100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung đang trở thành một công cụ quan trọng không thể thiếu, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanhthương mại quốc tế. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành Kinh doanh không chỉ giúp bạn hiểu rõ tài liệu, hợp đồng, mà còn tạo lợi thế lớn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng hoặc nhà đầu tư Trung Quốc.
100-tu-vung-tieng-trung-nganh-kinh-doanh

Danh sách 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh bao gồm các khái niệm về loại hình doanh nghiệp (如: 有限责任公司công ty TNHH), các loại hàng hóa (农产品nông sản, 工艺美术品hàng thủ công), thị trường (股市thị trường chứng khoán), các loại thuế (营业税thuế doanh nghiệp, 消费税thuế tiêu dùng), cho đến chức danhbộ phận trong công ty (总裁giám đốc, 市场销售部bộ phận tiêu thụ).

Ngoài ra, bài viết còn cung cấp một số mẫu câu hội thoại thực tế trong giao dịch, thương lượng, mua bán. Đây sẽ là tài liệu hữu ích cho người đi làm, sinh viên chuyên ngành, hoặc bất kỳ ai đang có ý định hợp tác, đầu tư với đối tác Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại hình doanh nghiệp

  1. 国营企业 (guóyíng qǐyè): doanh nghiệp do nhà nước quản lý

  2. 合作社 (hézuòshè): mô hình hợp tác xã

  3. 私人企业 (sīrén qǐyè): doanh nghiệp thuộc sở hữu cá nhân

  4. 有限责任公司 / 有限公司 (yǒuxiàn zérèn gōngsī / yǒuxiàn gōngsī): công ty trách nhiệm hữu hạn

  5. 股份公司 (gǔfèn gōngsī): công ty hoạt động theo mô hình cổ phần

  6. 外商投资企业 (wàishāng tóuzī qǐyè): doanh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài

  7. 一人有限责任公司 (yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī): công ty TNHH do một cá nhân làm chủ sở hữu

  8. 跨学科企业 (kuà xuékē qǐyè): doanh nghiệp kinh doanh theo mô hình đa ngành hoặc liên ngành

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hàng hóa trong kinh doanh

  1. 经营 (jīngyíng): hoạt động kinh doanh

  2. 经营农业 (jīngyíng nóngyè): kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp

  3. 特产品 (tè chǎnpǐn): mặt hàng đặc sản, sản phẩm nổi bật của vùng

  4. 土产品 (tǔ chǎnpǐn): sản vật địa phương, hàng hóa đặc trưng vùng miền

  5. 农产品 (nóng chǎnpǐn): sản phẩm nông nghiệp, nông sản

  6. 海鲜 (hǎixiān): các loại thủy hải sản

  7. 出口的制造品 (chūkǒu de zhìzào pǐn): hàng hóa được sản xuất phục vụ cho xuất khẩu

  8. 工艺美术品 (gōngyì měishù pǐn): hàng thủ công mỹ nghệ

  9. 外国商品 (wàiguó shāngpǐn): hàng nhập khẩu, hàng ngoại quốc

  10. 重工业品 (zhònggōngyè pǐn): sản phẩm thuộc ngành công nghiệp nặng

  11. 轻工业品 (qīnggōngyè pǐn): hàng hóa từ ngành công nghiệp nhẹ

  12. 矿产品 (kuàng chǎnpǐn): sản phẩm từ ngành khai khoáng, khoáng sản

  13. 过境货物 (guòjìng huòwù): hàng hóa quá cảnh, trung chuyển qua lãnh thổ

Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường

  1. 世界市场 (shìjiè shìchǎng): thị trường toàn cầu – nơi hàng hóa và dịch vụ được giao dịch trên phạm vi quốc tế

  2. 海外市场 (hǎiwài shìchǎng): thị trường nước ngoài, thị trường ngoài lãnh thổ quốc gia

  3. 进口市场 (jìnkǒu shìchǎng): thị trường nhập khẩu, nơi tiêu thụ hàng hóa từ nước ngoài

  4. 世界贸易中心 (shìjiè màoyì zhōngxīn): trung tâm thương mại thế giới, nơi diễn ra các hoạt động giao thương quốc tế

  5. 购物中心 (gòuwù zhòng xīn): trung tâm mua sắm, khu vực tập trung nhiều cửa hàng bán lẻ

  6. 国际贸易中心 (guójì màoyì zhōngxīn): trung tâm giao dịch quốc tế, nơi tổ chức hội nghị, đàm phán thương mại xuyên quốc gia

  7. 商品交易会 (shāngpǐn jiāoyì huì): hội chợ hàng hóa, sự kiện trưng bày và mua bán hàng loạt sản phẩm

  8. 商品-服务市场 (shāngpǐn-fúwù shìchǎng): thị trường hàng hóa và dịch vụ, nơi cung cầu diễn ra đồng thời cả sản phẩm và dịch vụ

  9. 劳动力市场 (láodònglì shìchǎng): thị trường lao động, nơi cung cấp và tuyển dụng nguồn nhân lực

  10. 股市 (gǔshì): thị trường chứng khoán, nơi mua bán cổ phiếu và trái phiếu

  11. 房地产市场 (fángdìchǎn shìchǎng): thị trường bất động sản, nơi giao dịch nhà đất và tài sản gắn liền với đất

  12. 科技市场 (kējì shìchǎng): thị trường công nghệ, nơi mua bán sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khoa học và công nghệ

Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh

  1. 财政关税 (cáizhèng guānshuì): thuế quan tài chính, thuế áp dụng trong quản lý ngân sách nhà nước

  2. 岁入税 (suìrù shuì): thuế thu hoạch thường niên, thuế thu mỗi năm dựa trên thu nhập

  3. 营业税 (yíngyè shuì): thuế doanh nghiệp, đánh vào hoạt động kinh doanh

  4. 进口税 (jìnkǒu shuì): thuế nhập khẩu, áp dụng khi hàng hóa từ nước ngoài vào

  5. 出口税 (chūkǒu shuì): thuế xuất khẩu, đánh vào hàng hóa bán ra nước ngoài

  6. 累进税 (lěijìn shuì): thuế lũy tiến, thuế tăng dần theo mức thu nhập

  7. 盈利税 (yínglì shuì): thuế danh lợi, một cách gọi khác của thuế lợi nhuận

  8. 收入税 (shōurù shuì): thuế thu nhập, đánh vào tổng thu nhập cá nhân/doanh nghiệp

  9. 财产税 (cáichǎn shuì): thuế tài sản, liên quan đến nhà cửa, đất đai, tài sản có giá trị

  10. 交易税 (jiāoyì shuì): thuế giao dịch, áp dụng trong các hoạt động mua bán

  11. 所得税申报表 (suǒdéshuì shēnbào biǎo): tờ khai thuế thu nhập, biểu mẫu kê khai thu nhập cá nhân/doanh nghiệp

  12. 特种税 (tèzhǒng shuì): thuế đặc chủng, thuế đánh vào các ngành đặc biệt

  13. 商品税 (shāngpǐn shuì): thuế hàng hóa, áp dụng chung cho các loại hàng được bán

  14. 消费税 (xiāofèi shuì): thuế tiêu dùng, đánh vào người mua cuối cùng

  15. 国内货物税 (guónèi huòwù shuì): thuế hàng hóa trong nước, áp dụng với sản phẩm sản xuất và tiêu dùng nội địa

  16. 印花税 (yìnhuā shuì): thuế con niêm, thuế áp trên hợp đồng, văn bản pháp lý

  17. 周转税 (zhōuzhuǎn shuì): thuế chu chuyển, đánh vào quá trình lưu thông hàng hóa

  18. 烟税 (yān shuì): thuế thuốc lá, thuế tiêu thụ đặc biệt dành cho sản phẩm thuốc lá

  19. 酒税 (jiǔ shuì): thuế rượu, tương tự như thuế thuốc lá nhưng áp cho đồ uống có cồn

  20. 奢侈品税 (shēchǐ pǐn shuì): thuế hàng xa xỉ, đánh vào các sản phẩm đắt tiền, xa hoa

  21. 入港税 (rùgǎng shuì): thuế vào cảng, đánh vào hàng hóa khi đưa vào cảng biển

Từ vựng tiếng Trung: Các cơ quan, bộ phận & chức vụ trong kinh doanh

  1. 总裁 (zǒngcái): Giám đốc – người đứng đầu một công ty lớn

  2. 副总裁 (fù zǒngcái): Phó tổng giám đốc – trợ lý cấp cao cho tổng giám đốc

  3. 助理 (zhùlǐ): Trợ lý – hỗ trợ công việc hành chính, quản lý

  4. 总经理 (zǒng jīnglǐ): Giám đốc điều hành – người chịu trách nhiệm vận hành công ty

  5. 经理 (jīnglǐ): Quản lý – giám sát bộ phận hoặc phòng ban

  6. 董事长 (dǒngshì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị – lãnh đạo cấp cao trong cơ cấu doanh nghiệp

  7. 贸易代表 (màoyì dàibiǎo): Đại diện thương mại – người đại diện công ty trong các giao dịch kinh doanh

  8. 进口部 (jìnkǒu bù): Ban nhập khẩu – chịu trách nhiệm nhập hàng từ nước ngoài

  9. 出口部 (chūkǒu bù): Ban xuất khẩu – quản lý hàng hóa xuất đi thị trường nước ngoài

  10. 市场销售部 (shìchǎng xiāoshòu bù): Ban phân phối thị trường – phát triển và duy trì mạng lưới bán hàng

  11. 营销部 (yíngxiāo bù): Ban marketing – phụ trách chiến lược tiếp thị và quảng bá thương hiệu

  12. 国际贸易部 (guójì màoyì bù): Ban thương mại quốc tế – xử lý giao dịch và đối tác toàn cầu

  13. 财务部 (cáiwù bù): Ban tài vụ – phụ trách quản lý tài chính và ngân sách

  14. 物流部 (wùliú bù): Ban hậu cần – điều phối vận chuyển và lưu trữ hàng hóa

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh (Phần 3)

  1. 进口额 (jìnkǒu é): mức nhập khẩu

  2. 免税进口 (miǎnshuì jìnkǒu): nhập khẩu miễn thuế

  3. 船籍港 (chuánjí gǎng): cảng đăng ký (tàu thuyền)

  4. 质量 (zhìliàng): chất lượng

  5. 商品价格 (shāngpǐn jiàgé): giá cả hàng hóa

  6. 商人 (shāngrén): thương nhân

  7. 名片 (míngpiàn): danh thiếp

  8. 价格谈判 (jiàgé tánpàn): đàm phán giá cả

  9. 购货合同 (dìnghuò dān): hợp đồng mua hàng

  10. 销售合同 (xiāoshòu hétóng): hợp đồng tiêu thụ

  11. 互惠合同 (hùhuì hétóng): hợp đồng tương hỗ

  12. 合同的签定 (hétóng de qiāndìng): ký kết hợp đồng

  13. 利率 (lìlǜ): lãi suất

  14. 存货 (cúnhuò): hàng tồn kho

  15. 私募股权投资 (sīmù gǔquán tóuzī): góp vốn đầu tư

  16. 总收益 (zǒng shōuyì): tổng doanh thu

  17. 佣金 (yōngjīn): hoa hồng

  18. 货币 (huòbì): tiền tệ

  19. 流动负债 (liúdòng fùzhài): nợ ngắn hạn

  20. 折旧 (zhéjiù): khấu hao

  21. 贬值 (biǎnzhí): mất giá

  22. 折扣 / 贴现 (zhékòu / tiēxiàn): chiết khấu

  23. 倾销 (qīngxiāo): bán phá giá

  24. 出口总值 (chūkǒu zǒngzhí): tổng giá trị xuất khẩu

  25. 入超 (rù chāo): nhập siêu

  26. 出超 (chū chāo): xuất siêu

  27. 定价 (dìngjià): định giá

  28. 交货价格 (jiāohuò jiàgé): giá giao hàng

  29. 批发价 (pīfā jià): giá bán buôn

  30. 固定成本 (gùdìng chéngběn): chi phí cố định

  31. 合同的终止 (hétóng de zhōngzhǐ): chấm dứt hợp đồng

  32. 合同的违反 (hétóng de wéifǎn): vi phạm hợp đồng

Hội thoại tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh

  1.  

你好!这个东西你现货吗?
nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?
Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

  1.  

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?
zhège dōngxī wǒ yāo mǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?
Tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

  1.  

我是第一次买你的,可以给我优惠吗?
wǒ shì dì yī cì mǎi nǐ de, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?
Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

  1.  

我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。
wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba
Tôi mua nhiều thế này, mỗi cái giảm 3 tệ và miễn phí vận chuyển nhé.

  1.  

如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。
rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqī hézuò
Nếu chất lượng lần này tốt, sau này chắc chắn sẽ hợp tác lâu dài.

  1.  

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧!
wǒ bù shì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba!
Tôi không phải lần đầu mua, lần trước được ưu đãi tốt, lần này lại tính giá cao quá. Cho tôi giá tốt nhất đi!
Việc nắm vững 100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh là nền tảng quan trọng giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp thương mại, đàm phán và làm việc với đối tác Trung Quốc. Dù bạn là người mới học hay đang tìm kiếm cơ hội hợp tác quốc tế, việc trang bị từ vựng chuyên ngành là yếu tố không thể thiếu. Để học hiệu quả hơn, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu nhằm xây dựng nền tảng vững chắc, hoặc lựa chọn khóa học tiếng Trung dành cho người mới đi làm nếu muốn tập trung vào giao tiếp thực tế trong môi trường công việc. Ngoài mảng kinh doanh, bạn cũng nên mở rộng vốn từ ở các lĩnh vực khác như Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô, giúp bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt hơn trong cả đời sống và công việc.

Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung

Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung

Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại

100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới

Cách giới thiệu công việc bằng tiếng Trung để tạo ấn tượng nhất