
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG
Tin mới nhất
-
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính kèm mẫu câu
-
第四課:您是不是住到12号?- Bạn ở đến ngày 12 phải không? Msutong 4
-
第三課:我要给他寄过去 - Tôi muốn gửi cho anh ấy. Msutong 4
-
第二課:找到满意的工作不容易啊 - Tìm được công việc như ý không dễ dàng. Msutong 4
-
第一课:国庆节放七天假 - Quốc Khánh được nghỉ bảy ngày. Msutong 4
-
Bài 10: 足球比赛很精彩 - Trận đấu bóng đá rất đặc sắc. Msutong 3
-
Bài 9: 这里的夏天比我老家热 - Mùa hè ở đây nóng hơn so với ở quê. Msutong 3
-
Bài 8: 我教你汉语,你教我英语 - Tôi dạy bạn tiếng Hán, bạn dạy tôi tiếng Anh. Msutong 3
Bài viết xem nhiều nhất
-
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên
-
Cách viết từ 你 nǐ trong tiếng trung
-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Linh Đàm
-
Bảng chữ cái tiếng Trung Pinyin kèm cách đọc chuẩn bản ngữ
-
Khóa học tiếng trung cho người mới bắt đầu
-
Danh sách tên tiếng Việt và cách dịch sang tiếng Trung
-
Cách viết các nét bút cơ bản trong chữ Hán
-
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

