Danh sách tên tiếng Việt và cách dịch sang tiếng Trung
Trong văn hóa Trung Quốc, tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc, không chỉ thể hiện danh tính mà còn phản ánh mong muốn, phẩm chất và số mệnh của một người. Chính vì vậy, việc dịch tên sang tiếng Trung không đơn thuần chỉ là chuyển đổi âm đọc mà còn cần đảm bảo sự hài hòa về mặt ý nghĩa.
Tên tiếng Trung của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Trung chuẩn nhất thường dựa vào ba phương pháp chính: dịch theo âm Hán Việt, dịch theo nghĩa và đặt tên mới theo phong thủy. Dịch theo âm Hán Việt giúp giữ lại sự quen thuộc trong cách gọi, ví dụ "Nguyên" có thể dịch là 袁 (Yuán) hoặc 元 (Yuán). Trong khi đó, dịch theo nghĩa giúp tên mang ý nghĩa đẹp hơn, chẳng hạn "Hạnh" có thể được chọn là 幸 (Xìng - hạnh phúc).

Có một tên tiếng Trung phù hợp không chỉ giúp bạn dễ dàng hòa nhập khi giao tiếp với người Trung Quốc mà còn tạo ấn tượng chuyên nghiệp khi làm việc hoặc học tập trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, việc tìm hiểu cách đặt tên đúng cũng sẽ giúp bạn nắm vững văn hóa và ngôn ngữ một cách dễ dàng hơn. Một cái tên hay, ý nghĩa có thể mang lại may mắn, thể hiện cá tính và giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng trong các tình huống quan trọng.
A
B
C
D
Đ
G
H
K
L
M
N
Ô
P
Q
S
T
V
X
G
H
K
L
M
N
P
Q
S
T
U
V
X
Y
Tên dành cho nam
Tên dành cho nữ
Tên tiếng Trung hay cho bé gái
Những cái tên này đều mang ý nghĩa tốt đẹp, mong bé gái có một cuộc sống hạnh phúc, bình an, và tỏa sáng như một viên ngọc quý
Tên tiếng Trung hay cho bé trai
Những cái tên này không chỉ đẹp mà còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, thông minh, tài giỏi và may mắn, rất phù hợp để đặt cho bé trai
Dựa vào ngày sinh (tính theo lịch dương), bạn có thể lấy tên chính như sau:
Tên đệm sẽ được xác định dựa trên tháng sinh của bạn:
Họ sẽ được xác định dựa trên chữ số cuối cùng của năm sinh. Ví dụ: Nếu bạn sinh năm 1983, thì lấy số 3; nếu sinh năm 2017, thì lấy số 7.
Ví dụ về cách đặt tên:
- Bạn sinh ngày 15/7/2004, thì:
A: 你叫什么名字?
(Nǐ jiào shénme míngzì?)
Tên của bạn là gì?
B: 我叫杜熙宇。
(Wǒ jiào Dù Xīyǔ.)
Tôi tên Đỗ Hi Vũ.
Cách hỏi họ một cách lịch sự
A: 请问你贵姓?
(Qǐngwèn nǐ guìxìng?)
Xin hỏi họ của bạn là gì?
B: 我姓杜。
(Wǒ xìng Dù.)
Tôi họ Đỗ.
Cách hỏi tên theo cách khác
A: 你的名字是什么?
(Nǐ de míngzì shì shénme?)
Bạn tên gì nhỉ?
B: 我的名字是熙宇。
(Wǒ de míngzì shì Xīyǔ.)
Tôi tên Hi Vũ.
Ghi nhớ:
Tên tiếng Trung của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Trung chuẩn nhất thường dựa vào ba phương pháp chính: dịch theo âm Hán Việt, dịch theo nghĩa và đặt tên mới theo phong thủy. Dịch theo âm Hán Việt giúp giữ lại sự quen thuộc trong cách gọi, ví dụ "Nguyên" có thể dịch là 袁 (Yuán) hoặc 元 (Yuán). Trong khi đó, dịch theo nghĩa giúp tên mang ý nghĩa đẹp hơn, chẳng hạn "Hạnh" có thể được chọn là 幸 (Xìng - hạnh phúc).

Có một tên tiếng Trung phù hợp không chỉ giúp bạn dễ dàng hòa nhập khi giao tiếp với người Trung Quốc mà còn tạo ấn tượng chuyên nghiệp khi làm việc hoặc học tập trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, việc tìm hiểu cách đặt tên đúng cũng sẽ giúp bạn nắm vững văn hóa và ngôn ngữ một cách dễ dàng hơn. Một cái tên hay, ý nghĩa có thể mang lại may mắn, thể hiện cá tính và giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng trong các tình huống quan trọng.
Dịch Họ Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Theo cuốn sách "Họ và tên người Việt Nam" (NXB Khoa học Xã hội, 2002), có khoảng 931 họ phổ biến trong tiếng Việt. Trong khi đó, họ của người Trung Quốc lên tới khoảng 12.000 họ. Dưới đây là danh sách một số họ phổ biến của người Việt và cách dịch sang tiếng Trung cùng phiên âm (Pinyin):A
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Âu Dương | 欧阳 | Ōu yáng |
Ân | 殷 | yīn |
An | 安 | ān |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Bùi | 裴 | péi |
Bối | 贝 | bèi |
Bình | 平 | píng |
Bao | 鲍 | bào |
Bành | 彭 | péng |
Bách | 柏 | bǎi |
Bạch | 白 | bái |
Bế | 闭 | bì |
Biên | 边 | biān |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Chúc | 祝 | zhù |
Cát | 葛 | gé |
Chu | 朱 | zhū |
Châu | 周 | zhōu |
Cao | 高 | gāo |
Chữ (Trữ) | 褚 | chǔ |
Cố | 顾 | gù |
Chương | 章 | zhāng |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Diêu | 姚 | yáo |
Dư | 余 | yú |
Doãn | 尹 | yǐn |
Diệp | 叶 | yè |
Dụ | 喻 | yù |
Dương | 杨 | yáng |
Du | 俞 | yú |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Đinh | 丁 | dīng |
Đằng | 腾 | téng |
Đỗ | 杜 | dù |
Đường | 唐 | táng |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đoàn | 段 | duàn |
Đào | 桃 | táo |
Đổng | 董 | dǒng |
Đồng | 童 | tóng |
Đậu | 窦 | dòu |
Đặng | 邓 | dèng |
Địch | 狄 | dí |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Giang | 江 | jiāng |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Hách | 郝 | hǎo |
Hoa | 花 | huā |
Hạng | 项 | xiàng |
Hoa | 华 | huà |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | huáng |
Hồ | 胡 | hú |
Hùng | 熊 | xióng |
Hứa | 许 | xǔ |
Hà | 何 | hé |
Hàn | 韩 | hán |
Hạ | 贺 | hè |
Hòa | 和 | hé |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Kế | 计 | jì |
Khang | 康 | kāng |
Khổng | 孔 | kǒng |
Khương | 姜 | jiāng |
Kim | 金 | jīn |
Kỷ | 纪 | jì |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
La | 罗 | luó |
Lam | 蓝 | lán |
Lã | 吕 | lǚ |
Lâm | 林 | lín |
Lương | 梁 | liáng |
Lôi | 雷 | léi |
Liễu | 柳 | liǔ |
Lỗ | 鲁 | lǔ |
Lê | 黎 | lí |
Lý | 李 | lǐ |
Lưu | 刘 | liú |
Liêm | 廉 | lián |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Mao | 毛 | máo |
Mã | 马 | mǎ |
Mai | 梅 | méi |
Mạc | 莫 | mò |
Miêu | 苗 | miáo |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mễ | 米 | mǐ |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngũ | 伍 | wǔ |
Ngô | 吴 | wú |
Nghiêm | 严 | yán |
Nguyên | 元 | yuán |
Nhậm | 任 | rèn |
Nhạc | 乐 | yuè |
Ngụy | 魏 | wèi |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Ô | 邬 | wū |
Ông | 翁 | wēng |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Phùng | 冯 | féng |
Phượng | 凤 | fèng |
Phương | 方 | fāng |
Phạm | 范 | fàn |
Phó | 傅 | fù |
Phan | 番 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Quách | 郭 | guō |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Sầm | 岑 | cén |
Sử | 史 | shǐ |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Trịnh | 郑 | zhèng |
Thái | 蔡 | cài |
Thủy | 水 | shuǐ |
Tiền | 钱 | qián |
Thạch | 石 | shí |
Tưởng | 蒋 | jiǎng |
Thích | 戚 | qī |
Tạ | 谢 | xiè |
Trương | 张 | zhāng |
Tăng | 曾 | céng |
Từ | 徐 | xú |
Tống | 宋 | sòng |
Thư | 舒 | shū |
Thường | 常 | cháng |
Thẩm | 沈 | shěn |
Tất | 毕 | bì |
Thang | 汤 | tāng |
Tô | 苏 | sū |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Vân | 云 | yún |
Văn | 文 | wén |
Vưu | 尤 | yóu |
Viên | 袁 | yuán |
Vệ | 卫 | wèi |
Vi | 韦 | wéi |
Vương | 王 | wáng |
Vũ/Võ | 武 | wǔ |
Vu | 于 | yú |
Họ Việt Nam | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Xương | 昌 | chāng |
Danh sách tên tiếng Việt và cách dịch sang tiếng Trung theo vần
A
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
An | 安 | Ān |
Ảnh | 影 | yǐng |
Anh | 英 | yīng |
Ánh | 映 | yìng |
Ân | 恩 | ēn |
Ấn | 印 | yìn |
Ẩn | 隐 | yǐn |
Á | 亚 | yà |
B
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Bằng | 冯 | féng |
Bạch | 白 | bái |
Bối | 贝 | bèi |
Ba | 波 | bō |
Bách | 百 | bǎi |
Bính | 柄 | bǐng |
Bé | 閉 | bì |
Bích | 碧 | bì |
Bá | 伯 | bó |
Bắc | 北 | běi |
Bảo | 宝 | bǎo |
Bình | 平 | píng |
Biên | 边 | biān |
Bùi | 裴 | péi |
C
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Chi | 芝 | zhī |
Công | 公 | gōng |
Cảnh | 景 | jǐng |
Chúng | 众 | zhòng |
Chánh | 正 | zhèng |
Cường | 强 | qiáng |
Cửu | 九 | jiǔ |
Cao | 高 | gāo |
Chiến | 战 | zhàn |
Chấn | 震 | zhèn |
Chung | 终 | zhōng |
Chính | 正 | zhèng |
Chuẩn | 准 | zhǔn |
Chiểu | 沼 | zhǎo |
Cung | 工 | gōng |
Chinh | 征 | zhēng |
Chỉnh | 整 | zhěng |
Chí | 志 | zhì |
Châu | 朱 | zhū |
D
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Dương | 杨 / 羊 | yáng |
Dũng | 勇 | yǒng |
Diệp | 叶 | yè |
Duyên | 缘 | yuán |
Doãn | 尹 | yǐn |
Dục | 育 | yù |
Doanh | 嬴 | yíng |
Duy | 维 | wéi |
Diễm | 艳 | yàn |
Dưỡng | 养 | yǎng |
Diệu | 妙 | miào |
Danh | 名 | míng |
Dạ | 夜 | yè |
Dung | 蓉 | róng |
Dự | 吁 | xū |
Đ
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Đam | 担 | dān |
Điềm | 恬 | tián |
Đô | 都 | dōu |
Điện | 电 | diàn |
Điệp | 蝶 | dié |
Điểm | 点 | diǎn |
Đại | 大 | dà |
Định | 定 | dìng |
Đoan | 端 | duān |
Điền | 田 | tián |
Địch | 狄 | dí |
Đức | 德 | dé |
Đình | 庭 | tíng |
Đinh | 丁 | dīng |
Đích | 嫡 | dí |
Đặng | 邓 | dèng |
Đắc | 得 | de |
Đồng | 仝 | tóng |
Đôn | 惇 | dūn |
Đảm | 担 | dān |
Đỗ | 杜 | dù |
Đào | 桃 | táo |
Đăng | 登 / 灯 | dēng |
Đạm | 淡 | dàn |
Đàm | 谈 | tán |
Đan | 丹 | dān |
Đạt | 达 | dá |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Gấm | 錦 | jǐn |
Giao | 交 | jiāo |
Giáp | 甲 | jiǎ |
Giang | 江 | jiāng |
Gia | 嘉 | jiā |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Hà | 何 | hé |
Hiếu | 孝 | xiào |
Hữu | 友 | yǒu |
Hứa | 许 | xǔ |
Hoan | 欢 | huān |
Hương | 香 | xiāng |
Huy | 辉 | huī |
Huyền | 玄 | xuán |
Học | 学 | xué |
Hoàn | 环 | huán |
Hùng | 雄 | xióng |
Hoạch | 获 | huò |
Hỏa | 火 | huǒ |
Hưng | 兴 | xìng |
Hiển | 显 | xiǎn |
Hinh | 馨 | xīn |
Hiện | 现 | xiàn |
Hoài | 怀 | huái |
Huân | 勋 | xūn |
Huynh | 兄 | xiōng |
Hạ | 夏 | xià |
Hợp | 合 | hé |
Hoa | 花 | huā |
Hoạn | 宦 | huàn |
Hiệp | 侠 | xiá |
Hoàng | 黄 / 皇 | huáng |
Hạnh | 幸 / 行 | xìng / xíng |
Hồng | 红 | hóng |
Hiền | 贤 | xián |
Hòa | 和 | hé |
Hợi | 亥 | hài |
Hiên | 轩 | xuān |
Hải | 海 | hǎi |
Hồ | 胡 | hú |
Huấn | 训 | xùn |
Hân | 欣 | xīn |
Hào | 豪 | háo |
Hoán | 奂 | huàn |
Hạo | 昊 | hào |
Hóa | 化 | huà |
Huỳnh | 黄 | huáng |
Hảo | 好 | hǎo |
Hằng | 姮 | héng |
Hàn / Hán | 韩 | hán |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Khôi | 魁 | kuí |
Khoa | 科 | kē |
Kha | 轲 | kē |
Khuê | 圭 | guī |
Khang | 康 | kāng |
Khải | 啓 / 启 | qǐ |
Khương | 羌 | qiāng |
Kiều | 翘 | qiào |
Khuất | 屈 | qū |
Khánh | 庆 | qìng |
Kim | 金 | jīn |
Khanh | 卿 | qīng |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Lương | 良 | liáng |
Lý | 李 | lǐ |
Lãnh | 领 | lǐng |
Long | 龙 | lóng |
Lê | 黎 | lí |
Liên | 莲 | lián |
Lâm | 林 | lín |
Ly | 璃 | lí |
Lễ | 礼 | lǐ |
Loan | 湾 | wān |
Lại | 赖 | lài |
Linh | 玲 / 令 | líng / lìng |
Luân | 伦 | lún |
Lục | 陆 | lù |
Lã | 吕 | lǚ |
Lan | 兰 | lán |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Mỗ | 剖 | pōu |
Mỹ / Mĩ | 美 | měi |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mã | 马 | mǎ |
Mịch | 幂 | mì |
Mạc | 幕 | mù |
Minh | 明 | míng |
Mai | 梅 | méi |
My | 嵋 | méi |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Nam | 南 | nán |
Nhung | 绒 | róng |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngân | 银 | yín |
Ngô | 吴 | wú |
Nhân | 人 / 仁 | rén |
Nhiên | 然 | rán |
Nhi | 儿 | ér |
Ngọc | 玉 | yù |
Nga | 娥 | è |
Nữ | 女 | nǚ |
Nhật | 日 | rì |
Nguyên | 原 / 元 | yuán |
Ninh | 宁 | níng |
Như | 如 | rú |
Ngộ | 悟 | wù |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Phương | 芳 | fāng |
Phong | 峰 / 风 | fēng |
Phụng / Phượng | 凤 | fèng |
Phạm | 范 | fàn |
Phùng | 冯 | féng |
Phiên | 藩 | fān |
Phan | 番 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phi | 菲 | fēi |
Phú | 富 | fù |
Phù | 扶 | fú |
Phúc | 福 | fú |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Quang | 光 | guāng |
Quý | 贵 | guì |
Quảng | 广 | guǎng |
Quế | 桂 | guì |
Quốc | 国 | guó |
Quyên | 娟 | juān |
Quân | 君 | jūn |
Quân | 军 | jūn |
Quỳnh | 瓊 / 琼 | qióng |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Sang | 昌 | chāng |
Sâm | 森 | sēn |
Sơn | 山 | shān |
Sương | 霜 | shuāng |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Tài | 才 / 财 | cái |
Tân | 新 | xīn |
Tăng | 曾 | zēng |
Tâm | 心 | xīn |
Tích | 绩 | jì |
Tín | 信 | xìn |
Trọng | 重 | zhòng |
Thái | 泰 | tài |
Thanh | 清 | qīng |
Thiện | 善 | shàn |
Thịnh | 盛 | shèng |
Thu | 秋 | qiū |
Thục | 淑 | shū |
Thủy | 水 | shuǐ |
Tiên | 仙 | xiān |
Tiến | 进 | jìn |
Tiệp | 捷 | jié |
Tống | 宋 | sòng |
Trà | 茶 | chá |
Trang | 庄 / 妝 | zhuāng |
Trí | 智 | zhì |
Trung | 中 | zhōng |
Tú | 秀 | xiù |
Tuấn | 俊 | jùn |
Tuyền | 泉 | quán |
Tường | 祥 | xiáng |
Tuyết | 雪 | xuě |
Từ | 慈 | cí |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Uy | 威 | wēi |
Uyên | 鸳 | yuān |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Vân | 云 | yún |
Văn | 文 | wén |
Vĩnh | 永 | yǒng |
Việt | 越 | yuè |
Vy | 微 | wēi |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Xuân | 春 | chūn |
Xuyên | 川 | chuān |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Yên | 安 | ān |
Yến | 燕 | yàn |
Một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa:
Tên dành cho cả nam và nữTên | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
An | 安 | Ān | Bình an, bình yên, mong con có cuộc sống hạnh phúc. |
Ngọc | 玉 | Yù | Xinh đẹp, quý giá như ngọc, trong trắng, thuần khiết. |
Tú | 秀 | Xiù | Ngôi sao sáng, tài năng vượt trội, dung mạo khôi ngô. |
Tên | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Sơn | 山 | Shān | Uy nghiêm, mạnh mẽ, vững chắc như núi. |
Thắng | 胜 | Shèng | Thành công, chiến thắng, đạt nhiều thành tựu. |
Tên | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Huyền | 玄 | Xuán | Huyền ảo, thần bí, thông minh, nhanh nhẹn. |
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Ánh Nguyệt | 英月 | Yīng Yuè | Ánh trăng sáng, dịu dàng, thanh cao. |
Cẩm Sắt | 锦瑟 | Jǐn Sè | Khí chất thanh nhã, quý phái. |
Dĩnh Kỳ | 颖琦 | Yǐng Qí | Phi phàm, xinh đẹp. |
Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | Tốt đẹp, lấp lánh như châu báu. |
Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn | Sống tình cảm, hiếu thuận. |
Huệ Tây | 惠茜 | Huì Qiàn | Hiền lành, tốt bụng. |
Khả Hinh | 可馨 | Kě Xīn | Người có tài, phẩm chất tốt đẹp. |
Mộng Khiết | 梦洁 | Mèng Jié | Lương thiện, đơn thuần. |
Linh Vân | 灵芸 | Líng Yún | Người con gái đẹp và khéo léo. |
Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Tinh khiết như giọt sương. |
Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ Yān | Xinh đẹp, dịu dàng. |
Niệm Từ | 念慈 | Niàn Cí | Lương thiện, khoan dung. |
Nhã Tĩnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Tao nhã, thanh cao. |
Như Tố | 茹素 | Rú Sù | Mộc mạc, giản dị, chân thành. |
Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Thuần khiết, lương thiện. |
Nhược Tinh | 若晴 | Ruò Qíng | Tính cách cởi mở, hoạt bát. |
Nhược Huyên | 若翾 | Ruò Xuān | Tự do, tự tại. |
Tịnh Toàn | 静璇 | Jìng Xuán | Thông minh, nho nhã. |
Tử Yên | 紫嫣 | Zǐ Yān | Xinh đẹp như hoa. |
Thi Nghiên | 诗妍 | Shī Yán | Thông minh, tao nhã. |
Thời Vũ | 时雨 | Shí Yǔ | Nhẹ nhàng, thanh thoát. |
Thù Viện | 姝媛 | Shū Yuàn | Yểu điệu, thùy mị. |
Thù Âm | 姝音 | Shū Yīn | Giọng nói trong trẻo, dễ nghe. |
Trì Vân | 驰云 | Chí Yún | Hoạt bát, năng động, thích tự do. |
Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn hòa. |
Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa thuận, dịu dàng, nết na. |
Uyển Đồng | 婉瞳 | Wǎn Tóng | Đôi mắt đẹp, sâu thẳm. |
Vân Hi | 云曦 | Yún Xī | Xinh đẹp, tốt lành như ánh nắng ban mai. |
Vũ Gia | 雨嘉 | Yǔ Jiā | Hiền lành, thông minh, giỏi giang. |
Tên tiếng Trung hay cho bé trai
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Người học rộng tài cao. |
Di Ninh | 怡宁 | Yí Níng | Yên ổn, yên bình. |
Duệ Trí | 睿智 | Ruì Zhì | Học vấn uyên thâm. |
Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Quang minh lỗi lạc. |
Hi Thái | 熙泰 | Xī Tài | Cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ. |
Hồng Đào | 鸿涛 | Hóng Tāo | Hưng thịnh, mạnh mẽ như đại dương. |
Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi Zé | Lạc quan, vui vẻ. |
Khang Dụ | 康裕 | Kāng Yù | Khỏe mạnh, phúc lộc dồi dào. |
Khải Thụy | 楷瑞 | Kǎi Ruì | Sự mẫu mực và may mắn. |
Kiệt Vĩ | 杰伟 | Jié Wěi | Cao lớn, khỏe mạnh. |
Kiện Bách | 健柏 | Jiàn Bǎi | Tượng trưng cho sự trường thọ. |
Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Chân thành, tốt bụng. |
Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lý, thông minh. |
Tân Hy | 新曦 | Xīn Xī | Ánh sáng mặt trời mới, tươi sáng. |
Tịnh Kỳ | 靖琪 | Jìng Qí | Biểu tượng cho sự đẹp đẽ và bình an. |
Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng | Phồn vinh, thịnh vượng. |
Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Thanh bình, vui vẻ. |
Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī | Kế thừa sự huy hoàng. |
Thiên Hựu | 天佑 | Tiān Yòu | Được trời cao phù hộ. |
Thiên Lỗi | 天磊 | Tiān Lěi | Chính trực, quang minh lỗi lạc. |
Tuyên Lãng | 宣朗 | Xuān Lǎng | Chính trực, trong sáng. |
Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo | Người tài trí kiệt xuất. |
Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Người tài trí bất phàm. |
Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yáng | Biển xanh rộng lớn, hào sảng. |
Văn Kiệt | 文杰 | Wén Jié | Kiệt xuất, vĩ đại. |
Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn | Nho nhã, lịch thiệp. |
Viễn Tường | 远翔 | Yuǎn Xiáng | Có chí hướng bay xa. |
Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí | Điềm lành, tốt lành. |
Ý Hiên | 懿轩 | Yì Xuān | Phẩm chất cao quý, tốt đẹp. |
Cách đặt tên tiếng trung theo ngày tháng năm sinh
1. Chọn tên chính theo ngày sinhDựa vào ngày sinh (tính theo lịch dương), bạn có thể lấy tên chính như sau:
- Sinh ngày 1: Lam (蓝 - lán)
- Sinh ngày 2: Nguyệt (月 - yuè)
- Sinh ngày 3: Tuyết (雪 - xuě)
- Sinh ngày 4: Thần (神 - shén / 晨 - chén)
- Sinh ngày 5: Ninh (宁 - níng)
- Sinh ngày 6: Bình (平 - píng)
- Sinh ngày 7: Lạc (乐 - lè)
- Sinh ngày 8: Doanh (赢 - yíng)
- Sinh ngày 9: Thu (秋 - qiū)
- Sinh ngày 10: Khuê (奎 - kuí)
- Sinh ngày 11: Ca (哥 - gē)
- Sinh ngày 12: Thiên (天 - tiān)
- Sinh ngày 13: Tâm (心 - xīn)
- Sinh ngày 14: Hàn (韩 - hán)
- Sinh ngày 15: Y (依 - yì)
- Sinh ngày 16: Điểm (甜 - tián)
- Sinh ngày 17: Song (双 - shuāng)
- Sinh ngày 18: Dung (容 - róng)
- Sinh ngày 19: Như (如 - rú)
- Sinh ngày 20: Huệ (蕙 - huì)
- Sinh ngày 21: Đình (廷 - tíng)
- Sinh ngày 22: Giai (佳 - jiā)
- Sinh ngày 23: Phong (峰 - fēng)
- Sinh ngày 24: Tuyên (宣 - xuān)
- Sinh ngày 25: Tư (司 - sī)
- Sinh ngày 26: Vy (微 - wēi)
- Sinh ngày 27: Nhi (儿 - ér)
- Sinh ngày 28: Vân (云 - yún)
- Sinh ngày 29: Giang (江 - jiāng)
- Sinh ngày 30: Phi (菲 - fēi)
- Sinh ngày 31: Phúc (福 - fú)
Tên đệm sẽ được xác định dựa trên tháng sinh của bạn:
- Sinh tháng 1: Lam (蓝 - lán)
- Sinh tháng 2: Thiên (天 - tiān)
- Sinh tháng 3: Bích (碧 - bì)
- Sinh tháng 4: Vô (无 - wú)
- Sinh tháng 5: Song (双 - shuāng)
- Sinh tháng 6: Ngân (银 - yín)
- Sinh tháng 7: Ngọc (玉 - yù)
- Sinh tháng 8: Kỳ (棋 - qí)
- Sinh tháng 9: Trúc (竹 - zhú)
- Sinh tháng 10: Quân (君 - jùn)
- Sinh tháng 11: Y (依 - yì)
- Sinh tháng 12: Nhược (婼 / 鄀 - rùo)
Họ sẽ được xác định dựa trên chữ số cuối cùng của năm sinh. Ví dụ: Nếu bạn sinh năm 1983, thì lấy số 3; nếu sinh năm 2017, thì lấy số 7.
- Số 0: Liễu (柳 - líu)
- Số 1: Đường (唐 - táng)
- Số 2: Nhan (颜 - yán)
- Số 3: Âu Dương (欧阳 - ōuyáng)
- Số 4: Diệp (叶 - yè)
- Số 5: Đông Phương (东方 - dōngfāng)
- Số 6: Đỗ (杜 - dù)
- Số 7: Lăng (凌 - líng)
- Số 8: Hoa (花 / 华 - huā)
- Số 9: Mạc (莫 - mò)
- Bạn sinh ngày 15/7/2004, thì:
- Họ: Diệp (叶 - yè) (do số cuối năm sinh là 4)
- Tên đệm: Ngọc (玉 - yù) (do sinh tháng 7)
- Tên chính: Y (依 - yì) (do sinh ngày 15)
Tên tiếng Trung đầy đủ: Diệp Ngọc Y (叶玉依 - Yè Yù Yì)
Hội Thoại Mẫu: Cách Hỏi Tên Trong Tiếng Trung
Cách hỏi tên thông thườngA: 你叫什么名字?
(Nǐ jiào shénme míngzì?)
Tên của bạn là gì?
B: 我叫杜熙宇。
(Wǒ jiào Dù Xīyǔ.)
Tôi tên Đỗ Hi Vũ.
Cách hỏi họ một cách lịch sự
A: 请问你贵姓?
(Qǐngwèn nǐ guìxìng?)
Xin hỏi họ của bạn là gì?
B: 我姓杜。
(Wǒ xìng Dù.)
Tôi họ Đỗ.
Cách hỏi tên theo cách khác
A: 你的名字是什么?
(Nǐ de míngzì shì shénme?)
Bạn tên gì nhỉ?
B: 我的名字是熙宇。
(Wǒ de míngzì shì Xīyǔ.)
Tôi tên Hi Vũ.
- Câu "请问你贵姓?" (Qǐngwèn nǐ guìxìng?) thường được dùng trong tình huống trang trọng.
- Khi trả lời về họ, chỉ cần nói "我姓..." (Wǒ xìng...) là đủ.
- Câu "你的名字是什么?" (Nǐ de míngzì shì shénme?) mang sắc thái tự nhiên, thường được dùng khi trò chuyện thân mật.

Bài Viết Liên Quan
Bài 6: Cuối tuần trước bạn làm gì? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 2: Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ? Trong tiếng Trung Msutong 2