Danh sách tên tiếng Việt và cách dịch sang tiếng Trung

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Trong văn hóa Trung Quốc, tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc, không chỉ thể hiện danh tính mà còn phản ánh mong muốn, phẩm chấtsố mệnh của một người. Chính vì vậy, việc dịch tên sang tiếng Trung không đơn thuần chỉ là chuyển đổi âm đọc mà còn cần đảm bảo sự hài hòa về mặt ý nghĩa.
Tên tiếng Trung của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Trung chuẩn nhất thường dựa vào ba phương pháp chính: dịch theo âm Hán Việt, dịch theo nghĩađặt tên mới theo phong thủy. Dịch theo âm Hán Việt giúp giữ lại sự quen thuộc trong cách gọi, ví dụ "Nguyên" có thể dịch là 袁 (Yuán) hoặc 元 (Yuán). Trong khi đó, dịch theo nghĩa giúp tên mang ý nghĩa đẹp hơn, chẳng hạn "Hạnh" có thể được chọn là 幸 (Xìng - hạnh phúc).
Danh sách tên tiếng Việt và cách dịch sang tiếng Trung
Có một tên tiếng Trung phù hợp không chỉ giúp bạn dễ dàng hòa nhập khi giao tiếp với người Trung Quốc mà còn tạo ấn tượng chuyên nghiệp khi làm việc hoặc học tập trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, việc tìm hiểu cách đặt tên đúng cũng sẽ giúp bạn nắm vững văn hóa và ngôn ngữ một cách dễ dàng hơn. Một cái tên hay, ý nghĩa có thể mang lại may mắn, thể hiện cá tính và giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng trong các tình huống quan trọng.

Dịch Họ Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

Theo cuốn sách "Họ và tên người Việt Nam" (NXB Khoa học Xã hội, 2002), có khoảng 931 họ phổ biến trong tiếng Việt. Trong khi đó, họ của người Trung Quốc lên tới khoảng 12.000 họ. Dưới đây là danh sách một số họ phổ biến của người Việt và cách dịch sang tiếng Trung cùng phiên âm (Pinyin):
A
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Âu Dương 欧阳 Ōu yáng
Ân yīn
An ān
B
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Bùi péi
Bối bèi
Bình píng
Bao bào
Bành péng
Bách bǎi
Bạch bái
Bế
Biên biān
C
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Chúc zhù
Cát
Chu zhū
Châu zhōu
Cao gāo
Chữ (Trữ) chǔ
Cố
Chương zhāng
D
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Diêu yáo
Doãn yǐn
Diệp
Dụ
Dương yáng
Du
Đ
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Đinh dīng
Đằng téng
Đỗ
Đường táng
Đông Phương 东方 Dōngfāng
Đoàn duàn
Đào táo
Đổng dǒng
Đồng tóng
Đậu dòu
Đặng dèng
Địch
G
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Giang jiāng
H
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Hách hǎo
Hoa huā
Hạng xiàng
Hoa huà
Huỳnh, Hoàng huáng
Hồ
Hùng xióng
Hứa
Hàn hán
Hạ
Hòa
K
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Kế
Khang kāng
Khổng kǒng
Khương jiāng
Kim jīn
Kỷ
L
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
La luó
Lam lán
Lâm lín
Lương liáng
Lôi léi
Liễu liǔ
Lỗ
Lưu liú
Liêm lián
M
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Mao máo
Mai méi
Mạc
Miêu miáo
Mạnh mèng
Mễ
N
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Nguyễn ruǎn
Ngũ
Ngô
Nghiêm yán
Nguyên yuán
Nhậm rèn
Nhạc yuè
Ngụy wèi
Ô
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Ô
Ông wēng
P
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Phùng féng
Phượng fèng
Phương fāng
Phạm fàn
Phó
Phan fān
Phí fèi
Q
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Quách guō
S
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Sầm cén
Sử shǐ
T
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Trịnh zhèng
Thái cài
Thủy shuǐ
Tiền qián
Thạch shí
Tưởng jiǎng
Thích
Tạ xiè
Trương zhāng
Tăng céng
Từ
Tống sòng
Thư shū
Thường cháng
Thẩm shěn
Tất
Thang tāng
V
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Vân yún
Văn wén
Vưu yóu
Viên yuán
Vệ wèi
Vi wéi
Vương wáng
Vũ/Võ
Vu
X
Họ Việt Nam Tiếng Trung Phiên âm
Xương chāng
 

Danh sách tên tiếng Việt và cách dịch sang tiếng Trung theo vần

A

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
An Ān
Ảnh yǐng
Anh yīng
Ánh yìng
Ân ēn
Ấn yìn
Ẩn yǐn
Á

B

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bằng féng
Bạch bái
Bối bèi
Ba
Bách bǎi
Bính bǐng
Bích
Bắc běi
Bảo bǎo
Bình píng
Biên biān
Bùi péi

C

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Chi zhī
Công gōng
Cảnh jǐng
Chúng zhòng
Chánh zhèng
Cường qiáng
Cửu jiǔ
Cao gāo
Chiến zhàn
Chấn zhèn
Chung zhōng
Chính zhèng
Chuẩn zhǔn
Chiểu zhǎo
Cung gōng
Chinh zhēng
Chỉnh zhěng
Chí zhì
Châu zhū

D

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Dương 杨 / 羊 yáng
Dũng yǒng
Diệp
Duyên yuán
Doãn yǐn
Dục
Doanh yíng
Duy wéi
Diễm yàn
Dưỡng yǎng
Diệu miào
Danh míng
Dạ
Dung róng
Dự

Đ

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đam dān
Điềm tián
Đô dōu
Điện diàn
Điệp dié
Điểm diǎn
Đại
Định dìng
Đoan duān
Điền tián
Địch
Đức
Đình tíng
Đinh dīng
Đích
Đặng dèng
Đắc de
Đồng tóng
Đôn dūn
Đảm dān
Đỗ
Đào táo
Đăng 登 / 灯 dēng
Đạm dàn
Đàm tán
Đan dān
Đạt
G
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Gấm jǐn
Giao jiāo
Giáp jiǎ
Giang jiāng
Gia jiā
H
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Hiếu xiào
Hữu yǒu
Hứa
Hoan huān
Hương xiāng
Huy huī
Huyền xuán
Học xué
Hoàn huán
Hùng xióng
Hoạch huò
Hỏa huǒ
Hưng xìng
Hiển xiǎn
Hinh xīn
Hiện xiàn
Hoài 怀 huái
Huân xūn
Huynh xiōng
Hạ xià
Hợp
Hoa huā
Hoạn huàn
Hiệp xiá
Hoàng 黄 / 皇 huáng
Hạnh 幸 / 行 xìng / xíng
Hồng hóng
Hiền xián
Hòa
Hợi hài
Hiên xuān
Hải hǎi
Hồ
Huấn xùn
Hân xīn
Hào háo
Hoán huàn
Hạo hào
Hóa huà
Huỳnh huáng
Hảo hǎo
Hằng héng
Hàn / Hán hán
K
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Khôi kuí
Khoa
Kha
Khuê guī
Khang kāng
Khải 啓 / 启
Khương qiāng
Kiều qiào
Khuất
Khánh qìng
Kim jīn
Khanh qīng
L
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Lương liáng
Lãnh lǐng
Long lóng
Liên lián
Lâm lín
Ly
Lễ
Loan wān
Lại lài
Linh 玲 / 令 líng / lìng
Luân lún
Lục
Lan lán
M
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Mỗ pōu
Mỹ / Mĩ měi
Mạnh mèng
Mịch
Mạc
Minh míng
Mai méi
My méi
N
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nam nán
Nhung róng
Nguyễn ruǎn
Ngân yín
Ngô
Nhân 人 / 仁 rén
Nhiên rán
Nhi ér
Ngọc
Nga è
Nữ
Nhật
Nguyên 原 / 元 yuán
Ninh níng
Như
Ngộ
P
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Phương fāng
Phong 峰 / 风 fēng
Phụng / Phượng fèng
Phạm fàn
Phùng féng
Phiên fān
Phan fān
Phí fèi
Phi fēi
Phú
Phù
Phúc
Q
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Quang guāng
Quý guì
Quảng 广 guǎng
Quế guì
Quốc guó
Quyên juān
Quân jūn
Quân jūn
Quỳnh 瓊 / 琼 qióng
S
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Sang chāng
Sâm sēn
Sơn shān
Sương shuāng
T
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Tài 才 / 财 cái
Tân xīn
Tăng zēng
Tâm xīn
Tích
Tín xìn
Trọng zhòng
Thái tài
Thanh qīng
Thiện shàn
Thịnh shèng
Thu qiū
Thục shū
Thủy shuǐ
Tiên xiān
Tiến jìn
Tiệp jié
Tống sòng
Trà chá
Trang 庄 / 妝 zhuāng
Trí zhì
Trung zhōng
xiù
Tuấn jùn
Tuyền quán
Tường xiáng
Tuyết xuě
Từ
U
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Uy wēi
Uyên yuān
V
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Vân yún
Văn wén
Vĩnh yǒng
Việt yuè
Vy wēi
X
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Xuân chūn
Xuyên chuān
Y
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Yên ān
Yến yàn

Một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa:

Tên dành cho cả nam và nữ
Tên Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
An Ān Bình an, bình yên, mong con có cuộc sống hạnh phúc.
Ngọc Xinh đẹp, quý giá như ngọc, trong trắng, thuần khiết.
Xiù Ngôi sao sáng, tài năng vượt trội, dung mạo khôi ngô.
Tên dành cho nam
Tên Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
Sơn Shān Uy nghiêm, mạnh mẽ, vững chắc như núi.
Thắng Shèng Thành công, chiến thắng, đạt nhiều thành tựu.
Tên dành cho nữ
Tên Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
Huyền Xuán Huyền ảo, thần bí, thông minh, nhanh nhẹn.
Tên tiếng Trung hay cho bé gái
Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
Ánh Nguyệt 英月 Yīng Yuè Ánh trăng sáng, dịu dàng, thanh cao.
Cẩm Sắt 锦瑟 Jǐn Sè Khí chất thanh nhã, quý phái.
Dĩnh Kỳ 颖琦 Yǐng Qí Phi phàm, xinh đẹp.
Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng Tốt đẹp, lấp lánh như châu báu.
Hiểu Tâm 晓心 Xiǎo Xīn Sống tình cảm, hiếu thuận.
Huệ Tây 惠茜 Huì Qiàn Hiền lành, tốt bụng.
Khả Hinh 可馨 Kě Xīn Người có tài, phẩm chất tốt đẹp.
Mộng Khiết 梦洁 Mèng Jié Lương thiện, đơn thuần.
Linh Vân 灵芸 Líng Yún Người con gái đẹp và khéo léo.
Lộ Khiết 露洁 Lù Jié Tinh khiết như giọt sương.
Ngữ Yên 语嫣 Yǔ Yān Xinh đẹp, dịu dàng.
Niệm Từ 念慈 Niàn Cí Lương thiện, khoan dung.
Nhã Tĩnh 雅静 Yǎ Jìng Tao nhã, thanh cao.
Như Tố 茹素 Rú Sù Mộc mạc, giản dị, chân thành.
Như Tuyết 茹雪 Rú Xuě Thuần khiết, lương thiện.
Nhược Tinh 若晴 Ruò Qíng Tính cách cởi mở, hoạt bát.
Nhược Huyên 若翾 Ruò Xuān Tự do, tự tại.
Tịnh Toàn 静璇 Jìng Xuán Thông minh, nho nhã.
Tử Yên 紫嫣 Zǐ Yān Xinh đẹp như hoa.
Thi Nghiên 诗妍 Shī Yán Thông minh, tao nhã.
Thời Vũ 时雨 Shí Yǔ Nhẹ nhàng, thanh thoát.
Thù Viện 姝媛 Shū Yuàn Yểu điệu, thùy mị.
Thù Âm 姝音 Shū Yīn Giọng nói trong trẻo, dễ nghe.
Trì Vân 驰云 Chí Yún Hoạt bát, năng động, thích tự do.
Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú Xinh đẹp, ôn hòa.
Uyển Đình 婉婷 Wǎn Tíng Hòa thuận, dịu dàng, nết na.
Uyển Đồng 婉瞳 Wǎn Tóng Đôi mắt đẹp, sâu thẳm.
Vân Hi 云曦 Yún Xī Xinh đẹp, tốt lành như ánh nắng ban mai.
Vũ Gia 雨嘉 Yǔ Jiā Hiền lành, thông minh, giỏi giang.
Những cái tên này đều mang ý nghĩa tốt đẹp, mong bé gái có một cuộc sống hạnh phúc, bình an, và tỏa sáng như một viên ngọc quý
Tên tiếng Trung hay cho bé trai
Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
Bác Văn 博文 Bó Wén Người học rộng tài cao.
Di Ninh 怡宁 Yí Níng Yên ổn, yên bình.
Duệ Trí 睿智 Ruì Zhì Học vấn uyên thâm.
Đức Huy 德辉 Dé Huī Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
Hạo Hiên 皓轩 Hào Xuān Quang minh lỗi lạc.
Hi Thái 熙泰 Xī Tài Cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ.
Hồng Đào 鸿涛 Hóng Tāo Hưng thịnh, mạnh mẽ như đại dương.
Khải Trạch 凯泽 Kǎi Zé Lạc quan, vui vẻ.
Khang Dụ 康裕 Kāng Yù Khỏe mạnh, phúc lộc dồi dào.
Khải Thụy 楷瑞 Kǎi Ruì Sự mẫu mực và may mắn.
Kiệt Vĩ 杰伟 Jié Wěi Cao lớn, khỏe mạnh.
Kiện Bách 健柏 Jiàn Bǎi Tượng trưng cho sự trường thọ.
Minh Thành 明诚 Míng Chéng Chân thành, tốt bụng.
Minh Triết 明哲 Míng Zhé Thấu tình đạt lý, thông minh.
Tân Hy 新曦 Xīn Xī Ánh sáng mặt trời mới, tươi sáng.
Tịnh Kỳ 靖琪 Jìng Qí Biểu tượng cho sự đẹp đẽ và bình an.
Tân Vinh 新荣 Xīn Róng Phồn vinh, thịnh vượng.
Thanh Di 清怡 Qīng Yí Thanh bình, vui vẻ.
Thiệu Huy 绍辉 Shào Huī Kế thừa sự huy hoàng.
Thiên Hựu 天佑 Tiān Yòu Được trời cao phù hộ.
Thiên Lỗi 天磊 Tiān Lěi Chính trực, quang minh lỗi lạc.
Tuyên Lãng 宣朗 Xuān Lǎng Chính trực, trong sáng.
Tuấn Hào 俊豪 Jùn Háo Người tài trí kiệt xuất.
Tuấn Triết 俊哲 Jùn Zhé Người tài trí bất phàm.
Trạch Dương 泽洋 Zé Yáng Biển xanh rộng lớn, hào sảng.
Văn Kiệt 文杰 Wén Jié Kiệt xuất, vĩ đại.
Việt Bân 越彬 Yuè Bīn Nho nhã, lịch thiệp.
Viễn Tường 远翔 Yuǎn Xiáng Có chí hướng bay xa.
Vĩ Kỳ 伟祺 Wěi Qí Điềm lành, tốt lành.
Ý Hiên 懿轩 Yì Xuān Phẩm chất cao quý, tốt đẹp.
Những cái tên này không chỉ đẹp mà còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, thông minh, tài giỏi và may mắn, rất phù hợp để đặt cho bé trai

Cách đặt tên tiếng trung theo ngày tháng năm sinh

1. Chọn tên chính theo ngày sinh
Dựa vào ngày sinh (tính theo lịch dương), bạn có thể lấy tên chính như sau:
  • Sinh ngày 1: Lam (蓝 - lán)
  • Sinh ngày 2: Nguyệt (月 - yuè)
  • Sinh ngày 3: Tuyết (雪 - xuě)
  • Sinh ngày 4: Thần (神 - shén / 晨 - chén)
  • Sinh ngày 5: Ninh (宁 - níng)
  • Sinh ngày 6: Bình (平 - píng)
  • Sinh ngày 7: Lạc (乐 - lè)
  • Sinh ngày 8: Doanh (赢 - yíng)
  • Sinh ngày 9: Thu (秋 - qiū)
  • Sinh ngày 10: Khuê (奎 - kuí)
  • Sinh ngày 11: Ca (哥 - gē)
  • Sinh ngày 12: Thiên (天 - tiān)
  • Sinh ngày 13: Tâm (心 - xīn)
  • Sinh ngày 14: Hàn (韩 - hán)
  • Sinh ngày 15: Y (依 - yì)
  • Sinh ngày 16: Điểm (甜 - tián)
  • Sinh ngày 17: Song (双 - shuāng)
  • Sinh ngày 18: Dung (容 - róng)
  • Sinh ngày 19: Như (如 - rú)
  • Sinh ngày 20: Huệ (蕙 - huì)
  • Sinh ngày 21: Đình (廷 - tíng)
  • Sinh ngày 22: Giai (佳 - jiā)
  • Sinh ngày 23: Phong (峰 - fēng)
  • Sinh ngày 24: Tuyên (宣 - xuān)
  • Sinh ngày 25: Tư (司 - sī)
  • Sinh ngày 26: Vy (微 - wēi)
  • Sinh ngày 27: Nhi (儿 - ér)
  • Sinh ngày 28: Vân (云 - yún)
  • Sinh ngày 29: Giang (江 - jiāng)
  • Sinh ngày 30: Phi (菲 - fēi)
  • Sinh ngày 31: Phúc (福 - fú)
2. Chọn tên đệm theo tháng sinh
Tên đệm sẽ được xác định dựa trên tháng sinh của bạn:
  • Sinh tháng 1: Lam (蓝 - lán)
  • Sinh tháng 2: Thiên (天 - tiān)
  • Sinh tháng 3: Bích (碧 - bì)
  • Sinh tháng 4: Vô (无 - wú)
  • Sinh tháng 5: Song (双 - shuāng)
  • Sinh tháng 6: Ngân (银 - yín)
  • Sinh tháng 7: Ngọc (玉 - yù)
  • Sinh tháng 8: Kỳ (棋 - qí)
  • Sinh tháng 9: Trúc (竹 - zhú)
  • Sinh tháng 10: Quân (君 - jùn)
  • Sinh tháng 11: Y (依 - yì)
  • Sinh tháng 12: Nhược (婼 / 鄀 - rùo)
3. Chọn họ theo số cuối của năm sinh
Họ sẽ được xác định dựa trên chữ số cuối cùng của năm sinh. Ví dụ: Nếu bạn sinh năm 1983, thì lấy số 3; nếu sinh năm 2017, thì lấy số 7.
  • Số 0: Liễu (柳 - líu)
  • Số 1: Đường (唐 - táng)
  • Số 2: Nhan (颜 - yán)
  • Số 3: Âu Dương (欧阳 - ōuyáng)
  • Số 4: Diệp (叶 - yè)
  • Số 5: Đông Phương (东方 - dōngfāng)
  • Số 6: Đỗ (杜 - dù)
  • Số 7: Lăng (凌 - líng)
  • Số 8: Hoa (花 / 华 - huā)
  • Số 9: Mạc (莫 - mò)

Ví dụ về cách đặt tên:
- Bạn sinh ngày 15/7/2004, thì:
  • Họ: Diệp (叶 - yè) (do số cuối năm sinh là 4)
  • Tên đệm: Ngọc (玉 - yù) (do sinh tháng 7)
  • Tên chính: Y (依 - yì) (do sinh ngày 15)
    Tên tiếng Trung đầy đủ: Diệp Ngọc Y (叶玉依 - Yè Yù Yì)

Hội Thoại Mẫu: Cách Hỏi Tên Trong Tiếng Trung

Cách hỏi tên thông thường
A: 你叫什么名字?
(Nǐ jiào shénme míngzì?)
 Tên của bạn là gì?
B: 我叫杜熙宇。
(Wǒ jiào Dù Xīyǔ.)
Tôi tên Đỗ Hi Vũ.
Cách hỏi họ một cách lịch sự
A: 请问你贵姓?
(Qǐngwèn nǐ guìxìng?)
 Xin hỏi họ của bạn là gì?
B: 我姓杜。
(Wǒ xìng Dù.)
 Tôi họ Đỗ.
Cách hỏi tên theo cách khác
A: 你的名字是什么?
(Nǐ de míngzì shì shénme?)
Bạn tên gì nhỉ?
B: 我的名字是熙宇。
(Wǒ de míngzì shì Xīyǔ.)
 Tôi tên Hi Vũ.

Ghi nhớ:
  • Câu "请问你贵姓?" (Qǐngwèn nǐ guìxìng?) thường được dùng trong tình huống trang trọng.
  • Khi trả lời về họ, chỉ cần nói "我姓..." (Wǒ xìng...) là đủ.
  • Câu "你的名字是什么?" (Nǐ de míngzì shì shénme?) mang sắc thái tự nhiên, thường được dùng khi trò chuyện thân mật.
Tên tiếng Trung của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Trung rất thú vị và được nhiều người quan tâm. Thông thường, tên tiếng Trung có thể được tạo dựa trên ngày tháng năm sinh hoặc phiên âm gần giống với tên gốc. Nếu đặt theo ngày tháng năm sinh, họ sẽ được xác định theo số cuối của năm sinh, tên đệm dựa vào tháng sinh và tên chính theo ngày sinh. Phương pháp này giúp tạo ra những cái tên mang đậm nét văn hóa Trung Hoa, đồng thời có ý nghĩa phong phú. Ngoài ra, cách dịch tên sang tiếng Trung cũng có thể dựa vào cách phát âm tương đồng hoặc chọn những từ mang ý nghĩa tốt đẹp như thông minh, mạnh mẽ, may mắn. Nhờ đó, mỗi người có thể sở hữu một cái tên tiếng Trung đặc biệt, thể hiện tính cách hoặc mong muốn của bản thân. Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp với giảng viên lâu năm trình độ HSK6 của Tiếng Trung Minh Việt, hiện đang có mở lớp trực tiếp tại trung tâm đào tạo tiếng Trung Long Biên và các lớp học online theo nhóm 6-8 bạn/lớp, hãy nhanh chóng đăng ký để nâng cao trình độ của mình nhé!
 
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bài 6: Cuối tuần trước bạn làm gì? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 2: Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 1: Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung