Học từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao kèm mẫu hội thoại
Là một cách hiệu quả để người học nâng cao khả năng giao tiếp trong đời sống hàng ngày. Chủ đề thể thao rất phổ biến và thường xuyên xuất hiện trong các cuộc trò chuyện, đặc biệt khi bạn muốn thảo luận về sở thích hoặc hoạt động cuối tuần với bạn bè Trung Quốc. Ví dụ, một số từ vựng quan trọng cần ghi nhớ bao gồm: 篮球 (lánqiú - bóng rổ), 足球 (zúqiú - bóng đá), 游泳 (yóuyǒng - bơi lội), 跑步 (pǎobù - chạy bộ), và 羽毛球 (yǔmáoqiú - cầu lông).
Mẫu hội thoại ngắn:
A: 你喜欢什么运动?(Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? – Bạn thích môn thể thao nào?)
B: 我喜欢打篮球,也常常去游泳。(Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú, yě chángcháng qù yóuyǒng. – Tôi thích chơi bóng rổ, cũng thường xuyên đi bơi.)
A: 太好了,我们可以一起去运动!(Tài hǎo le, wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yùndòng! – Tuyệt quá, chúng ta có thể cùng nhau đi chơi thể thao!)
Việc luyện tập các mẫu câu giao tiếp như trên giúp bạn phản xạ nhanh hơn, ghi nhớ từ vựng lâu hơn và ứng dụng vào thực tế dễ dàng hơn.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề môn thể thao
STT | Nội dung tiếng Việt | Từ tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Trượt băng | 滑冰 | huá bīng |
2 | Nhảy cao | 跳高 | tiào gāo |
3 | Nhảy xà (nhảy sào) | 撑杆跳高 | chēng gān tiào gāo |
4 | Nhảy xa | 跳远 | tiào yuǎn |
5 | Ném lao | 投掷 | biāo qiāng |
6 | Ném bóng | 推铅球 | tuī qiān qiú |
7 | Các môn thể thao dưới nước | 水上运动 | shuǐ shàng yùn dòng |
8 | Bơi lội | 游泳 | yóu yǒng |
9 | Bơi tự do | 自由泳 | zì yóu yǒng |
10 | Bơi bướm | 蝶泳 | dié yǒng |
11 | Bơi ếch | 蛙泳 | wā yǒng |
12 | Bơi ngửa (bơi sải) | 仰泳 | yǎng yǒng |
13 | Môn bóng nước | 水球 | shuǐ qiú |
14 | Môn lặn | 跳水 | tiào shuǐ |
15 | Nhảy cầu từ độ cao 10m | 十米跳台 | shí mǐ tiào tái |
16 | Nhảy cầu từ độ cao 3m | 三米跳板 | sān mǐ tiào bǎn |
17 | Nhảy cầu đôi 10m | 双人十米跳台 | shuāng rén shí mǐ tiào tái |
18 | Bắn cung | 射箭 | shè jiàn |
19 | Điền kinh | 田径 | tián jìng |
20 | Trượt tuyết | 滑雪 | huá xuě |
21 | Đi bộ thể thao | 竞走 | jìng zǒu |
22 | Các môn thể thao liên quan đến bóng | 球类运动 | qiú lèi yùn dòng |
23 | Cầu lông | 羽毛球 | yǔ máo qiú |
24 | Đánh đơn nam | 男子单打 | nán zǐ dān dǎ |
25 | Đánh đơn nữ | 女子单打 | nǚ zǐ dān dǎ |
26 | Đánh đôi nam | 男子双打 | nán zǐ shuāng dǎ |
27 | Đánh đôi nữ | 女子双打 | nǚ zǐ shuāng dǎ |
28 | Bóng chày | 棒球 | bàng qiú |
29 | Bóng rổ | 篮球 | lán qiú |
30 | Bóng đá | 足球 | zú qiú |
31 | Bóng ném | 手球 | shǒu qiú |
32 | Khúc côn cầu | 曲棍球 | qū gùn qiú |
33 | Bóng mềm | 垒球 | lěi qiú |
34 | Bóng bàn | 乒乓球 | pīng pāng qiú |
35 | Quần vợt (Tennis) | 网球 | wǎng qiú |
36 | Bóng chuyền | 排球 | pái qiú |
37 | Bóng chuyền bãi biển | 沙滩排球 | shā tān pái qiú |
38 | Đua xe đạp | 自行车 | zì xíng chē |
39 | Cưỡi ngựa (điều khiển ngựa) | 马术 | mǎ shù |
40 | Thi vượt chướng ngại vật | 障碍赛 | zhàng'ài sài |
41 | Đấu kiếm | 击剑 | jí jiàn |
42 | Thể dục dụng cụ | 体操 | tǐ cāo |
43 | Biểu diễn trên bục gỗ | 鞍马 | ān mǎ |
44 | Biểu diễn trên vòng | 吊环 | diào huán |
45 | Nhảy ngựa | 跳马 | tiào mǎ |
46 | Xà kép | 双杠 | shuāng gàng |
47 | Xà đơn | 单杠 | dān gàng |
48 | Thể dục nghệ thuật | 艺术体操 | yì shù tǐ cāo |
49 | Bắn súng | 射击 | shè jī |
50 | Thuyền buồm | 帆船 | fān chuán |
51 | Chạy bộ | 跑步 | pǎo bù |
52 | Nâng tạ | 举重 | jǔ zhòng |
53 | Vật (đấu vật) | 摔跤 | shuāi jiāo |
54 | Đua thuyền | 赛艇 | sài tǐng |
55 | Judo | 柔道 | róu dào |
56 | Taekwondo | 跆拳道 | tái quán dào |
57 | Quyền anh (Boxing) | 拳击 | quán jí |
Danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến bộ môn cầu lông
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Môn cầu lông | 羽毛球 | yǔ máo qiú |
2 | Vợt đánh cầu lông | 羽毛球拍 | yǔmáoqiú pāi |
3 | Lưới dùng trong cầu lông | 羽毛球网 | yǔmáoqiú wǎng |
4 | Sân thi đấu cầu lông | 羽毛球场 | yǔmáoqiú chǎng |
5 | Đường giữa sân | 中线 | zhōngxiàn |
6 | Khu vực gần lưới | 前场 | qián chǎng |
7 | Khu vực phía cuối sân | 后场 | hòu chǎng |
8 | Khu trung tâm sân | 中场 | zhōng chǎng |
9 | Đường biên cuối sân | 底线 | dǐxiàn |
10 | Đường biên dọc | 边线 | biānxiàn |
11 | Bên giao cầu | 开球一方 | kāi qiú yīfáng |
12 | Bên nhận cầu | 接球一方 | jiē qiú yīfáng |
13 | Giao cầu | 开球 | kāi qiú |
14 | Giao cầu lại | 重发球 | chóng fāqiú |
15 | Cú cầu bổng kéo dài | 拉长求 | lā cháng qiú |
16 | Cú đánh cầu ngang cao | 平高球 | píng gāo qiú |
17 | Cú bỏ nhỏ gần lưới | 网前推托 | wǎng qián tuītuō |
18 | Cú đập cầu mạnh | 大力扣杀 | dàlì kòu shā |
19 | Giữ cầu không đánh ngay | 持球 | chí qiú |
20 | Giao cầu sai vị trí | 发球错区 | fāqiú cuò qū |
21 | Cầu bay ra ngoài sân | 出界 | chūjiè |
22 | Ghi điểm | 得分 | défēn |
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến môn đấu kiếm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Loại kiếm nhẹ | 轻剑 | qīng jiàn |
2 | Loại kiếm nặng | 重剑 | zhòng jiàn |
3 | Loại kiếm mảnh (hoa kiếm) | 花剑 | huā jiàn |
4 | Vận động viên đấu kiếm (kiếm sĩ) | 剑师 | jiàn shī |
5 | Huấn luyện viên môn đấu kiếm | 击剑教练 | jíjiàn jiàoliàn |
6 | Người thực hiện tấn công | 进攻者 | jìngōng zhě |
7 | Người giữ vai trò phòng thủ | 防守者 | fángshǒu zhě |
8 | Địa điểm thi đấu môn đấu kiếm | 击剑场 | jíjiàn chǎng |
9 | Mặt nạ bảo vệ khi thi đấu | 面具 | miànjù |
10 | Bảo hộ đầu kiếm (chuôi kiếm an toàn) | 剑柄 | jiàn tóu fánghù |
11 | Găng tay chuyên dụng cho đấu kiếm | 击剑手套 | jíjiàn shǒutào |
12 | Phần lưỡi của kiếm | 剑刃 | jiàn rèn |
Từ vựng tiếng Trung về môn Võ thuật
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Quyền Thái (Muay Thái) | 泰国拳 | Tàiguó quán |
2 | Võ Karate | 空手道 | kōngshǒudào |
3 | Võ sĩ đấu quyền (đấm bốc) | 拳击手 | quánjí shǒu |
4 | Võ sĩ quyền anh chuyên nghiệp | 职业拳击手 | zhíyè quánjí shǒu |
5 | Hạng cân nặng | 重量级 | zhòngliàng jí |
6 | Hạng cân nặng vừa | 次重量级 | cì zhòngliàng jí |
7 | Hạng cân trung bình | 中量级 | zhōng liàng jí |
8 | Hạng cân nhẹ | 轻量级 | qīng liàng jí |
9 | Hạng giấy (dưới nhẹ) | 次轻量级 | cì qīng liàng jí |
10 | Găng tay đấm bốc | 拳击手套 | quánjí shǒutào |
11 | Mũ bảo hộ đầu | 护头套 | hù tóutào |
12 | Miếng bảo vệ răng | 护齿 | hù chǐ |
13 | Bộ pháp (cách bước chân) | 步法 | bù fǎ |
14 | Cú đấm thẳng | 直击 | zhíjí |
15 | Cú đấm ngắn | 短击 | duǎn jí |
16 | Cú đấm ngang nhanh | 速击 | sù jī |
17 | Cú đánh ngã | 击倒 | jí dǎo |
18 | Hiệp đấu (vòng đấu) | 回合 | huíhé |
19 | Trọng tài | 裁判 | cáipàn |
20 | Võ đài | 拳击台 | quánjí tái |
21 | Tư thế chuẩn bị | 摆好架势 | bǎihǎo jiàshì |
22 | Cú chọc (đâm thẳng) | 刺拳 | cì quán |
23 | Cú đấm móc | 勾拳 | gōu quán |
24 | Cú đấm trước | 先击拳 | xiān jī quán |
25 | Đấm tay trái | 左手拳 | zuǒshǒu quán |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung – Chủ đề: Các môn thể thao
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
你最喜欢什么运动? | Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng? | Bạn thích nhất môn thể thao nào? |
我喜欢打篮球和游泳。 | Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé yóuyǒng. | Tôi thích chơi bóng rổ và bơi lội. |
你会打羽毛球吗? | Nǐ huì dǎ yǔmáoqiú ma? | Bạn biết chơi cầu lông không? |
会一点儿,但不太厉害。 | Huì yìdiǎnr, dàn bú tài lìhài. | Biết một chút, nhưng không giỏi lắm. |
除了游泳,偶尔也会打乒乓球。 | Chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ pīngpāng qiú. | Ngoài bơi ra, thỉnh thoảng tôi còn đi đánh bóng bàn. |
可是我平时工作太忙了,根本没有时间。 | Kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān. | Nhưng bình thường công việc của tôi khá bận, không có thời gian. |
周末时,我经常跟朋友去公园跑步。 | Zhōumò shí, wǒ jīngcháng gēn péngyǒu qù gōngyuán pǎobù. | Vào cuối tuần, tôi thường chạy bộ trong công viên với bạn của tôi. |
你喜欢一个人锻炼还是和别人一起? | Nǐ xǐhuān yí gè rén duànliàn háishì hé biérén yìqǐ? | Bạn thích tập thể dục một mình hay cùng người khác? |
和朋友一起更有动力。 | Hé péngyǒu yìqǐ gèng yǒu dònglì. | Tập cùng bạn thì có nhiều động lực hơn. |
运动对身体很好。 | Yùndòng duì shēntǐ hěn hǎo. | Thể thao rất tốt cho sức khỏe. |
我每天坚持锻炼半小时。 | Wǒ měitiān jiānchí duànliàn bàn xiǎoshí. | Tôi kiên trì tập luyện mỗi ngày nửa tiếng. |
Hội thoại tiếng Trung – Chủ đề: Các môn thể thao
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
小红,听说你最近学游泳了? | Xiǎohóng, tīng shuō nǐ zuìjìn xué yóuyǒng le? | Tiểu Hồng, nghe nói bạn đang học bơi à? |
对啊,我已经学了一个星期。你也学吧,不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。 | Duì a, wǒ yǐjīng xuéle yígè xīngqī. Nǐ yě xué ba, bùjǐn kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái néng jiǎnféi ne. | Đúng rồi, mình học được một tuần rồi. Bạn cũng học đi, không những có thể rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm béo. |
我也想学啊,可是我平时工作太忙了,根本没时间啊。 | Wǒ yě xiǎng xué, kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān. | Mình cũng muốn học lắm, nhưng bình thường công việc của mình khá bận, không có thời gian. |
那你可以晚上或周末去学啊,凭你的能力一定就能学会的。 | Nà nǐ kěyǐ wǎnshàng huò zhōumò qù xué, píng nǐ de nénglì yídìng jiùnéng xuéhuì de. | Vậy bạn có thể học vào buổi tối hoặc vào cuối tuần, với năng lực của bạn chắc chắn là học được thôi. |
好的,我会安排好自己的时间。对了,你现在还经常去游泳吗? | Hǎo de, wǒ huì ānpái hǎo zìjǐ de shíjiàn. Duì le, nǐ xiànzài hái jīngcháng qù yóuyǒng ma? | Ok, mình sẽ sắp xếp lại thời gian của bản thân. Đúng rồi, bạn bây giờ vẫn thường xuyên đi bơi chứ? |
是的,除了游泳,偶尔也会打篮球。 | Shì de, chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ lán qiú. | Có chứ, ngoài bơi ra, thỉnh thoảng mình còn đi chơi bóng rổ nữa. |
Để nâng cao khả năng giao tiếp và phản xạ ngôn ngữ, việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao kèm mẫu hội thoại là vô cùng cần thiết. Những chủ đề gần gũi như bóng đá, bóng rổ, bơi lội hay võ thuật không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn dễ dàng trò chuyện với người bản xứ về sở thích thường ngày. Với Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, bạn sẽ có nền tảng vững chắc, còn Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong các tình huống đời sống và công việc. Đừng quên luyện tập thêm cách nói cảm ơn tiếng Trung như: 谢谢 (xièxie), 多谢 (duōxiè), 感谢你 (gǎnxiè nǐ), 非常感谢 (fēicháng gǎnxiè)… để giao tiếp thêm phần tự nhiên và lịch sự.

Bài Viết Liên Quan
Bài 3 Chủ đề: Rất vui được làm quen với bạn trong Tiếng Trung
Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung
Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung
Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại
100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô
-
Bài 3 Chủ đề: Rất vui được làm quen với bạn trong Tiếng Trung
-
Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung
-
Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung
-
Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế
-
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại
-
100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh
-
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô
-
Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới
-
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên
-
Khóa học tiếng trung cho người mới bắt đầu
-
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
-
Cách viết từ 你 nǐ trong tiếng trung
-
Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ
-
Khóa học tiếng trung giao tiếp dành cho người đi làm
-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Linh Đàm
-
Cách viết các nét bút cơ bản trong chữ Hán

