Thuật Ngữ Tiếng Trung Chuyên Ngành Pháp Luật Thường Dùng
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ, cụm từ tiếng Trung chuyên ngành pháp luật thường gặp trong văn bản pháp lý, hợp đồng, và tài liệu hành chính – rất hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành luật, biên dịch viên hoặc sinh viên luật:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
和, 以及, 或者 |
hé, yǐjí, huòzhě |
và, và, hoặc |
应当, 必须 |
yīngdāng, bìxū |
nên, phải |
不得, 禁止 |
bùdé, jìnzhǐ |
không thể, không được phép |
但是, 但 |
dànshì, dàn |
nhưng, nhưng mà |
除……外, 除……以外 |
chú……wài, chú……yǐwài |
trừ...ra, ngoại trừ...ra |
依照, 按照, 参照 |
yīzhào, ànzhào, cānzhào |
dựa theo, tuân theo, tham chiếu |
制定, 规定 |
zhìdìng, guīdìng |
chế định, quy định |
会同 |
huìtóng |
cùng với, phối hợp với |
缴纳, 交纳 |
jiǎonà, jiāonà |
nộp, giao nộp |
抵销 |
dǐxiāo |
bù trừ, khấu trừ, trung hòa |
以上, 以下, 以内, 超过 |
yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò |
trở lên, dưới, trong vòng, vượt quá |
作出, 做出 |
zuòchū, zuò chū |
làm ra, đưa ra (phán quyết, quyết định) |
公布, 发布, 公告 |
gōngbù, fābù, gōnggào |
công bố, ban hành, thông báo |
违法, 非法 |
wéifǎ, fēifǎ |
trái luật, phi pháp |
Việc nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật không chỉ giúp người học đọc hiểu văn bản pháp lý mà còn hỗ trợ rất nhiều trong công việc dịch thuật, học tập và xử lý các thủ tục pháp lý khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Để bắt đầu hiệu quả, bạn nên lựa chọn Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, nơi cung cấp nền tảng vững chắc về từ vựng, phát âm và ngữ pháp. Với người đã đi làm, Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm sẽ giúp bạn linh hoạt xử lý các tình huống thực tế trong môi trường công sở, luật pháp, kinh doanh… Ngoài ra, bạn cũng nên mở rộng vốn từ qua Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc thông dụng nhất để giao tiếp trôi chảy và chuyên nghiệp hơn trong công việc hàng ngày. Học đúng trọng tâm, bạn sẽ tiết kiệm thời gian và đạt kết quả nhanh hơn.