Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề

Trong quá trình học tiếng Trung, việc mở rộng vốn từ vựng theo từng chủ đề là vô cùng cần thiết, đặc biệt với những ai đang theo học ngành luật hoặc làm việc liên quan đến pháp lý. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật không chỉ giúp người học nâng cao khả năng đọc hiểu các văn bản pháp lý, mà còn hỗ trợ trong giao tiếp chuyên ngànhcông việc thực tế.
tu-vung-tieng-trung-chu-de-phap-luat
Chủ đề này bao gồm nhiều thuật ngữ chuyên sâu như: 法律 (pháp luật), 合同法 (luật hợp đồng), 刑法 (luật hình sự), hoặc các chức danh như 法官 (quan tòa), 检察官 (cán bộ kiểm sát), 辩护律师 (luật sư bào chữa)… Việc học từ vựng theo chủ đề giúp người học dễ ghi nhớ, dễ áp dụng và có khả năng phản xạ nhanh hơn khi gặp tình huống liên quan trong đời sống hay công việc. Ngoài ra, việc hiểu rõ các cụm từ pháp lý như “应当”, “必须”, “不得” cũng rất quan trọng để nắm được sắc thái bắt buộc hay cấm đoán trong luật pháp. Vì vậy, nếu bạn đang theo đuổi lĩnh vực luật hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc, đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Pháp luật

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Luật pháp 法律 fǎlǜ
Luật dân sự 民法 mínfǎ
Luật hàng hải 海事法 hǎi shì fǎ
Luật hành chính 行政法 xíng zhèng fǎ
Luật hình sự 刑法 / 刑律 xíngfǎ / xínglǜ
Luật về hợp đồng 合同法 hétóng fǎ
Luật thuế 税法 shuìfǎ
Luật thương mại 商法 shāng fǎ
Bộ luật 法典 fǎdiǎn
Bộ Tư pháp 司法部 sī fǎ bù
Bộ trưởng Tư pháp 司法部长 sī fǎ bù zhǎng
Thành viên bồi thẩm đoàn 陪审员 péi shěn yuán
Hội đồng bồi thẩm 陪审团 péi shěn tuán
Kiểm sát viên 检察官 jiǎn chá guān
Cảnh sát tư pháp 法警 fǎjǐng
Biện pháp chế tài 制裁 zhìcái
Chủ mưu trong vụ án 主犯 zhǔfàn
Dự thảo luật 法案 fǎ’àn
Điều khoản trong hợp đồng 合同条款 hétóng tiáokuǎn
Đồng phạm 同谋反 tóng muǒ fàn
Luật liên doanh 合资经营法 hézī jīngyíng fǎ
Giả định pháp lý 假定 jiǎdìng
Giám định viên pháp y 司法鉴定员 sī fǎ jiàn dìng yuán
Giam giữ hình sự 刑拘 xíngjū
Quản thúc tại gia 软禁 ruǎn jìn
Vô tình gây án mạng 过失杀人 guò shì shā rén
Hợp đồng (dạng khác) 合同 / 合约 hétóng / héyuē
Công tố viên 公诉人 gōng sù rén
Người khởi tố 起诉人 qǐ sù rén
Bị cáo 被告 bèi gào
Nguyên đơn 原告 yuángào
Bên nguyên 原告方 yuán gào fāng
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bài 3 Chủ đề: Rất vui được làm quen với bạn trong Tiếng Trung

Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung

Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung

Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại

100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới