Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Khi đi du lịch hoặc sinh sống tại Trung Quốc, một trong những kỹ năng giao tiếp quan trọng nhất chính là biết cách hỏi đường và hiểu các chỉ dẫn. Việc thành thạo Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại sẽ giúp bạn dễ dàng tìm đến địa điểm mình mong muốn, tránh lạc đường và tiết kiệm thời gian.
tu-vung-tieng-trung-chu-de-hoi-duong-va-mau-hoi-thoai
Chủ đề này bao gồm các từ vựng chỉ phương hướng như 上面 (bên trên), 下面 (bên dưới), 左边 (bên trái), 右边 (bên phải), cũng như những từ ngữ về các biển báo giao thông, bến xe, đường một chiều, ngã tư... Bên cạnh đó, việc luyện tập các mẫu hội thoại hỏi đường như “请问,去购物中心怎么走?” (Xin hỏi, đi đến trung tâm thương mại đi thế nào?) hay “请直走,到十字路口向右拐。” (Xin đi thẳng, đến ngã tư thì rẽ phải) sẽ giúp bạn tự tin khi giao tiếp thực tế. Để nhanh chóng nắm vững những kiến thức này, bạn nên tham gia các Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu hoặc Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm để được hướng dẫn bài bản, dễ hiểu và thực hành hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung về phương hướng

Trong tiếng Trung, các từ chỉ phương vị được gọi là 方位词 (fāngwèi cí). Đây là nhóm từ quan trọng giúp bạn mô tả vị trí, phương hướng trong giao tiếp. Một số từ thường gặp gồm:

  • 上面 (shàngmiàn): phía trên

  • 下面 (xiàmiàn): phía dưới

  • 右边 (yòubiān): bên phải

  • 左边 (zuǒbiān): bên trái

  • 前边 (qiánbian): phía trước

  • 后边 (hòubian): phía sau

  • 中间 (zhōngjiān): ở giữa

  • 里面 (lǐmiàn): bên trong

  • 旁边 (pángbiān): bên cạnh

  • 远 (yuǎn): xa

  • 近 (jìn): gần

  • 附近 (fùjìn): khu vực gần đây

Ngoài ra, khi hỏi đường trong tiếng Trung, bạn cũng nên nắm rõ các từ chỉ phương hướng lớn như:

  • 东 (dōng): hướng đông

  • 西 (xī): hướng tây

  • 南 (nán): hướng nam

  • 北 (běi): hướng bắc

  • 四面八方 (sìmiànbāfāng): bốn phương tám hướng

Những từ vựng này sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều khi hỏi và chỉ đường bằng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung về các biển chỉ dẫn giao thông đường bộ

Khi di chuyển tại Trung Quốc, bạn nên nắm chắc các từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông để dễ dàng nhận biết và tuân thủ luật lệ an toàn. Dưới đây là các từ vựng quan trọng:

  • Biển chỉ đường: 路牌 (lùpái)

  • Ngã tư: 十字交叉 (shízì jiāochā)

  • Vòng xuyến, giao nhau theo vòng tròn: 环形交叉 (huánxíng jiāochā)

  • Chỗ ngoặt trái nguy hiểm: 向左急弯路 (xiàng zuǒ jí wānlù)

  • Chỗ ngoặt phải nguy hiểm: 向右急弯路 (xiàng yòu jí wānlù)

  • Đường vòng ngược: 反向弯路 (fǎn xiàng wānlù)

  • Đoạn ngoặt nguy hiểm liên tiếp: 连续弯路 (liánxù wānlù)

  • Lên dốc: 上陡坡 (shàng dǒupō)

  • Xuống dốc: 下陡坡 (xià dǒupō)

  • Đoạn đường phía trước hẹp: 两侧变窄 (liǎng cè biàn zhǎi)

  • Đường hai chiều: 双向交通 (shuāngxiàng jiāotōng)

  • Chú ý người đi bộ: 注意行人 (zhùyì xíngrén)

  • Giao nhau có đèn tín hiệu: 注意信号等 (zhùyì xìnhào děng)

  • Chú ý đá lở: 注意落石 (zhùyì luòshí)

  • Đường dễ trơn trượt: 易滑 (yì huá)

  • Đoạn đường gần vực sâu/kè: 堤坝路 (dībà lù)

  • Đường hầm phía trước: 隧道 (suìdào)

  • Mặt đường gồ ghề: 路面不平 (lùmiàn bùpíng)

  • Đường sắt không rào chắn: 无人看守铁路道口 (wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu)

  • Chú ý xe đạp, xe không động cơ: 注意非机动车 (zhùyì fēi jī dòngchē)

  • Đoạn đường dễ xảy ra tai nạn: 事故已发路段 (shìgù yǐ fā lùduàn)

  • Đi chậm: 慢行 (mànxíng)

  • Công trường đang thi công: 施工 (shīgōng)

  • Chú ý nguy hiểm khác: 注意危险 (zhùyì wéixiǎn)

  • Cấm đi ngược chiều: 禁止驶入 (jìnzhǐ shǐ rù)

  • Cấm rẽ trái: 禁止向左转弯 (jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān)

  • Cấm đi thẳng: 禁止直行 (jìnzhǐ zhíxíng)

  • Cấm quay đầu: 禁止掉头 (jìnzhǐ diàotóu)

  • Cấm bóp còi: 禁止鸣喇叭 (jìnzhǐ míng lǎbā)

  • Cấm dừng đỗ xe: 禁止车辆停放 (jìnzhǐ chēliàng tíngfàng)

  • Hạn chế chiều cao: 限制高度 (xiànzhì gāodù)

  • Dừng nhường đường: 停车让行 (tíngchē ràng xíng)

  • Giảm tốc nhường đường: 减速让行 (jiǎnsù ràng xíng)

  • Đi theo hướng vạch kẻ đường: 分向行驶车道 (fēn xiàng xíngshǐ chēdào)

  • Đường một chiều: 单行路 (dānxíng lù)

Cấu trúc câu chỉ vị trí trong tiếng Trung thường gặp

Khi nói về vị trí của một đồ vật hay con người trong tiếng Trung, bạn có thể sử dụng những cấu trúc phổ biến sau:

S + 在 (zài) + phương vị từ
Ví dụ:
学校在后边。/ Xuéxiào zài hòubian / → Trường học ở phía sau.

Danh từ + phương vị từ
Ví dụ:
书包里面。/ Shūbāo lǐmiàn / hoặc 书包里 / Shūbāo lǐ / → Bên trong cặp sách.

S + 在 + danh từ + phương vị từ
Ví dụ:
学校在邮局旁边。/ Xuéxiào zài yóujú pángbiān / → Trường học ở bên cạnh bưu điện.

S + V + 在 + danh từ + phương vị từ
Ví dụ:
同学们坐在大礼堂里面。/ Tóngxuémen zuò zài dà lǐtáng lǐmiàn / → Học sinh ngồi bên trong hội trường lớn.

Phương vị từ + 的 + danh từ
Ví dụ:
旁边的学生 / Pángbiān de xuéshēng / → Học sinh bên cạnh.

Một số mẫu cấu trúc mở rộng:

在……上: Chỉ vị trí trên bề mặt hoặc về mặt phương diện
Ví dụ:
我把你的手机放在桌子上呢。/ Wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng ne / → Mình đã đặt điện thoại của bạn lên bàn rồi.

在……中: Chỉ phạm vi hoặc quá trình
Ví dụ:
在生活中,每个人都有自己的生活目标。/ Zài shēnghuó zhōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēnghuó mùbiāo / → Trong cuộc sống, ai cũng có mục tiêu sống riêng.

在……下: Chỉ trong phạm vi sự tác động, điều khiển
Ví dụ:
在你的帮助下,我已经拿到我想要的东西了。/ Zài nǐ de bāngzhù xià, wǒ yǐjīng ná dào wǒ xiǎng yào de dōngxī le / → Nhờ sự giúp đỡ của bạn, mình đã lấy được thứ mình muốn.

Mẫu câu giao tiếp hỏi đường trong tiếng Trung

Khi bạn muốn hỏi đường tại Trung Quốc, có thể dùng các mẫu câu sau để giao tiếp dễ dàng hơn:

  • 我正在…… (Wǒ zhèngzài……): Tôi hiện đang ở…

  • 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?): Bạn đi đâu vậy?

  • 请问……在哪儿? (Qǐngwèn…… zài nǎr?): Xin hỏi…… ở đâu?

  • 在……路/街……号 (Zài…… lù/jiē…… hào): Ở số…… đường/phố……

  • 你怎么去? (Nǐ zěnme qù?): Bạn đi bằng phương tiện gì?

  • 从这里怎么走? (Cóng zhèlǐ zěnme zǒu?): Từ đây đi như thế nào?

  • 往前走大约……分钟/公里就到了 (Wǎng qián zǒu dàyuē…… fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole): Đi thẳng khoảng…… phút/km sẽ đến nơi.

  • 一直 (yīzhí): Tiếp tục đi (không ngừng)

  • 向往前 (xiàng wǎng qián): Đi thẳng

  • 向左拐 (xiàng zuǒ guǎi): Rẽ trái

  • 向右拐 (xiàng yòu guǎi): Rẽ phải

  • 拐 (guǎi): Rẽ

  • 请问我现在在地图上的哪个位置? (Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì?): Xin hỏi tôi đang ở vị trí nào trên bản đồ?

  • 在这里 (Zài zhèlǐ): Ở đây

  • 请问我想到去……怎么走呢/比较好? (Qǐngwèn wǒ xiǎngdào qù…… zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo?): Xin hỏi đi tới…… nên đi đường nào/tốt nhất đi thế nào?

  • 请问我要去……要坐几路公共汽车? (Qǐngwèn wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?): Xin hỏi tôi muốn đến…… thì đi xe bus số mấy?

  • 我去……要换车吗? (Wǒ qù…… yào huàn chē ma?): Đi tới…… có cần đổi xe không?

  • ……不必换车可直达…… (…… bùbì huàn chē kě zhídá……): …… không cần đổi xe, xe sẽ đến thẳng……

  • 去……在哪里下车? (Qù…… zài nǎlǐ xià chē?): Đi tới…… thì xuống xe ở đâu?

  • 那大巴车从哪里出发? (Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā?): Xe bus đó xuất phát từ đâu?

  • 劳驾,附近的车站在哪里? (Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?): Phiền bạn, bến xe gần đây ở chỗ nào?

  • 劳驾,附近的……在哪里? (Láojià, fùjìn de…… zài nǎlǐ?): Phiền bạn, …… gần đây ở đâu?

  • 步行要走很远吗? (Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?): Đi bộ có xa lắm không?

  • 哪里有……? (Nǎ li yǒu……?): Ở đâu có……?

  • 这趟车到……吗? (Zhè tàng chē dào…… ma?): Xe này có đến…… không?

  • 这是什么地方? (Zhè shì shénme dìfang?): Đây là nơi nào?

  • 这边还是那边? (Zhè biān háishì nà biān?): Bên này hay bên kia?

Một số từ liên quan:

  • 中转盘 (zhōng zhuànpán): Vòng xuyến/bùng binh

  • 车来了 (chē láile): Xe đến rồi

  • 司机 (sījī): Tài xế

  • 抱腰车 / 摩的 (bào yāo chē / mó di): Xe ôm

  • 单程票 (dānchéng piào): Vé một chiều

  • 来回票 (lāihuí piào): Vé khứ hồi

  • 帮不上忙 (bāng bù shàng máng): Không giúp được rồi

Mẫu hội thoại hỏi và chỉ đường trong tiếng Trung

Hội thoại 1

A: 劳驾,附近的车站在哪里?
Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?
Phiền bạn, bến xe gần đây nằm ở đâu vậy?

B: 请一直走,到十字路口向右转,车站就在加油站旁边。
Qǐng yīzhí zǒu, dào shízì lùkǒu xiàng yòu zhuǎn, chēzhàn jiù zài jiāyóuzhàn pángbiān.
Bạn đi thẳng, tới ngã tư rẽ phải, bến xe ở ngay bên cạnh trạm xăng.

A: 步行要走很远吗?
Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?
Đi bộ tới đó có xa lắm không?

B: 不远,很快就到了。
Bù yuǎn, hěn kuài jiù dàole.
Không xa đâu, bạn sẽ đến rất nhanh thôi.

A: 请问我要去还剑湖,要坐几路公交车?
Qǐngwèn wǒ yào qù Hái Jiàn Hú, yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē?
Cho mình hỏi, muốn đến Hồ Gươm thì đi xe bus số mấy?

B: 坐14路,应该很快就到了。
Zuò 14 lù, yīnggāi hěn kuài jiù dàole.
Đi tuyến 14, chắc sẽ tới nhanh thôi.

A: 需要换车吗?
Xūyào huàn chē ma?
Có cần đổi xe không?

B: 不用,这辆车可以直达还剑湖,大概六站。
Bù yòng, zhè liàng chē kěyǐ zhídá Hái Jiàn Hú, dàgài liù zhàn.
Không cần, xe này sẽ đến thẳng Hồ Gươm, khoảng sáu bến.

A: 谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn bạn.

B: 不客气。
Bù kèqi.
Không có gì.


Hội thoại 2

A: 请问,完美书店在哪儿?
Qǐngwèn, Wánměi shūdiàn zài nǎr?
Xin hỏi, tiệm sách Hoàn Mỹ ở đâu vậy?

B: 在行布街32号。
Zài Háng Bù Jiē 32 hào.
Số 32 phố Hàng Bồ.

A: 从这里怎么走?
Cóng zhèlǐ zěnme zǒu?
Từ đây đi như thế nào?

B: 从这里一直向前,到了中转盘,乘坐08路车到行马街,书店就在那。
Cóng zhèlǐ yīzhí xiàng qián, dào le zhōngzhuǎnpán, chéng zuò 08 lù chē dào Xíngmǎ Jiē, shūdiàn jiù zài nà.
Bạn cứ đi thẳng đến vòng xuyến, bắt xe bus 08 đến phố Hàng Mã, tiệm sách ở ngay đó.

A: 谢谢你哦。
Xièxiè nǐ ó.
Cảm ơn bạn nhé.

B: 不用谢,刚好我也 đi 08 路车,一起 đi nhé。
Bù yòng xiè, gānghǎo wǒ yě qù 08 lù chē, yīqǐ zǒu ba.
Không cần cảm ơn, mình cũng đi xe 08, đi cùng mình nhé.

A: 太好了,谢谢你。
Tài hǎo le, xièxiè nǐ.
Tuyệt quá, cảm ơn bạn.


Hội thoại 3

A: 劳驾,我第一次来这里,请问去购物中心怎么走?
Láojià, wǒ dì yī cì lái zhèlǐ, qǐngwèn qù gòuwù zhōngxīn zěnme zǒu?
Xin lỗi làm phiền, lần đầu tôi tới đây, cho hỏi trung tâm thương mại đi đường nào?

B: 抱歉,我也是外地人,帮不上忙。
Bàoqiàn, wǒ yě shì wàidì rén, bāng bù shàng máng.
Xin lỗi, mình cũng là người ngoài, không giúp được rồi.

A: 还是谢谢你。
Háishì xièxiè nǐ.
Dù sao cũng cảm ơn bạn.

B: 没事。
Méishì.
Không có gì.

Việc nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch hay công tác tại Trung Quốc. Những từ vựng và mẫu câu này không chỉ hỗ trợ bạn giao tiếp hàng ngày mà còn giúp bạn xử lý tình huống thực tế như tìm đường, hỏi bến xe hay hỏi phương tiện di chuyển một cách nhanh chóng và chính xác. Để sử dụng thành thạo, bạn có thể tham gia các Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu nhằm xây nền tảng ngữ pháp, phát âm chuẩn xác. Bên cạnh đó, Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng nói và nghe trong môi trường công việc. Ngoài ra, đừng quên bổ sung 100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh để mở rộng vốn từ và giao tiếp tự tin hơn trong các cuộc gặp gỡ đối tác, khách hàng.

Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung

Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung

Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại

100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới

Cách giới thiệu công việc bằng tiếng Trung để tạo ấn tượng nhất