Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống là một cách tuyệt vời để nâng cao kỹ năng giao tiếp khi đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc. Ẩm thực Trung Hoa vô cùng phong phú, từ những món ăn đường phố hấp dẫn như bánh bao (包子 - bāozi), sủi cảo (饺子 - jiǎozi) đến những đặc sản nổi tiếng như vịt quay Bắc Kinh (北京烤鸭 - Běijīng kǎoyā) hay đậu phụ Tứ Xuyên (麻婆豆腐 - má pó dòufu).
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Ngoài ra, khi đến nhà hàng Trung Quốc, bạn nên biết một số từ quan trọng như thực đơn (单 - càidān), đặt món (点菜 - diǎn cài)tính tiền (买单 - mǎi dān). Nếu bạn muốn gọi một bát mì, có thể nói “Tôi muốn một bát mì bò” (我要一碗牛肉面 - wǒ yào yī wǎn niúròu miàn).
Việc học từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp mà còn mang lại nhiều trải nghiệm thú vị khi khám phá nền ẩm thực Trung Quốc. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện vốn từ vựng và sử dụng chúng một cách tự nhiên!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Ẩm thực Trung Hoa (中华美食 – zhōnghuá měishí)

Trung Quốc, với lịch sử hơn 5000 năm, được biết đến là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực phong phú, mang đậm sắc thái văn hóa độc đáo. Sự đa dạng này đã dẫn đến sự hình thành của các vùng văn hóa ẩm thực khác nhau, trong đó có Bát đại thái hệ (八大菜系 – Bādà càixì), tức tám trường phái ẩm thực lớn của Trung Quốc.
Các trường phái ẩm thực chính tại Trung Quốc:
  • Ẩm thực Sơn Đông (山东的美食 – Shāndōng de měishí)
  • Ẩm thực Tứ Xuyên (四川的美食 – Sìchuān de měishí)
  • Ẩm thực Giang Tô (江苏的美食 – Jiāngsū de měishí)
  • Ẩm thực Chiết Giang (浙江的美食 – Zhèjiāng de měishí)
  • Ẩm thực Quảng Đông (广东的美食 – Guǎngdōng de měishí)
  • Ẩm thực Phúc Kiến (福建的美食 – Fújiàn de měishí)
  • Ẩm thực Hồ Nam (湖南的美食 – Húnán de měishí)
  • Ẩm thực An Huy (安徽的美食 – Ānhuī de měishí)
Những thành phố được UNESCO công nhận là “Thành phố ẩm thực”
Trung Quốc có nhiều thành phố được UNESCO tôn vinh là thiên đường ẩm thực với những món ăn nổi tiếng:
  • Thành Đô (成都 – Chéngdū) – 2010
  • Thuận Đức – Phật Sơn – Quảng Đông (顺德区-佛山市-广东 – Shùndé qū – fúshān shì – guǎngdōng) – 2014
  • Đặc khu hành chính Hong Kong (澳门特别行政区 – Àomén tèbié xíngzhèngqū) – 2017
  • Dương Châu – Giang Tô (扬州市-江苏 – Yángzhōu shì-jiāngsū) – 2019
Ẩm thực Trung Hoa không chỉ nổi tiếng trong nước mà còn có sức ảnh hưởng sâu rộng trên toàn cầu, là một phần không thể thiếu của văn hóa ẩm thực thế giới.

Các nhóm thực phẩm phổ biến

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại thực phẩmmón ăn nổi tiếng của Trung Quốc.
Các thực phẩm thông dụng
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Cơm
面条 miàntiáo
Phở 米粉 mǐfěn
Bún 汤粉 tāng fěn
Sợi tiáo
Bánh mì 面包 miànbāo
Bánh bao 包子 bāozi
Nước khoáng 矿泉水 kuàngquánshuǐ
Thức uống 饮料 yǐnliào
Sinh tố 果汁 guǒzhī
Canh tāng
Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn
Bánh cuốn 肠粉 chángfěn
Ngoài ra, bạn có thể mở rộng từ vựng bằng cách sử dụng cấu trúc:
???? …. + 粉 (fěn) : sợi ….
Ví dụ:
土豆粉 (Tǔdòu fěn)Sợi khoai tây

Các món ăn nổi tiếng tại Trung Quốc

Danh sách dưới đây gồm những món ăn truyền thống Trung Hoa được nhiều du khách yêu thích:
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Kẹo hồ lô 糖葫芦 tánghúlu
Canh gà nấu nấm đông cô 凤瓜冬菇汤 fèng guā dōnggū tāng
Hoành thánh 馄饨 húntún
Lẩu cừu 掏羊锅 tāoyáng guō
Súp Yan Du Xian 腌笃鲜 yān dǔ xiān
Trứng bác cà chua 西红柿炒鸡蛋 xīhóngshì chǎo jīdàn
Đậu phụ thối 臭豆腐 chòu dòufu
Sườn heo xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
Gà xào cung bảo (Kung Pao Chicken) 宫保鸡丁 gōng bǎo jī dīng
Đậu phụ Tứ Xuyên 麻婆豆腐 má pó dòufu
Vịt quay Bắc Kinh 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā
Sủi cảo 饺子 jiǎozi
Cơm chiên Dương Châu 扬州炒饭 yángzhōu chǎofàn
Mì tay kéo Lan Châu 兰州拉面 Lánzhōu lāmiàn
Thịt nướng 各种烤肉串 gè zhǒng kǎoròu chuàn
Bánh bao nhân thịt 小笼包 xiǎo lóng bāo
Cơm bát bảo 八宝饭 bābǎofàn
Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn giao tiếp dễ dàng khi du lịch mà còn mang lại trải nghiệm ẩm thực phong phú. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về món ăn thường ngày

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Bún cá 鱼米线 yúmǐxiàn
Bánh mì 面包 miàn bāo
Bánh bao 包子 bāozi
Bánh mì kẹp trứng 面包和鸡蛋 miànbāo hé jīdàn
Sữa chua 酸奶 suānnǎi
Bánh trôi, bánh chay 汤圆 tāngyuán
Bánh cuốn 肠粉 / 卷筒粉 chángfěn / juǎntǒng fěn
Bánh rán 炸糕 zhàgāo
Bún riêu cua 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn
Trứng vịt lộn 毛蛋 máo dàn
Bánh chuối 香蕉饼 xiāng jiāo bǐng
Bún ốc 螺蛳粉 luósī fěn
Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn
Bún chả 烤肉米线 kǎoròu mǐxiàn
Cơm rang 炒饭 chǎo fàn
Sữa tươi 鲜奶 xiān nǎi
Mì ăn liền 方便面 fāng biàn miàn
Hamburger 汉堡 Hàn bǎo
Sandwich 三明治 sān míng zhì
Bún 汤粉 tān fěn
Bánh canh 米粉 mǐfǎn
Bún mắm 鱼露米线 yúlù mǐxiàn
Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 chǎo niúròu fàn
Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
Chè 糖羹 táng gēng
Xíu mại 烧卖 shāomai
Bánh tráng 薄粉 / 粉纸 báo fěn / fěn zhǐ
Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼 / 西红柿烩鱼丝 qiézhī huìyú / Xīhóngshì huì yú sī
Chè chuối 香蕉糖羹 xiāng jiāo táng gēng
Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn
Hồng Trà 红茶 hóng chá
Nộm rau củ 凉拌蔬菜 liáng bàn shūcài
Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 liángbàn juǎnxīncài
Nem cuốn, chả nem 春卷 chūn juǎn
Bánh màn thầu 馒头 mántou
Phở bò 牛肉粉 / 牛肉粉丝汤 niúròu fěn / niúròu mǐfěntāng
Phở 河粉 hé fěn
Phở gà 鸡肉粉 / 鸡肉粉丝汤 jīròu fěn / jīròu fěnsī tāng
Ruốc 肉松 ròusōng
Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
Trà sữa trân châu 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎi chá
Bánh quy 饼干 bǐng gān
Lạp xưởng 香肠 xiāngcháng
Mì vằn thắn (hoành thánh) 馄饨面 húntún miàn
Trứng ốp la 煎鸡蛋 jiān jīdàn
Bắp cải xào 手撕包菜 shǒu sī bāo cài
Ếch xào sả ớt 干锅牛蛙 gān guō niúwā
Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liáng bàn huángguā
Trà chanh 柠檬绿茶 níng méng lǜchá
Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 Xīguā zhī
Tào phớ 豆腐花 dòufu huā
Sữa đậu nành 豆浆 dòujiāng
Quẩy 油条 yóutiáo
Canh sườn 排骨汤 páigǔ tāng
Canh bí 冬瓜汤 dōngguā tāng
Đồ nướng 烧烤 shāokǎo
Cơm trắng 白饭 / 米饭 báifàn / mǐfàn
Các loại canh 一汤类 yī tāng lèi
Món thanh đạm 清淡口味 qīng dàn kǒuwèi
Các loại mì 面食 miàn shí
Bánh tét 粽子 zòngzi
Hoành thánh thịt bằm 鲜肉馄饨 xiānròu húntun
Cơm chiên trứng 蛋炒饭 dàn chǎofàn
Lẩu uyên ương 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒ guō
Món canh cay 麻辣烫 málà tàng
Canh chua cay 酸辣汤 suānlà tāng
Mì thịt bò 牛肉拉面 niúròu lāmiàn
Mì sốt dầu hành 葱油拌面 cōng yóu bàn miàn
Mì xào dầu hào 蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn
Xôi gấc 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn
 

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống

Mẫu câu chủ đề: Dùng món ăn nào?

Bạn đã gọi món chưa? : 你点过菜了吗?Nǐ diǎnguò cài le ma?
Xin hỏi ngài muốn dùng món gì ạ? : 请问你们要用什么菜?Qǐngwèn nǐmen yào yòng shénme cài?
Xin hỏi ngài muốn chọn món gì ạ? : 请问你们想点什么菜?Qǐngwèn nǐmen xiǎng diǎn shénme cài?
Bạn muốn gọi món gì? : 你要点些什么菜?Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?
Bạn muốn ăn gì? : 你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?
Bạn muốn ăn gì? : 你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?
Bạn thích ăn điểm tâm nào? : 你喜欢吃什么点心?Nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn?
Cậu muốn uống gì? : 你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diǎnr shénme?
Cậu còn muốn ăn gì thêm không? : 你还要吃别的东西吗?Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?

Mẫu câu: Muốn ăn ở đâu?

Cậu muốn ăn ở đâu? : 你要在哪儿吃饭?Nǐ yào zài nǎr chīfàn?

Mẫu câu biểu thị cảm xúc, trạng thái với món ăn, nhà hàng

Chúc bạn ngon miệng! : 你吃好!Nǐ chī hǎo!
Tôi ăn no rồi : 我吃饱了 Wǒ chī bǎole.
Tôi gọi suất ăn thứ 2. : 我要二号套餐 Wǒ yào èr hào tàocān.
Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi : 你喜欢什么随便吃。Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī.
Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. : 请把盐和胡椒递给我。Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ.
Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. : 我10分钟前就点菜了。Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile.
Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. : 我一直等了半个小时。Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí.
Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? : 为什么我点的菜那么慢?Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn?
Tôi không thể đợi được nữa. : 我不能再等了。Wǒ bùnéng zài děngle.
Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. : 请尽快服务。Qǐng jǐnkuài fúwù.

Mẫu câu khi thanh toán

Có thể đưa hóa đơn cho tôi không? : 请把账单给我好吗?Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?
Vui lòng thanh toán ở quầy. : 请到柜台付账。Qǐng dào guìtái fùzhàng.
Chúng ta ai trả của người nấy. : 我们各付各的。Wǒmen gè fù gè de.
Lần này tôi mời có được không? : 这次我请客好吗?Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma?

Mẫu câu nhân viên hay nói

Chào các ngài, xin hỏi, các ngài đi mấy người? : 你们好,请问,你们有几个人?Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén?
Mời ngồi bên này ạ. : 请这边坐. Qǐng zhèbiān zuò.
Mời chọn món. : 请点菜。Qǐng diǎn cài.
Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. : 不好意思,我们今天用光鸡肉了。Bùhǎoyìsi, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.
Hôm nay chúng em có vịt quay Bắc Kinh, gà xào ớt… : 今天我们有北京烤鸭,辣子鸡丁… Jīntiān wǒmen yǒu běijīng kǎoyā, làzi jī dīng…
Anh còn cần gì nữa không? : 您还要别的吗?Nín hái yào bié de ma?
Xin chờ một lát, sẽ mang lên ngay. : 请稍等,马上来。Qǐng shāo děng, mǎshàng lái.
Cảm ơn anh, lần sau lại đến. : 谢谢,下次再来。Xièxiè, xià cì zàilái.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề ăn uống

Mẫu hội thoại đặt bàn bằng tiếng Trung

A: 我想预订今晚的餐位。
wǒ xiǎng yùdìng jīnwǎn de cānwèi.
Tôi muốn đặt bàn cho bữa tối nay.
B: 好的,请问您计划几点到?几位客人?
hǎo de, qǐngwèn nín jìhuà jǐ diǎn dào? jǐ wèi kèrén?
Vâng, xin hỏi quý khách dự định đến lúc mấy giờ và có bao nhiêu người ạ?
A: 晚上七点,六个人。
wǎnshàng qī diǎn, liù gèrén.
7 giờ tối, 6 người.
B: 请问您贵姓?
qǐngwèn nín guìxìng?
Xin hỏi quý khách họ gì ạ?
A: 我姓李。
wǒ xìng Lǐ.
Tôi họ Lý.
B: 预留电话是您刚刚拨打的这个号码吗?
yùliú diànhuà shì nín gānggāng bōdǎ de zhège hàomǎ ma?
Số điện thoại đặt bàn là số mà ngài vừa gọi đến phải không ạ?
A: 是的。
shìde.
Đúng vậy.
B: 好的,李先生,您的桌位已安排在晚上七点,期待您的光临!
hǎo de, Lǐ xiānsheng, nín de zhuōwèi yǐ ānpái zài wǎnshàng qī diǎn, qīdài nín de guānglín!
Vâng, ngài Lý, bàn của ngài đã được đặt cho 7 giờ tối nay, rất mong được đón tiếp quý khách!
A: 谢谢!
xièxiè!
Cảm ơn!

Mẫu hội thoại gọi món bằng tiếng Trung

A: 服务员,你好,我想点餐。
fúwùyuán, nǐhǎo, wǒ xiǎng diǎncān.
Phục vụ ơi, chào bạn, tôi muốn gọi món.
B: 请问您想吃什么?
qǐngwèn nín xiǎng chī shénme?
Xin hỏi ngài muốn ăn gì ạ?
A: 我要一碗牛肉拉面,一份花生米,再来一瓶啤酒。
wǒ yào yì wǎn niúròu lāmiàn, yí fèn huāshēngmǐ, zài lái yì píng píjiǔ.
Tôi muốn một bát mì bò, một phần lạc rang, thêm một chai bia.
B: 好的,请稍等一下。
hǎo de, qǐng shāo děng yíxià.
Vâng, xin đợi một chút.
A: 请给我的面多加点醋。
qǐng gěi wǒ de miàn duō jiā diǎn cù.
Làm ơn cho thêm dấm vào bát mì của tôi.
B: 桌子上有醋,您可以自己加。
zhuōzi shàng yǒu cù, nín kěyǐ zìjǐ jiā.
Dấm có sẵn trên bàn, ngài có thể tự lấy.
A: 哦,好的,谢谢!
ò, hǎo de, xièxiè!
À, được rồi, cảm ơn!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt đối với những ai yêu thích ẩm thực hoặc có nhu cầu du lịch, làm việc tại các nhà hàng Trung Quốc. Việc nắm vững các mẫu câu và từ vựng liên quan giúp bạn tự tin khi đặt bàn, gọi món hay yêu cầu phục vụ theo sở thích. Bên cạnh đó, việc học thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề chào hỏi sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và chuyên nghiệp hơn trong mọi tình huống. Ngoài ra, thực hành các hội thoại thực tế giúp bạn phản xạ nhanh hơn, cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu biết sâu sắc về văn hóa Trung Hoa. Nếu bạn muốn học tiếng Trung hiệu quả, hãy tham khảo các khóa học tại tiếng Trung Long Biên của Minh Việt, nơi cung cấp chương trình đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt và tự tin trong thực tế.
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học

第三课:我们爱运动 - Chúng tôi thích thể thao. Msutong Trung cấp 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp

第二课:说曹操,曹操到!- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến. Msutong Trung cấp 1

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện

第一课:来几个家常菜吧!- Đến cùng nấu vài món ăn gia đình đi. Sutong Trung Cấp 1