Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Học từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống là một cách tuyệt vời để nâng cao kỹ năng giao tiếp khi đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc. Ẩm thực Trung Hoa vô cùng phong phú, từ những món ăn đường phố hấp dẫn như bánh bao (包子 - bāozi), sủi cảo (饺子 - jiǎozi) đến những đặc sản nổi tiếng như vịt quay Bắc Kinh (北京烤鸭 - Běijīng kǎoyā) hay đậu phụ Tứ Xuyên (麻婆豆腐 - má pó dòufu).

Ngoài ra, khi đến nhà hàng Trung Quốc, bạn nên biết một số từ quan trọng như thực đơn (菜单 - càidān), đặt món (点菜 - diǎn cài) và tính tiền (买单 - mǎi dān). Nếu bạn muốn gọi một bát mì, có thể nói “Tôi muốn một bát mì bò” (我要一碗牛肉面 - wǒ yào yī wǎn niúròu miàn).
Việc học từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp mà còn mang lại nhiều trải nghiệm thú vị khi khám phá nền ẩm thực Trung Quốc. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện vốn từ vựng và sử dụng chúng một cách tự nhiên!
Các trường phái ẩm thực chính tại Trung Quốc:
Trung Quốc có nhiều thành phố được UNESCO tôn vinh là thiên đường ẩm thực với những món ăn nổi tiếng:
Các thực phẩm thông dụng
Ngoài ra, bạn có thể mở rộng từ vựng bằng cách sử dụng cấu trúc:
???? …. + 粉 (fěn) : sợi ….
Ví dụ:
✔ 土豆粉 (Tǔdòu fěn) – Sợi khoai tây
Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn giao tiếp dễ dàng khi du lịch mà còn mang lại trải nghiệm ẩm thực phong phú. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung nhé!
Xin hỏi ngài muốn dùng món gì ạ? : 请问你们要用什么菜?Qǐngwèn nǐmen yào yòng shénme cài?
Xin hỏi ngài muốn chọn món gì ạ? : 请问你们想点什么菜?Qǐngwèn nǐmen xiǎng diǎn shénme cài?
Bạn muốn gọi món gì? : 你要点些什么菜?Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?
Bạn muốn ăn gì? : 你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?
Bạn muốn ăn gì? : 你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?
Bạn thích ăn điểm tâm nào? : 你喜欢吃什么点心?Nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn?
Cậu muốn uống gì? : 你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diǎnr shénme?
Cậu còn muốn ăn gì thêm không? : 你还要吃别的东西吗?Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?
Tôi ăn no rồi : 我吃饱了 Wǒ chī bǎole.
Tôi gọi suất ăn thứ 2. : 我要二号套餐 Wǒ yào èr hào tàocān.
Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi : 你喜欢什么随便吃。Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī.
Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. : 请把盐和胡椒递给我。Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ.
Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. : 我10分钟前就点菜了。Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile.
Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. : 我一直等了半个小时。Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí.
Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? : 为什么我点的菜那么慢?Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn?
Tôi không thể đợi được nữa. : 我不能再等了。Wǒ bùnéng zài děngle.
Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. : 请尽快服务。Qǐng jǐnkuài fúwù.
Vui lòng thanh toán ở quầy. : 请到柜台付账。Qǐng dào guìtái fùzhàng.
Chúng ta ai trả của người nấy. : 我们各付各的。Wǒmen gè fù gè de.
Lần này tôi mời có được không? : 这次我请客好吗?Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma?
Mời ngồi bên này ạ. : 请这边坐. Qǐng zhèbiān zuò.
Mời chọn món. : 请点菜。Qǐng diǎn cài.
Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. : 不好意思,我们今天用光鸡肉了。Bùhǎoyìsi, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.
Hôm nay chúng em có vịt quay Bắc Kinh, gà xào ớt… : 今天我们有北京烤鸭,辣子鸡丁… Jīntiān wǒmen yǒu běijīng kǎoyā, làzi jī dīng…
Anh còn cần gì nữa không? : 您还要别的吗?Nín hái yào bié de ma?
Xin chờ một lát, sẽ mang lên ngay. : 请稍等,马上来。Qǐng shāo děng, mǎshàng lái.
Cảm ơn anh, lần sau lại đến. : 谢谢,下次再来。Xièxiè, xià cì zàilái.
wǒ xiǎng yùdìng jīnwǎn de cānwèi.
Tôi muốn đặt bàn cho bữa tối nay.
B: 好的,请问您计划几点到?几位客人?
hǎo de, qǐngwèn nín jìhuà jǐ diǎn dào? jǐ wèi kèrén?
Vâng, xin hỏi quý khách dự định đến lúc mấy giờ và có bao nhiêu người ạ?
A: 晚上七点,六个人。
wǎnshàng qī diǎn, liù gèrén.
7 giờ tối, 6 người.
B: 请问您贵姓?
qǐngwèn nín guìxìng?
Xin hỏi quý khách họ gì ạ?
A: 我姓李。
wǒ xìng Lǐ.
Tôi họ Lý.
B: 预留电话是您刚刚拨打的这个号码吗?
yùliú diànhuà shì nín gānggāng bōdǎ de zhège hàomǎ ma?
Số điện thoại đặt bàn là số mà ngài vừa gọi đến phải không ạ?
A: 是的。
shìde.
Đúng vậy.
B: 好的,李先生,您的桌位已安排在晚上七点,期待您的光临!
hǎo de, Lǐ xiānsheng, nín de zhuōwèi yǐ ānpái zài wǎnshàng qī diǎn, qīdài nín de guānglín!
Vâng, ngài Lý, bàn của ngài đã được đặt cho 7 giờ tối nay, rất mong được đón tiếp quý khách!
A: 谢谢!
xièxiè!
Cảm ơn!
fúwùyuán, nǐhǎo, wǒ xiǎng diǎncān.
Phục vụ ơi, chào bạn, tôi muốn gọi món.
B: 请问您想吃什么?
qǐngwèn nín xiǎng chī shénme?
Xin hỏi ngài muốn ăn gì ạ?
A: 我要一碗牛肉拉面,一份花生米,再来一瓶啤酒。
wǒ yào yì wǎn niúròu lāmiàn, yí fèn huāshēngmǐ, zài lái yì píng píjiǔ.
Tôi muốn một bát mì bò, một phần lạc rang, thêm một chai bia.
B: 好的,请稍等一下。
hǎo de, qǐng shāo děng yíxià.
Vâng, xin đợi một chút.
A: 请给我的面多加点醋。
qǐng gěi wǒ de miàn duō jiā diǎn cù.
Làm ơn cho thêm dấm vào bát mì của tôi.
B: 桌子上有醋,您可以自己加。
zhuōzi shàng yǒu cù, nín kěyǐ zìjǐ jiā.
Dấm có sẵn trên bàn, ngài có thể tự lấy.
A: 哦,好的,谢谢!
ò, hǎo de, xièxiè!
À, được rồi, cảm ơn!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt đối với những ai yêu thích ẩm thực hoặc có nhu cầu du lịch, làm việc tại các nhà hàng Trung Quốc. Việc nắm vững các mẫu câu và từ vựng liên quan giúp bạn tự tin khi đặt bàn, gọi món hay yêu cầu phục vụ theo sở thích. Bên cạnh đó, việc học thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề chào hỏi sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và chuyên nghiệp hơn trong mọi tình huống. Ngoài ra, thực hành các hội thoại thực tế giúp bạn phản xạ nhanh hơn, cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu biết sâu sắc về văn hóa Trung Hoa. Nếu bạn muốn học tiếng Trung hiệu quả, hãy tham khảo các khóa học tại tiếng Trung Long Biên của Minh Việt, nơi cung cấp chương trình đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt và tự tin trong thực tế.

Ngoài ra, khi đến nhà hàng Trung Quốc, bạn nên biết một số từ quan trọng như thực đơn (菜单 - càidān), đặt món (点菜 - diǎn cài) và tính tiền (买单 - mǎi dān). Nếu bạn muốn gọi một bát mì, có thể nói “Tôi muốn một bát mì bò” (我要一碗牛肉面 - wǒ yào yī wǎn niúròu miàn).
Việc học từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp mà còn mang lại nhiều trải nghiệm thú vị khi khám phá nền ẩm thực Trung Quốc. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện vốn từ vựng và sử dụng chúng một cách tự nhiên!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Ẩm thực Trung Hoa (中华美食 – zhōnghuá měishí)
Trung Quốc, với lịch sử hơn 5000 năm, được biết đến là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực phong phú, mang đậm sắc thái văn hóa độc đáo. Sự đa dạng này đã dẫn đến sự hình thành của các vùng văn hóa ẩm thực khác nhau, trong đó có Bát đại thái hệ (八大菜系 – Bādà càixì), tức tám trường phái ẩm thực lớn của Trung Quốc.Các trường phái ẩm thực chính tại Trung Quốc:
- Ẩm thực Sơn Đông (山东的美食 – Shāndōng de měishí)
- Ẩm thực Tứ Xuyên (四川的美食 – Sìchuān de měishí)
- Ẩm thực Giang Tô (江苏的美食 – Jiāngsū de měishí)
- Ẩm thực Chiết Giang (浙江的美食 – Zhèjiāng de měishí)
- Ẩm thực Quảng Đông (广东的美食 – Guǎngdōng de měishí)
- Ẩm thực Phúc Kiến (福建的美食 – Fújiàn de měishí)
- Ẩm thực Hồ Nam (湖南的美食 – Húnán de měishí)
- Ẩm thực An Huy (安徽的美食 – Ānhuī de měishí)
Trung Quốc có nhiều thành phố được UNESCO tôn vinh là thiên đường ẩm thực với những món ăn nổi tiếng:
- Thành Đô (成都 – Chéngdū) – 2010
- Thuận Đức – Phật Sơn – Quảng Đông (顺德区-佛山市-广东 – Shùndé qū – fúshān shì – guǎngdōng) – 2014
- Đặc khu hành chính Hong Kong (澳门特别行政区 – Àomén tèbié xíngzhèngqū) – 2017
- Dương Châu – Giang Tô (扬州市-江苏 – Yángzhōu shì-jiāngsū) – 2019
Các nhóm thực phẩm phổ biến
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại thực phẩm và món ăn nổi tiếng của Trung Quốc.Các thực phẩm thông dụng
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
|---|---|---|
| Cơm | 米 | mǐ |
| Mì | 面条 | miàntiáo |
| Phở | 米粉 | mǐfěn |
| Bún | 汤粉 | tāng fěn |
| Sợi | 条 | tiáo |
| Bánh mì | 面包 | miànbāo |
| Bánh bao | 包子 | bāozi |
| Nước khoáng | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ |
| Thức uống | 饮料 | yǐnliào |
| Sinh tố | 果汁 | guǒzhī |
| Canh | 汤 | tāng |
| Xôi | 糯米饭 | nuòmǐ fàn |
| Bánh cuốn | 肠粉 | chángfěn |
???? …. + 粉 (fěn) : sợi ….
Ví dụ:
✔ 土豆粉 (Tǔdòu fěn) – Sợi khoai tây
Các món ăn nổi tiếng tại Trung Quốc
Danh sách dưới đây gồm những món ăn truyền thống Trung Hoa được nhiều du khách yêu thích:| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
|---|---|---|
| Kẹo hồ lô | 糖葫芦 | tánghúlu |
| Canh gà nấu nấm đông cô | 凤瓜冬菇汤 | fèng guā dōnggū tāng |
| Hoành thánh | 馄饨 | húntún |
| Lẩu cừu | 掏羊锅 | tāoyáng guō |
| Súp Yan Du Xian | 腌笃鲜 | yān dǔ xiān |
| Trứng bác cà chua | 西红柿炒鸡蛋 | xīhóngshì chǎo jīdàn |
| Đậu phụ thối | 臭豆腐 | chòu dòufu |
| Sườn heo xào chua ngọt | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ |
| Gà xào cung bảo (Kung Pao Chicken) | 宫保鸡丁 | gōng bǎo jī dīng |
| Đậu phụ Tứ Xuyên | 麻婆豆腐 | má pó dòufu |
| Vịt quay Bắc Kinh | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā |
| Sủi cảo | 饺子 | jiǎozi |
| Cơm chiên Dương Châu | 扬州炒饭 | yángzhōu chǎofàn |
| Mì tay kéo Lan Châu | 兰州拉面 | Lánzhōu lāmiàn |
| Thịt nướng | 各种烤肉串 | gè zhǒng kǎoròu chuàn |
| Bánh bao nhân thịt | 小笼包 | xiǎo lóng bāo |
| Cơm bát bảo | 八宝饭 | bābǎofàn |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về món ăn thường ngày
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
|---|---|---|
| Bún cá | 鱼米线 | yúmǐxiàn |
| Bánh mì | 面包 | miàn bāo |
| Bánh bao | 包子 | bāozi |
| Bánh mì kẹp trứng | 面包和鸡蛋 | miànbāo hé jīdàn |
| Sữa chua | 酸奶 | suānnǎi |
| Bánh trôi, bánh chay | 汤圆 | tāngyuán |
| Bánh cuốn | 肠粉 / 卷筒粉 | chángfěn / juǎntǒng fěn |
| Bánh rán | 炸糕 | zhàgāo |
| Bún riêu cua | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn |
| Trứng vịt lộn | 毛蛋 | máo dàn |
| Bánh chuối | 香蕉饼 | xiāng jiāo bǐng |
| Bún ốc | 螺蛳粉 | luósī fěn |
| Xôi | 糯米饭 | nuòmǐ fàn |
| Bún chả | 烤肉米线 | kǎoròu mǐxiàn |
| Cơm rang | 炒饭 | chǎo fàn |
| Sữa tươi | 鲜奶 | xiān nǎi |
| Mì ăn liền | 方便面 | fāng biàn miàn |
| Hamburger | 汉堡 | Hàn bǎo |
| Sandwich | 三明治 | sān míng zhì |
| Bún | 汤粉 | tān fěn |
| Bánh canh | 米粉 | mǐfǎn |
| Bún mắm | 鱼露米线 | yúlù mǐxiàn |
| Cơm thịt bò xào | 炒牛肉饭 | chǎo niúròu fàn |
| Cơm thịt đậu sốt cà chua | 茄汁油豆腐塞肉饭 | qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn |
| Chè | 糖羹 | táng gēng |
| Xíu mại | 烧卖 | shāomai |
| Bánh tráng | 薄粉 / 粉纸 | báo fěn / fěn zhǐ |
| Cá sốt cà chua | 茄汁烩鱼 / 西红柿烩鱼丝 | qiézhī huìyú / Xīhóngshì huì yú sī |
| Chè chuối | 香蕉糖羹 | xiāng jiāo táng gēng |
| Mì quảng | 广南米粉 | Guǎng nán mǐfěn |
| Hồng Trà | 红茶 | hóng chá |
| Nộm rau củ | 凉拌蔬菜 | liáng bàn shūcài |
| Nộm bắp cải | 凉拌卷心菜 | liángbàn juǎnxīncài |
| Nem cuốn, chả nem | 春卷 | chūn juǎn |
| Bánh màn thầu | 馒头 | mántou |
| Phở bò | 牛肉粉 / 牛肉粉丝汤 | niúròu fěn / niúròu mǐfěntāng |
| Phở | 河粉 | hé fěn |
| Phở gà | 鸡肉粉 / 鸡肉粉丝汤 | jīròu fěn / jīròu fěnsī tāng |
| Ruốc | 肉松 | ròusōng |
| Sườn xào chua ngọt | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ |
| Trà sữa trân châu | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎi chá |
| Bánh quy | 饼干 | bǐng gān |
| Lạp xưởng | 香肠 | xiāngcháng |
| Mì vằn thắn (hoành thánh) | 馄饨面 | húntún miàn |
| Trứng ốp la | 煎鸡蛋 | jiān jīdàn |
| Bắp cải xào | 手撕包菜 | shǒu sī bāo cài |
| Ếch xào sả ớt | 干锅牛蛙 | gān guō niúwā |
| Dưa chuột trộn | 凉拌黄瓜 | liáng bàn huángguā |
| Trà chanh | 柠檬绿茶 | níng méng lǜchá |
| Sinh tố dưa hấu | 西瓜汁 | Xīguā zhī |
| Tào phớ | 豆腐花 | dòufu huā |
| Sữa đậu nành | 豆浆 | dòujiāng |
| Quẩy | 油条 | yóutiáo |
| Canh sườn | 排骨汤 | páigǔ tāng |
| Canh bí | 冬瓜汤 | dōngguā tāng |
| Đồ nướng | 烧烤 | shāokǎo |
| Cơm trắng | 白饭 / 米饭 | báifàn / mǐfàn |
| Các loại canh | 一汤类 | yī tāng lèi |
| Món thanh đạm | 清淡口味 | qīng dàn kǒuwèi |
| Các loại mì | 面食 | miàn shí |
| Bánh tét | 粽子 | zòngzi |
| Hoành thánh thịt bằm | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun |
| Cơm chiên trứng | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn |
| Lẩu uyên ương | 鸳鸯火锅 | yuān yāng huǒ guō |
| Món canh cay | 麻辣烫 | málà tàng |
| Canh chua cay | 酸辣汤 | suānlà tāng |
| Mì thịt bò | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn |
| Mì sốt dầu hành | 葱油拌面 | cōng yóu bàn miàn |
| Mì xào dầu hào | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn |
| Xôi gấc | 木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống
Mẫu câu chủ đề: Dùng món ăn nào?
Bạn đã gọi món chưa? : 你点过菜了吗?Nǐ diǎnguò cài le ma?Xin hỏi ngài muốn dùng món gì ạ? : 请问你们要用什么菜?Qǐngwèn nǐmen yào yòng shénme cài?
Xin hỏi ngài muốn chọn món gì ạ? : 请问你们想点什么菜?Qǐngwèn nǐmen xiǎng diǎn shénme cài?
Bạn muốn gọi món gì? : 你要点些什么菜?Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?
Bạn muốn ăn gì? : 你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?
Bạn muốn ăn gì? : 你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?
Bạn thích ăn điểm tâm nào? : 你喜欢吃什么点心?Nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn?
Cậu muốn uống gì? : 你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diǎnr shénme?
Cậu còn muốn ăn gì thêm không? : 你还要吃别的东西吗?Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?
Mẫu câu: Muốn ăn ở đâu?
Cậu muốn ăn ở đâu? : 你要在哪儿吃饭?Nǐ yào zài nǎr chīfàn?Mẫu câu biểu thị cảm xúc, trạng thái với món ăn, nhà hàng
Chúc bạn ngon miệng! : 你吃好!Nǐ chī hǎo!Tôi ăn no rồi : 我吃饱了 Wǒ chī bǎole.
Tôi gọi suất ăn thứ 2. : 我要二号套餐 Wǒ yào èr hào tàocān.
Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi : 你喜欢什么随便吃。Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī.
Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. : 请把盐和胡椒递给我。Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ.
Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. : 我10分钟前就点菜了。Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile.
Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. : 我一直等了半个小时。Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí.
Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? : 为什么我点的菜那么慢?Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn?
Tôi không thể đợi được nữa. : 我不能再等了。Wǒ bùnéng zài děngle.
Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. : 请尽快服务。Qǐng jǐnkuài fúwù.
Mẫu câu khi thanh toán
Có thể đưa hóa đơn cho tôi không? : 请把账单给我好吗?Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?Vui lòng thanh toán ở quầy. : 请到柜台付账。Qǐng dào guìtái fùzhàng.
Chúng ta ai trả của người nấy. : 我们各付各的。Wǒmen gè fù gè de.
Lần này tôi mời có được không? : 这次我请客好吗?Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma?
Mẫu câu nhân viên hay nói
Chào các ngài, xin hỏi, các ngài đi mấy người? : 你们好,请问,你们有几个人?Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén?Mời ngồi bên này ạ. : 请这边坐. Qǐng zhèbiān zuò.
Mời chọn món. : 请点菜。Qǐng diǎn cài.
Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. : 不好意思,我们今天用光鸡肉了。Bùhǎoyìsi, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.
Hôm nay chúng em có vịt quay Bắc Kinh, gà xào ớt… : 今天我们有北京烤鸭,辣子鸡丁… Jīntiān wǒmen yǒu běijīng kǎoyā, làzi jī dīng…
Anh còn cần gì nữa không? : 您还要别的吗?Nín hái yào bié de ma?
Xin chờ một lát, sẽ mang lên ngay. : 请稍等,马上来。Qǐng shāo děng, mǎshàng lái.
Cảm ơn anh, lần sau lại đến. : 谢谢,下次再来。Xièxiè, xià cì zàilái.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề ăn uống
Mẫu hội thoại đặt bàn bằng tiếng Trung
A: 我想预订今晚的餐位。wǒ xiǎng yùdìng jīnwǎn de cānwèi.
Tôi muốn đặt bàn cho bữa tối nay.
B: 好的,请问您计划几点到?几位客人?
hǎo de, qǐngwèn nín jìhuà jǐ diǎn dào? jǐ wèi kèrén?
Vâng, xin hỏi quý khách dự định đến lúc mấy giờ và có bao nhiêu người ạ?
A: 晚上七点,六个人。
wǎnshàng qī diǎn, liù gèrén.
7 giờ tối, 6 người.
B: 请问您贵姓?
qǐngwèn nín guìxìng?
Xin hỏi quý khách họ gì ạ?
A: 我姓李。
wǒ xìng Lǐ.
Tôi họ Lý.
B: 预留电话是您刚刚拨打的这个号码吗?
yùliú diànhuà shì nín gānggāng bōdǎ de zhège hàomǎ ma?
Số điện thoại đặt bàn là số mà ngài vừa gọi đến phải không ạ?
A: 是的。
shìde.
Đúng vậy.
B: 好的,李先生,您的桌位已安排在晚上七点,期待您的光临!
hǎo de, Lǐ xiānsheng, nín de zhuōwèi yǐ ānpái zài wǎnshàng qī diǎn, qīdài nín de guānglín!
Vâng, ngài Lý, bàn của ngài đã được đặt cho 7 giờ tối nay, rất mong được đón tiếp quý khách!
A: 谢谢!
xièxiè!
Cảm ơn!
Mẫu hội thoại gọi món bằng tiếng Trung
A: 服务员,你好,我想点餐。fúwùyuán, nǐhǎo, wǒ xiǎng diǎncān.
Phục vụ ơi, chào bạn, tôi muốn gọi món.
B: 请问您想吃什么?
qǐngwèn nín xiǎng chī shénme?
Xin hỏi ngài muốn ăn gì ạ?
A: 我要一碗牛肉拉面,一份花生米,再来一瓶啤酒。
wǒ yào yì wǎn niúròu lāmiàn, yí fèn huāshēngmǐ, zài lái yì píng píjiǔ.
Tôi muốn một bát mì bò, một phần lạc rang, thêm một chai bia.
B: 好的,请稍等一下。
hǎo de, qǐng shāo děng yíxià.
Vâng, xin đợi một chút.
A: 请给我的面多加点醋。
qǐng gěi wǒ de miàn duō jiā diǎn cù.
Làm ơn cho thêm dấm vào bát mì của tôi.
B: 桌子上有醋,您可以自己加。
zhuōzi shàng yǒu cù, nín kěyǐ zìjǐ jiā.
Dấm có sẵn trên bàn, ngài có thể tự lấy.
A: 哦,好的,谢谢!
ò, hǎo de, xièxiè!
À, được rồi, cảm ơn!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt đối với những ai yêu thích ẩm thực hoặc có nhu cầu du lịch, làm việc tại các nhà hàng Trung Quốc. Việc nắm vững các mẫu câu và từ vựng liên quan giúp bạn tự tin khi đặt bàn, gọi món hay yêu cầu phục vụ theo sở thích. Bên cạnh đó, việc học thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề chào hỏi sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và chuyên nghiệp hơn trong mọi tình huống. Ngoài ra, thực hành các hội thoại thực tế giúp bạn phản xạ nhanh hơn, cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu biết sâu sắc về văn hóa Trung Hoa. Nếu bạn muốn học tiếng Trung hiệu quả, hãy tham khảo các khóa học tại tiếng Trung Long Biên của Minh Việt, nơi cung cấp chương trình đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn sử dụng tiếng Trung linh hoạt và tự tin trong thực tế.
Bài Viết Liên Quan
50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học
第三课:我们爱运动 - Chúng tôi thích thể thao. Msutong Trung cấp 1
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp
第二课:说曹操,曹操到!- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến. Msutong Trung cấp 1
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện
第一课:来几个家常菜吧!- Đến cùng nấu vài món ăn gia đình đi. Sutong Trung Cấp 1



