Bài 6 Chủ đề: Bạn làm việc ở đâu? trong Tiếng Trung

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Là một nội dung rất thực tiễn và hữu ích dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung. Trong bài này, người học sẽ được làm quen với cách hỏi và trả lời về nơi làm việcnơi học tập, đồng thời giới thiệu nghề nghiệp và thông tin cá nhân cơ bản của mình hoặc người khác. Câu hỏi trọng tâm của bài là: 你在哪儿工作?(Nǐ zài nǎr gōngzuò?) – Bạn làm việc ở đâu?, qua đó người học có thể luyện tập mẫu câu trả lời như 我在公司工作 (Wǒ zài gōngsī gōngzuò) – Tôi làm việc ở công ty, hoặc 我在大学教英 (Wǒ zài dàxué jiāo Yīngyǔ) – Tôi dạy tiếng Anh ở trường đại học.
chu-de-ban-lam-viec-o-dau-trong-tieng-trung
Bên cạnh đó, bài học còn giới thiệu các từ vựng thiết yếu như: 公司 (công ty), 大学 (đại học), 学生 (học sinh), (giáo viên), giúp người học mở rộng vốn từ để giao tiếp tự nhiên hơn. Đây là nền tảng quan trọng cho các tình huống giao tiếp đời sống và công việc hàng ngày. Việc luyện tập hội thoại và cấu trúc câu trong bài còn hỗ trợ hiệu quả cho những ai đang tham gia các Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, cũng như các Khóa luyện thi HSK 3-6 hoặc Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ.

Từ vựng mới:

STT Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 zài ở, tại
2 工作 gōngzuò làm việc
3 苹果 píngguǒ quả táo
4 公司 gōngsī công ty
5 留学生 liúxuéshēng lưu học sinh
6 学生 xuéshēng học sinh, sinh viên
7 这儿/这里 zhèr/zhèlǐ ở đây
8 学习 xuéxí học tập
9 xué học
10 汉语 Hànyǔ tiếng Hán
11 duì đúng
12 男朋友 nánpéngyou bạn trai
13 nán nam
14 朋友 péngyou bạn
15 zuò làm
16 大学 dàxué đại học
17 jiāo dạy
18 英语 Yīngyǔ tiếng Anh
19 女朋友 nǚpéngyou bạn gái
20 nữ
21 cô ấy
22 中学 zhōngxué trung học

Danh từ riêng – 专名

STT Tên tiếng Trung Nghĩa
1 海伦 (Hǎilún) Helen
2 马文 (Mǎ Wén) Mã Văn
3 北京 (Běijīng) Bắc Kinh
4 上海 (Shànghǎi) Thượng Hải
5 苹果公司 (Píngguǒ Gōngsī) Công ty Apple
 

Từ ngữ trọng điểm – 语言点 (Yǔyán diǎn)

1. Giới từ “ + nơi chốn/phương vị từ” làm trạng ngữ
Cấu trúc câu:
S + 在 + nơi chốn + động từ + tân ngữ
Công dụng:
Dùng để chỉ địa điểm nơi hành động xảy ra.
Ví dụ minh họa:
  1. 我在中国学习汉语。
    Wǒ zài Zhōngguó xuéxí Hànyǔ.
    Tôi học tiếng Hán ở Trung Quốc.
  2. 她在美国学英语。
    Tā zài Měiguó xué Yīngyǔ.
    Cô ấy học tiếng Anh ở Mỹ.

Bài khóa

Mǎ Wén:
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?
Húlán:
我叫胡兰。你呢?
Wǒ jiào Húlán. Nǐ ne?
Mình tên là Hồ Lan. Còn bạn?
Mǎ Wén:
我叫马文。胡兰,你是哪国人?
Wǒ jiào Mǎ Wén. Húlán, nǐ shì nǎ guó rén?
Mình tên là Mã Văn. Hồ Lan, bạn là người nước nào?
Húlán:
我是美国人。你呢?
Wǒ shì Měiguó rén. Nǐ ne?
Mình là người Mỹ. Còn bạn?
Mǎ Wén:
我是中国人。你在北京大学学习吗?
Wǒ shì Zhōngguó rén. Nǐ zài Běijīng Dàxué xuéxí ma?
Mình là người Trung Quốc. Bạn học ở Đại học Bắc Kinh phải không?
Húlán:
不,我不在北京大学学习,我在语言学院学习。
Bù, wǒ bù zài Běijīng Dàxué xuéxí, wǒ zài Yǔyán Xuéyuàn xuéxí.
Không, mình không học ở Đại học Bắc Kinh, mình học ở Học viện Ngôn ngữ.
Mǎ Wén:
你学什么?
Nǐ xué shénme?
Bạn học gì vậy?
Húlán:
我学汉语。
Wǒ xué Hànyǔ.
Mình học tiếng Hán.

Cách viết

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Bài 6 Chủ đề: Bạn làm việc ở đâu? trong Tiếng Trung không chỉ giúp người học làm quen với cách hỏi và trả lời về nơi làm việc, nơi học tập mà còn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến nghề nghiệp, địa điểm và mối quan hệ xã hội. Qua việc luyện tập các cấu trúc câu như 你在哪儿工作?我在公司工作。 hay 他在大学教英语。, người học sẽ cải thiện đáng kể khả năng diễn đạt trong đời sống thường nhật. Đây là một bài học nền tảng, phù hợp với các bạn đang theo học Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, đồng thời cũng là bước chuẩn bị vững chắc cho các bạn tham gia Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6. Ngoài ra, nội dung bài cũng được thiết kế phù hợp cho các bạn nhỏ trong Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp các em luyện nói tự nhiên và chuẩn xác từ sớm.
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung

Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung

Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung

Bài 1 Chủ đề: Xin chào trong Tiếng Trung

Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung

Bài 7 Chủ đề: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? trong Tiếng Trung

Bài 6 Chủ đề: Bạn làm việc ở đâu? trong Tiếng Trung

Bài 5 Chủ đề từ vựng: Bạn muốn gì? trong Tiếng Trung