Từ vựng tiếng Trung các loại chim kèm mẫu hội thoại
Việc học tiếng Trung sẽ trở nên thú vị và hiệu quả hơn nếu bạn kết hợp giữa học từ vựng và luyện tập hội thoại theo chủ đề. Một trong những chủ đề hấp dẫn, gần gũi với thiên nhiên là từ vựng tiếng Trung các loại chim kèm mẫu hội thoại. Khi nắm được tên gọi các loài chim bằng tiếng Trung như “麻雀” (chim sẻ), “孔雀” (chim công), hay “鹦鹉” (vẹt), bạn không chỉ mở rộng vốn từ mà còn có thể dễ dàng mô tả thiên nhiên, tham gia các cuộc trò chuyện về động vật, môi trường hoặc khi đi tham quan vườn chim, sở thú ở Trung Quốc.
Ví dụ trong mẫu hội thoại đơn giản:
A: 你最喜欢的鸟是什么?
(Nǐ zuì xǐhuān de niǎo shì shénme?)
Bạn thích loài chim nào nhất?
B: 我最喜欢孔雀,因为它的羽毛很漂亮。
(Wǒ zuì xǐhuān kǒngquè, yīnwèi tā de yǔmáo hěn piàoliang.)
Tôi thích chim công nhất vì lông của nó rất đẹp.
Những mẫu câu như vậy không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn mà còn luyện tập kỹ năng phản xạ giao tiếp trong thực tế. Hãy bắt đầu với từ vựng tiếng Trung các loại chim kèm mẫu hội thoại để chinh phục chủ đề thú vị này nhé!
Danh sách tên các loài chim trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 喜鹊 | Xǐquè | Ác là |
2 | 大山雀 | Dàshānquè | Bạc má, chi chi |
3 | 伯劳 | Bóláo | Bách thanh |
4 | 长尾伯劳 | Chángwěi bóláo | Bách thanh đuôi dài |
5 | 体小伯劳 | Tǐxiǎo bóláo | Bách thanh nhỏ |
6 | 大毛鸡 鸦鹃 | Dàmáojī yājuān | Bìm bịp lớn |
7 | 小毛鸡 | Xiǎomáojī | Bìm bịp nhỏ |
8 | 信鸽 | Xìngē | Bồ câu đưa thư |
9 | 灰羽鸽 | Huīyǔgē | Bồ câu lông xám |
10 | 家鸽 | Jiāgē | Bồ câu nuôi |
11 | 鹈鹕 | Tíhú | Bồ nông |
12 | 普通翠鸟 | Pǔtōng cuìniǎo | Bồng chanh, bói cá sông |
13 | 红耳鹎 | Hóng’ěrbēi | Chào mào |
14 | 卷尾鸟 | Juǎnwèiniǎo | Chèo bẻo |
15 | 鹡鸰 | Jílíng | Chìa vôi |
16 | 鹊鸲 | Quèqú | Chích chòe |
17 | 飞禽 | Fēiqín | Chim (nói chung) |
18 | 鸽子 | Gēzi | Chim bồ câu |
19 | 企鹅 | Qǐ’é | Chim cánh cụt |
20 | 隼 | Sǔn | Chim cắt |
21 | 莺 | Yīng | Chim chích |
22 | 鸻(鸟) | Héng (niǎo) | Chim choi choi |
23 | 知更鸟 | Zhīgēngniǎo | Chim cổ đỏ |
24 | 鸬鹚 | Lúcí | Chim cốc |
25 | 孔雀 | Kǒngquè | Chim công |
26 | 斑鸠 | Bānjiū | Chim cu gáy |
27 | 苦恶鸟 | Kǔ’èniǎo | Chim cuốc |
28 | 鹌鹑 | Ānchún | Chim cút |
29 | 渡渡鸟、孤鸽 | Dūdūniǎo, gūgē | Chim dodo |
30 | 鹧鸪 | Zhègū | Chim đa đa, gà gô |
31 | 雕 | Diāo | Chim đại bàng |
32 | 琴鸟 | Qínniǎo | Chim đàn lia, chim thiên cầm |
33 | 戴胜鸟 | Dàishèngniǎo | Chim đầu rìu |
34 | 褐雨燕 | Hèyǔyàn | Chim én |
35 | 啄木鸟 | Zhuómùniǎo | Chim gõ kiến |
36 | 画眉 | Huàméi | Chim họa mi |
37 | 野禽 | Yěqín | Chim hoang dã, chim rừng |
38 | 金丝雀 | Jīnsīquè | Chim hoàng yến |
39 | 黑鸟 | Hēiniǎo | Chim hoét |
40 | 火烈鸟 | Huǒlièniǎo | Chim hồng hạc |
41 | 鹪鹩 | Jiāoliáo | Chim hồng tước |
42 | 秃鹰 | Tūyīng | Chim kền kền |
43 | 无翼鸟 | Wúyìniǎo | Chim kiwi |
44 | 红梅花雀 | Hóngméihuāquè | Chim mai hoa |
45 | 海鸥 | Hǎi’ōu | Chim mòng biển |
46 | 燕鸥 | Yàn’ōu | Chim nhàn |
47 | 雁 | Yàn | Chim nhạn |
48 | 巨蜂鸟 | Jùfēngniǎo | Chim ruồi khổng lồ |
49 | 蜂鸟 | Fēngniǎo | Chim ruồi, chim ong |
50 | 八哥 | Bāgē | Chim sáo |
Mẫu câu tiếng Trung về các loại chim
-
麻雀在树枝上跳来跳去,叽叽喳喳地叫着。
/Máquè zài shùzhī shàng tiàoláitiàoqù, jījizhāzhā de jiàozhe./
Con chim sẻ nhảy nhót trên cành cây, hót líu lo. -
孔雀展开了它那五彩缤纷的尾巴,美丽极了。
/Kǒngquè zhǎnkāile tā nà wǔcǎi bīnfēn de wěibā, měilì jí le./
Con công xòe chiếc đuôi sặc sỡ, thật tuyệt đẹp. -
夜晚,猫头鹰悄悄地飞出树林,开始捕猎。
/Yèwǎn, māotóuyīng qiāoqiāo de fēichū shùlín, kāishǐ bǔliè./
Ban đêm, con cú lặng lẽ bay ra khỏi rừng và bắt đầu săn mồi. -
天空中有几只大雁正排着队向南飞去。
/Tiānkōng zhōng yǒu jǐ zhī dàyàn zhèng páizhe duì xiàng nán fēi qù./
Trên bầu trời có vài con ngỗng trời đang bay về phía Nam theo hàng. -
一只小燕子飞进了教室,引起了孩子们的惊呼。
/Yī zhī xiǎo yànzi fēi jìnle jiàoshì, yǐnqǐle háizimen de jīnghū./
Một con chim én nhỏ bay vào lớp học, khiến lũ trẻ reo lên ngạc nhiên. -
鹦鹉能模仿人类说话,十分有趣。
/Yīngwǔ néng mófǎng rénlèi shuōhuà, shífēn yǒuqù./
Vẹt có thể bắt chước tiếng người, rất thú vị. -
那只天鹅悠闲地游在湖面上,像是一幅画。
/Nà zhī tiān’é yōuxián de yóu zài húmiàn shàng, xiàng shì yī fú huà./
Con thiên nga thảnh thơi bơi trên mặt hồ, trông như một bức tranh.
Từ vựng về các loại chim (Tiếng Trung - Pinyin - Tiếng Việt)
中文 (Tiếng Trung) | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
鸟 | niǎo | chim (nói chung) |
麻雀 | máquè | chim sẻ |
燕子 | yànzi | chim én |
布谷鸟 | bùgǔniǎo | chim cu gáy |
鹦鹉 | yīngwǔ | vẹt |
天鹅 | tiān’é | thiên nga |
孔雀 | kǒngquè | chim công |
猫头鹰 | māotóuyīng | cú mèo |
大雁 | dàyàn | ngỗng trời |
知更鸟 | zhīgēngniǎo | chim cổ đỏ |
Mẫu hội thoại tiếng Trung: Chủ đề Nuôi Chim
A: 我们谈论这个已经很多次了。我们不会养鸟。
/Wǒmen tánlùn zhège yǐjīng hěnduō cìle. Wǒmen bù huì yǎng niǎo./
Chúng ta đã nói về chuyện này nhiều lần rồi. Chúng ta không biết cách nuôi chim đâu.
B: 为什么不?养吧。只养一只可爱的小鸟。
/Wèishénme bù? Yǎng ba. Zhǐ yǎng yī zhī kě’ài de xiǎo niǎo./
Tại sao lại không? Nuôi đi. Chỉ nuôi một chú chim nhỏ dễ thương thôi mà.
A: 谁去照顾小鸟呢?
/Shéi qù zhàogù xiǎo niǎo ne?/
Ai sẽ chăm sóc con chim đây?
B: 我来。我会给它喂食,每天带它出去遛弯。
/Wǒ lái. Wǒ huì gěi tā wèishí, měitiān dài tā chūqù liùwān./
Tôi làm! Tôi sẽ cho nó ăn, mỗi ngày còn đưa nó đi dạo nữa.
A: 好吧,那养只鸟吧。我们能放在笼子里养,并教它说话。养鹦鹉就很棒。
/Hǎo ba, nà yǎng zhī niǎo ba. Wǒmen néng fàng zài lóngzi lǐ yǎng, bìng jiào tā shuōhuà. Yǎng yīngwǔ jiù hěn bàng./
Được rồi, vậy thì nuôi một con chim đi. Chúng ta có thể nuôi nó trong lồng và dạy nó nói chuyện. Nuôi vẹt thì tuyệt vời đấy.
B: 好的。我们一起养吧!
/Hǎo de. Wǒmen yīqǐ yǎng ba!/
Tuyệt! Chúng ta cùng nuôi nó nhé!
Từ vựng liên quan
中文 | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
养鸟 | yǎng niǎo | nuôi chim |
笼子 | lóngzi | cái lồng |
鹦鹉 | yīngwǔ | con vẹt |
喂食 | wèishí | cho ăn |
遛弯 | liùwān | đi dạo |
说话 | shuōhuà | nói chuyện |
小鸟 | xiǎo niǎo | chú chim nhỏ |
照顾 | zhàogù | chăm sóc |
Từ vựng tiếng Trung các loại chim kèm mẫu hội thoại là chủ đề thú vị giúp người học mở rộng vốn từ và rèn luyện khả năng giao tiếp theo ngữ cảnh tự nhiên. Nếu bạn mới bắt đầu hành trình học tiếng Trung, Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn nắm vững nền tảng từ vựng, phát âm đến ngữ pháp cơ bản. Còn nếu bạn đã đi làm và muốn cải thiện khả năng nói tiếng Trung trong công việc, Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm sẽ là lựa chọn phù hợp, thiết thực. Ngoài ra, những cách nói thông dụng như “xin vía” (借运气 /jiè yùnqi/), “nhả vía” (还运气 /huán yùnqi/), “trộm vía” (托福 /tuō fú/) cũng là điểm nhấn giúp bạn hòa nhập nhanh với cộng đồng người học tiếng Trung hiện đại. Hãy bắt đầu học ngay hôm nay để chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả!

Bài Viết Liên Quan
Bài 4 Chủ đề: Bạn đi đâu? trong Tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung chủ đề khám bệnh
Bài 3 Chủ đề: Rất vui được làm quen với bạn trong Tiếng Trung
Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung
Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung
Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế