Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc

Bên cạnh đó, tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới, việc thành thạo tiếng Trung không chỉ mở rộng cơ hội việc làm mà còn giúp bạn có lợi thế cạnh tranh trên thị trường lao động. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực thương mại, kế toán, tài chính hay xuất nhập khẩu, việc sử dụng đúng thuật ngữ chuyên môn sẽ giúp công việc suôn sẻ và chuyên nghiệp hơn.
Ngoài ra, học từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc thường dùng còn giúp bạn tự tin hơn trong các buổi phỏng vấn, đàm phán và hội họp quốc tế. Việc trang bị kỹ năng này không chỉ giúp bạn phát triển sự nghiệp mà còn mở ra cơ hội làm việc tại các tập đoàn đa quốc gia.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc
Tên Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Thợ massage | 按摩师 | ànmó shī |
Biên tập | 编辑 | biānjí |
Phát thanh viên | 播音员 | bòyīn yuán |
Tiến sĩ | 博士 | bóshì |
Thợ may | 裁缝 | cáiféng |
Nhân viên chạy vật tư | 采购员 | cǎigòu yuán |
Thủ quỹ | 出纳员 | chūnà yuán |
Đầu bếp | 厨师 | chúshī |
Thầy tu, người truyền giáo | 传教士 | chuánjiào shì |
Thuyền viên | 船员 | chuányuán |
Nhân viên đánh máy | 打字员 | dǎzì yuán |
Đạo diễn | 导演 | dǎoyǎn |
Hướng dẫn viên du lịch | 导游 | dǎoyóu |
Địa chất gia | 地质学家 | dìzhí xué jiā |
Thợ điện | 电工 | diàn gōng |
Lập trình viên máy tính | 电脑程序员 | diànnǎo chéngxù yuán |
Sản xuất phim truyền hình | 电视制作人 | diànshì zhìzuò rén |
Minh tinh điện ảnh | 电影明星 | diànyǐng míngxīng |
Nhân viên cửa hàng | 店员 | diànyuán |
Quan tòa, thẩm phán | 法官 | fǎguān |
Phiên dịch | 翻译 | fānyì |
Quản lý nhà đất | 房地产经纪人 | fángdìchǎn jīngjì rén |
Phục vụ | 服务员 | fúwùyuán |
Nhân viên hàng không | 飞行员 | fēixíngyuán |
Phó giáo sư | 副教授 | fùjiàoshòu |
Ca sĩ | 歌手 | gēshǒu |
Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
Nhân viên công chức | 公务员 | gōngwùyuán |
Quản gia | 管家 | guǎnjiā |
Cán bộ hải quan | 海关官员 | hǎiguān guānyuán |
Thợ hàn | 焊接工 | hànjiē gōng |
Hòa thượng | 和尚 | héshàng |
Hộ sĩ | 护士 | hùshì |
Thợ làm vườn | 花匠(园丁) | huā jiàng (yuándīng) |
Nhà hóa học | 化学师 | huàxué shī |
Họa sĩ | 画家 | huàjiā |
Kế toán | 会计 | kuàijì |
Nhà khoa học | 科学家 | kēxuéjiā |
Quân nhân | 军人 | jūnrén |
Thợ làm tóc | 理发师 | lǐfǎ shī |
Nhân viên xách hành lý của khách sạn | 旅馆的行李员 | lǚguǎn de xínglǐ yuán |
Luật sư | 律师 | lǜshī |
Họa sĩ truyện tranh | 漫画家 | mànhuà jiā |
Thợ làm đẹp | 美容师 | měiróng shī |
Thư ký | 秘书 | mìshū |
Người mẫu | 模特 | mótè |
Ảo thuật gia | 魔术师 | móshù shī |
Thợ mộc | 木匠 | mùjiàng |
Mục sư | 牧师 | mùshī |
Ni cô | 尼姑 | nígū |
Nông dân | 农民 | nóngmín |
Thợ sửa xe ô tô | 汽车技工 | qìchē jìgōng |
Nhân viên vệ sinh | 清洁工 | qīngjié gōng |
Võ sĩ quyền anh | 拳击手 | quánjí shǒu |
Từ vựng tiếng Trung về công việc lao động chân tay
Tên Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Thợ mỏ | 矿工 | kuànggōng |
Thợ cơ khí | 机械师 | jīxiè shī |
Thợ bảo dưỡng (máy móc) | 机修工 | jīxiū gōng |
Phóng viên | 记者 | jìzhě |
Nhân viên kỹ thuật | 技术人员 | jìshù rényuán |
Nhân viên bán xăng | 加油工 | jiāyóu gōng |
Bà chủ gia đình | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù |
Công nhân xây dựng | 建筑工人 | jiànzhù gōngrén |
Kiến trúc sư | 建筑师 | jiànzhú shī |
Cảnh sát giao thông | 交通警察 | jiāotōng jǐngchá |
Thầy cô giáo | 教师 | jiàoshī |
Giáo sư | 教授 | jiàoshòu |
Nhân viên tiếp đón | 接待员 | jiēdài yuán |
Quản lý | 经纪人 | jīngjì rén |
Cảnh sát | 警察 | jǐngchá |
Cảnh vệ | 警卫 | jǐngwèi |
Nhân viên cứu hộ | 救护员 | jiùhù yuán |
Từ vựng tiếng Trung về các công việc tại các thành phố lớn
Tên Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Thiết kế | 设计师 | shèjì shī |
Thiết kế đồ họa | 平面设计师 | píngmiàn shèjì shī |
Thợ chụp ảnh | 摄影师 | shèyǐng shī |
Nhân viên thẩm tra | 审计员 | shěnjì yuán |
Thiết kế thời trang | 时装设计师 | shízhuāng shèjì shī |
Bác sĩ thú y | 兽医 | shòuyī |
Nhân viên bán hàng | 售货员 | shòuhuòyuán |
Nhà toán học | 数学家 | shùxué jiā |
Thủy thủ | 水手 | shuǐshǒu |
Thạc sĩ | 硕士 | shuòshì |
Tài xế | 司机 | sījī |
Thợ sắt | 铁匠 | tiějiàng |
Nhân viên thống kê | 统计员 | tǒngjì yuán |
Quản lý thư viện | 图书管理员 | túshū guǎnlǐ yuán |
Đồ tể, kẻ làm nghề sát sinh | 屠夫 | túfū |
Nhân viên tiêu thụ | 推销员 | tuīxiāo yuán |
Thợ xây, thợ nề | 瓦匠 | wǎjiàng |
Bộ trưởng bộ ngoại giao | 外交部长 | wàijiāo bùzhǎng |
Lính cứu hỏa | 消防员 | xiāofáng yuán |
Thợ giày | 鞋匠 | xiéjiàng |
Thợ sửa chữa | 修理工 | xiūlǐ gōng |
Nha sĩ | 牙医 | yáyī |
Diễn viên | 演员 | yǎnyuán |
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc giúp người học dễ dàng giao tiếp và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp. Chủ đề này bao gồm nhiều ngành nghề khác nhau, từ lao động chân tay như thợ mỏ (矿工 – kuànggōng), công nhân xây dựng (建筑工人 – jiànzhú gōngrén) đến các công việc phổ biến tại thành phố lớn như thiết kế đồ họa (平面设计师 – píngmiàn shèjì shī), nhân viên bán hàng (售货员 – shòuhuòyuán) hay bác sĩ thú y (兽医 – shòuyī).
Nếu bạn là người mới bắt đầu, việc tham gia khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung tâm Tiếng Trung Long Biên của Tiếng Trung Minh Việt sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc. Tại đây, bạn sẽ được hướng dẫn cách học từ vựng theo chủ đề, phát âm chuẩn và thực hành giao tiếp thực tế. Ngoài từ vựng về công việc, bạn cũng cần nắm vững các chủ đề quan trọng khác như từ vựng tiếng Trung về chào hỏi, giúp bạn tự tin trong các cuộc hội thoại hàng ngày.
Hãy kiên trì luyện tập, kết hợp nghe – nói – viết để nhanh chóng cải thiện trình độ tiếng Trung của mình!

Bài Viết Liên Quan
第六課:后面站着的两个女孩儿是谁?- Hai cô gái đứng phía sau kia là ai? Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu hội thoại thường gặp
第五課:每天都看得到美景 - Mỗi ngày đều nhìn thấy cảnh đẹp. Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính kèm mẫu câu
第四課:您是不是住到12号?- Bạn ở đến ngày 12 phải không? Msutong 4
第三課:我要给他寄过去 - Tôi muốn gửi cho anh ấy. Msutong 4
第二課:找到满意的工作不容易啊 - Tìm được công việc như ý không dễ dàng. Msutong 4