50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Nếu bạn đang bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung, thì 50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học chính là tài liệu tuyệt vời giúp bạn làm quen nhanh với ngôn ngữ này. Những mẫu câu giao tiếp cơ bản được chọn lọc đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với các tình huống hàng ngày như chào hỏi, hỏi thăm, bày tỏ cảm xúc hay trao đổi ý kiến.
50-mau-cau-tieng-trung-giao-tiep-hay-ma-de-cho-nguoi-tu-hoc
Việc ghi nhớ và luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn phản xạ nhanh, nói tự nhiên hơn và không còn ngại khi trò chuyện bằng tiếng Trung. Ngoài ra, bạn có thể kết hợp nghe – nói cùng người bản xứ hoặc học qua video, bài hát để tăng hứng thú. Đặc biệt, với người mới bắt đầu, chỉ cần học thuộc 50 mẫu câu cơ bản này là đã có thể giao tiếp tự tin trong nhiều tình huống quen thuộc. Hãy bắt đầu ngay hôm nay, luyện nói mỗi ngày và bạn sẽ thấy trình độ tiếng Trung của mình tiến bộ rõ rệt sau một thời gian ngắn.

50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học

Tự học tiếng Trung giao tiếp cũng có thể nói tốt nếu bạn luyện tập chăm chỉ. Hôm nay cùng mình học tiếp 50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học nhé!
 

Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung

  • Tiếng Trung giao tiếp thông dụng (P1)
  • Câu tiếng Trung cửa miệng hay và dễ học
  • Học tiếng Trung qua bài hát: lộ trình 30 ngày
  • Học tiếng Trung thương mại: lộ trình & mẫu câu
 

50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cho người tự học

  1. 慢慢来。
    Mànman lái.
    Từ từ thôi / Chậm thôi.
  2. 不是开玩笑的。
    Bú shì kāiwánxiào de.
    Không phải đùa đâu.
  3. 管你自己的事。
    Guǎn nǐ zìjǐ de shì.
    Làm việc của bạn đi.
  4. 注意你的举止。
    Zhùyì nǐ de jǔzhǐ.
    Chú ý cử chỉ của bạn.
  5. 活该。
    Huógāi.
    Đáng đời / Đáng kiếp.
  6. 多讨厌。
    Duō tǎoyàn.
    Thật là đáng ghét.
  7. 别管我。
    Bié guǎn wǒ.
    Mặc kệ tôi.
  8. 别傻!
    Bié shǎ!
    Đừng ngốc thế.
  9. 你准备好了吗?
    Nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?
    Bạn đã chuẩn bị xong chưa?
  10. 你有空吗?
    Nǐ yǒu kòng ma?
    Bạn có rảnh không?
  11. 我可以抽出时间。
    Wǒ kěyǐ chōuchū shíjiān.
    Tôi có thể bớt chút thời gian.
  12. 看你这么有诚意,这件事就到此为止了。
    Kàn nǐ zhème yǒu chéngyì, zhè jiàn shì jiù dào cǐ wéizhǐ le.
    Thấy cậu có thành ý như vậy thì chuyện này hãy kết thúc ở đây thôi.
  13. 我保证。
    Wǒ bǎozhèng.
    Tôi đảm bảo.
  14. 有问题请你随时与我们沟通。
    Yǒu wèntí qǐng nǐ suíshí yǔ wǒmen gōutōng.
    Có vấn đề gì xin bạn cứ liên lạc với chúng tôi bất cứ lúc nào.
  15. 想喝什么?
    Xiǎng hē shénme?
    Muốn uống gì?
  16. 我敬你一杯。
    Wǒ jìng nǐ yí bēi.
    Tôi kính anh một chén.
  17. 他们让我惊讶。
    Tāmen ràng wǒ jīngyà.
    Họ khiến tôi ngạc nhiên.
  18. 我不介意(我不管)。
    Wǒ bú jièyì (wǒ bù guǎn).
    Tôi không quan tâm.
  19. 别着急!
    Bié zháojí!
    Đừng lo / Đừng vội.
  20. 让我想想看。
    Ràng wǒ xiǎngxiang kàn.
    Để tôi xem xem.
  21. 我很健忘。
    Wǒ hěn jiànwàng.
    Tôi rất hay quên.
  22. 我心不在焉。
    Wǒ xīnbúzàiyān.
    Tôi không để ý.
  23. 我非常同意你的话。
    Wǒ fēicháng tóngyì nǐ de huà.
    Tôi rất đồng ý với những điều bạn nói.
  24. 你错了。
    Nǐ cuò le.
    Bạn sai rồi.
  25. 我不认为如此。
    Wǒ bù rènwéi rúcǐ.
    Tôi không cho là như vậy.
  26. 这是超出我所能做的。
    Zhè shì chāochū wǒ suǒ néng zuò de.
    Điều đó vượt quá khả năng của tôi.
  27. 这到底什么回事?
    Zhè dàodǐ shénme huí shì?
    Chuyện này rốt cục là như thế nào?
  28. 这到底会是什么?
    Zhè dàodǐ huì shì shénme?
    Cuối cùng là thế nào?
  29. 这时可怕的经历,我不会忘记的。
    Zhè shí kěpà de jīnglì, wǒ bú huì wàngjì de.
    Đó là chuyện rất đáng sợ, tôi không thể quên được.
  30. 你有你的观点,我有我的看法。
    Nǐ yǒu nǐ de guāndiǎn, wǒ yǒu wǒ de kànfǎ.
    Bạn có quan điểm của bạn, tôi có cách nhìn của tôi.
  31. 他似乎有很多怪念头。
    Tā sìhū yǒu hěnduō guài niàntou.
    Anh ấy dường như có rất nhiều ý tưởng quái lạ.
  32. 人人都有发表自己意见的权利。
    Rén rén dōu yǒu fābiǎo zìjǐ yìjiàn de quánlì.
    Mọi người đều có quyền phát biểu ý kiến của mình.
  33. 这是保守的看法。
    Zhè shì bǎoshǒu de kànfǎ.
    Đó là suy nghĩ bảo thủ.
  34. 每件事都有两面性。
    Měi jiàn shì dōu yǒu liǎngmiànxìng.
    Việc gì cũng có hai mặt của nó.
  35. 我无意引起争论。
    Wǒ wúyì yǐnqǐ zhēnglùn.
    Tôi không có ý gây ra tranh luận.
  36. 我们对此有相反的见解。
    Wǒmen duì cǐ yǒu xiāngfǎn de jiànjiě.
    Chúng ta có cách nhìn trái ngược nhau về vấn đề này.
  37. 你想提出什么样的观点呢?
    Nǐ xiǎng tíchū shénmeyàng de guāndiǎn ne?
    Bạn muốn đưa ra ý kiến gì?
  38. 总之,我们的看法相去不远。
    Zǒngzhī, wǒmen de kànfǎ xiāngqù bù yuǎn.
    Tóm lại, cách nhìn của hai chúng ta không khác nhau mấy.
  39. 我决定不再争论。
    Wǒ juédìng bú zài zhēnglùn.
    Tôi quyết định không tranh luận nữa.
  40. 这些天我想去去度假。
    Zhèxiē tiān wǒ xiǎng qù qù dùjià.
    Mấy ngày này tôi muốn đi nghỉ.
  41. 只要我能够做到,我一定尽力。
    Zhǐyào wǒ nénggòu zuò dào, wǒ yí dìng jìnlì.
    Chỉ cần là việc tôi làm được, tôi nhất định sẽ cố gắng hết sức.
  42. 如果我知道你想去的话,我一定会打电话给你的。
    Rúguǒ wǒ zhīdào nǐ xiǎng qù de huà, wǒ yí dìng huì dǎ diànhuà gěi nǐ de.
    Nếu như tôi biết bạn muốn đi, tôi nhất định sẽ gọi điện thoại cho bạn.
  43. 我所作或所说的她都不喜欢。
    Wǒ suǒ zuò huò suǒ shuō de tā dōu bù xǐhuān.
    Những việc tôi làm hay những lời tôi nói cô ấy đều không thích.
  44. 我们请他吃饭来回报他的帮忙。
    Wǒmen qǐng tā chīfàn lái huíbào tā de bāngmáng.
    Chúng tôi mời anh ấy ăn cơm để cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.
  45. 我没有感觉到时间过得这么快。
    Wǒ méi yǒu gǎnjué dào shíjiān guò dé zhème kuài.
    Tôi không thể tưởng tượng được thời gian lại trôi nhanh đến vậy.
  46. 我一定是忘记什么了,但现在已太迟了。
    Wǒ yí dìng shì wàngjì shénme le, dàn xiànzài yǐ tài chí le.
    Tôi nhất định đã quên cái gì rồi, nhưng bây giờ thì đã quá muộn.
  47. 我有什么其他可选择的办法?
    Wǒ yǒu shénme qítā kě xuǎnzé de bànfǎ?
    Tôi có sự lựa chọn nào khác ư?
  48. 如果没有你的提醒,我就遗漏了。
    Rúguǒ méi yǒu nǐ de tíxǐng, wǒ jiù yílòu le.
    Nếu không có sự nhắc nhở của bạn thì tôi sẽ bỏ sót mất.
  49. 她不能忍受我,我也不能忍受她。
    Tā bù néng rěnshòu wǒ, wǒ yě bù néng rěnshòu tā.
    Cô ấy không chịu được tôi, tôi cũng không chịu được cô ấy.
  50. 如果你要听我的忠告,我认为你不该走。
    Rúguǒ nǐ yào tīng wǒ de zhōnggào, wǒ rènwéi nǐ bù gāi zǒu.
    Nếu anh muốn nghe lời khuyên của tôi, tôi cho rằng anh không nên đi.
Qua 50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học, bạn chắc chắn đã có thêm nhiều kiến thức hữu ích để tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày. Việc nắm vững những mẫu câu cơ bản không chỉ giúp bạn phản xạ nhanh hơn mà còn là nền tảng vững chắc để học sâu hơn ở các cấp độ tiếp theo. Nếu bạn muốn học bài bản, hãy tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu để xây dựng nền tảng chuẩn ngay từ đầu. Khi đã có kiến thức cơ bản, bạn có thể tiếp tục với Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 để nâng cao trình độ và đạt chứng chỉ quốc tế. Ngoài ra, Trung Tâm còn có Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp các bé làm quen với tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả. Sắp tới, chúng ta cùng tìm hiểu thêm về Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường nhé!
 
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay mà dễ cho người tự học

第三课:我们爱运动 - Chúng tôi thích thể thao. Msutong Trung cấp 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp

第二课:说曹操,曹操到!- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến. Msutong Trung cấp 1

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện

第一课:来几个家常菜吧!- Đến cùng nấu vài món ăn gia đình đi. Sutong Trung Cấp 1