Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Học tiếng Trung không chỉ là học ngữ pháp và chữ Hán, mà còn cần làm quen với các chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Một trong những chủ đề quan trọng nhất là Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp. Khi nắm vững các từ vựng như bút bi (圆珠笔, yuán zhū bǐ), bút chì (铅笔, qiān bǐ), cặp sách (书包, shūbāo) hay bút màu nước (水彩笔, shuǐcǎi bǐ), học sinh sẽ dễ dàng mô tả và sử dụng các vật dụng này trong lớp học.
tu-vung-tieng-trung-ve-do-dung-hoc-tap-va-mau-cau-giao-tiep
Bên cạnh đó, việc luyện tập các mẫu câu giao tiếp đơn giản như “有了笔我可以随心所欲地写字、画画,真厉害!” (Với một cây bút, tôi có thể viết và vẽ theo ý muốn của mình, điều đó thật tuyệt vời!) giúp học viên tự tin hơn khi nói chuyện bằng tiếng Trung. Khi kết hợp từ vựng với các mẫu câu giao tiếp, việc học trở nên sinh động và thực tế hơn, đồng thời giúp học sinh ghi nhớ từ lâu hơn. Do đó, việc thường xuyên ôn luyện Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp là bước quan trọng để nâng cao khả năng giao tiếp và viết tiếng Trung hiệu quả.

Từ mới

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1 圆珠笔 yuán zhū bǐ bút bi
2 铅笔 qiān bǐ bút chì
3 记号笔 jìhào bǐ bút đánh dấu
4 鹅毛刷 émáo shuā bút lông ngỗng
5 笔刷 bǐ shuā bút lông, cọ vẽ
6 墨水笔 mò shuǐ bǐ bút mực
7 水笔 shuǐ bǐ bút nước
8 彩色蜡笔 cǎi sè làbǐ bút sáp màu, chì màu
9 笔写表 bǐ xiě biǎo bút viết bảng
10 橡皮擦笔 xiàng pí cā bǐ bút xóa
11 砚台 yàn tái nghiên
12 地图 dì tú bản đồ
13 立体地图 lìtǐ dìtú bản đồ ba chiều
14 教学挂图 jiào xué guà tú bản đồ treo tường để dạy học
15 调色板 tiáo sè bǎn bảng pha màu
16 画板 huà bǎn bảng vẽ
17 胶带 jiāo dài băng dính
18 双面胶带 shuāng miàn jiāodài băng dính hai mặt
19 文件夹 wén jiàn jiā bìa kẹp hồ sơ
20 炭笔 tàn bǐ bút chì than
21 钢笔 gāng bǐ bút máy
22 彩色笔 cǎi sè bǐ bút màu
23 蜡笔 là bǐ bút sáp
24 改正笔 gǎi zhèng bǐ bút xóa
25 剪刀 jiǎn dāo cái kéo
26 书包 shū bāo cặp sách
27 圆规 yuán guī compa
28 橡皮 xiàng pí cục tẩy, gôm
29 调色碟 tiáo sè dié đĩa pha màu
30 大头针 dà tóu zhēn đinh ghim
31 三角尺 sān jiǎo chǐ ê ke
32 订书钉 dìng shū dīng ghim đóng sách
33 回形针 huí xíng zhēn ghim, kẹp giấy
34 卷笔刀 juàn bǐ dāo gọt bút chì
35 复印纸 fù yìn zhǐ giấy in (photocopy)
36 复写纸 fù xiě zhǐ giấy than
37 浆糊 jiāng hú hồ dán
38 胶水 jiāo shuǐ keo dán
39 复印机 fù yìn jī máy photocopy
40 计算器 jì suàn qì máy tính
41 电子计算器 diàn zǐ jìsuàn qì máy tính điện tử
42 墨水 mò shuǐ mực
43 墨汁 mò zhī mực tàu
44 粉笔 fěn bǐ phấn viết
45 地球仪 dì qiú yí quả địa cầu (mô hình)
46 练习本 liàn xí běn sách bài tập
47 习字帖 xízì tiē sách chữ mẫu
48 作文本 zuò wén běn sách làm văn
49 日记本 rì jì běn sổ nhật ký
50 量角器 liáng jiǎo qì thước đo độ
51 皱纹纸 zhòuwén zhǐ giấy kẹp
52 彩纸 cǎi zhǐ giấy màu
53 蜡光纸 là guāng zhǐ giấy nến
54 复写纸 fù xiě zhǐ giấy than
55 宣纸 xuān zhǐ giấy xuyến
56 画纸 huà zhǐ giấy vẽ
57 信纸 xìn zhǐ giấy viết thư
58 浆糊 jiāng hú hồ dán
59 文具盒 wén jù hé hộp bút
60 粉笔 fěn bǐ phấn viết
61 信封 xìn fēng phong bì
62 地球仪 dì qiú yí quả địa cầu
63 色带 sè dài ruy băng
64 活页本 huó yè běn sổ giấy rời

Hội thoại


有了笔我可以随心所欲地写字、画画,真厉害
Pinyin: Yǒule bǐ wǒ kěyǐ suíxīnsuǒyù de xiězì, huà huà, zhēn lìhài!
Tiếng Việt: Với một cây bút, tôi có thể viết và vẽ theo ý muốn của mình, điều đó thật tuyệt vời!

我有一只漂亮的钢笔,它头戴金黄的帽子,身穿红艳艳的外衣,尖尖的小嘴常流口水,能写会算,对我的帮助可大啦
Pinyin: Wǒ yǒuyī zhǐ piàoliang de gāngbǐ, tā tóu dài jīnhuáng de màozi, shēn chuān hóngyànyàn de wàiyī, jiān jiān de xiǎo zuǐ cháng liú “kǒushuǐ”, néng xiě huì suàn, duì wǒ de bāngzhù kě dà la!
Tiếng Việt: Tôi có một chiếc bút máy rất đẹp, trên mũ đội một chiếc mũ màu vàng, thân màu đỏ, nó có thể viết và tính toán, là một trợ thủ đắc lực cho tôi!

我的水彩笔能画出五彩世界,能画出一幅幅和平的世界,用它画的东西总是那么逼真,那么可爱,我喜欢我的水彩笔
Pinyin: Wǒ de shuǐcǎi bǐ néng huà chū wǔcǎi shìjiè, néng huà chū yī fú fú hépíng de shìjiè, yòng tā huà de dōngxī zǒng shì nàme bīzhēn, nàme kě’ài, wǒ xǐhuān wǒ de shuǐcǎi bǐ.
Tiếng Việt: Cây bút màu nước của tôi có thể vẽ những thế giới đầy màu sắc và một thế giới hòa bình. Những thứ tôi vẽ bằng nó luôn rất chân thực và dễ thương. Tôi thích những chiếc bút màu nước của mình.

读书,读好书,然后写出自己的感想,这是写好作文的开始
Pinyin: Duō dúshū, dú hǎo shū, ránhòu xiě chū zìjǐ de gǎnxiǎng, zhè shì xiě hǎo zuòwén de kāishǐ.
Tiếng Việt: Đọc nhiều hơn, đọc những cuốn sách hay và sau đó viết ra những suy nghĩ của riêng bạn. Đây là bước khởi đầu để viết một bài văn hay.

书包就像一本大字典,里面有很多很多知识值得学习
Pinyin: Shūbāo jiù xiàng yī běn dà zìdiǎn, lǐmiàn yǒu hěnduō hěnduō zhīshì zhídé xuéxí.
Tiếng Việt: Cặp sách của chúng ta giống như cuốn từ điển lớn, chứa đựng rất nhiều kiến thức đáng để học hỏi.

书包的正面画着一只可爱的小熊,它抱着一个篮球准备去投蓝
Pinyin: Shūbāo de zhèngmiàn huàzhe yī zhǐ kě’ài de xiǎoxióng, tā bàozhe yīgè lánqiú zhǔnbèi qù tóu lán.
Tiếng Việt: Mặt trước cặp sách được vẽ một chú gấu nhỏ xinh xắn, đang ôm một quả bóng rổ và chuẩn bị ném vào rổ.

Việc học Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp là nền tảng quan trọng giúp người học xây dựng khả năng giao tiếp cơ bản và nâng cao hiệu quả học tập. Đối với những người mới bắt đầu, tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp làm quen với chữ Hán, phát âm và các mẫu câu đơn giản. Những học viên muốn nâng cao trình độ có thể tiếp tục với Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 để chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế. Ngoài ra, các bậc phụ huynh có thể cho trẻ tham gia Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp bé phát triển khả năng ngôn ngữ từ sớm. Kết hợp với việc học Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại, học viên sẽ mở rộng vốn từ, tăng kỹ năng giao tiếp thực tế và tự tin sử dụng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp

第二课:说曹操,曹操到!- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến. Msutong Trung cấp 1

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện

第一课:来几个家常菜吧!- Đến cùng nấu vài món ăn gia đình đi. Sutong Trung Cấp 1

Từ vựng tiếng Trung về trò chơi – đồ chơi kèm mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người