Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường
Trong bối cảnh toàn cầu đang đối mặt với biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng, việc học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường trở nên vô cùng cần thiết. Chủ đề này không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung, mà còn nâng cao nhận thức về trách nhiệm bảo vệ Trái Đất. Một số từ vựng phổ biến như 环境污染 (huánjìng wūrǎn – ô nhiễm môi trường), 节约能源 (jiéyuē néngyuán – tiết kiệm năng lượng), 保护生态 (bǎohù shēngtài – bảo vệ hệ sinh thái) hay 垃圾分类 (lājī fēnlèi – phân loại rác thải) đều rất quen thuộc trong đời sống hiện đại.

Khi học tiếng Trung, bạn có thể áp dụng các từ này trong hội thoại, viết đoạn văn hoặc thảo luận về các vấn đề môi trường. Việc hiểu rõ và sử dụng thành thạo nhóm từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn, mà còn thể hiện ý thức sống xanh, góp phần lan tỏa thông điệp bảo vệ hành tinh. Học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường chính là cách học ngôn ngữ kết hợp với hành động vì một tương lai bền vững.
Rác hữu cơ là sản phẩm được tạo ra bởi nhiều hoạt động của con người. Như sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, xây dựng, sinh hoạt hàng ngày,… Nguồn chất thải hữu cơ bao gồm thành phần hữu cơ bị thải bỏ.
Rác vô cơ: 无机垃圾 :wújī lājī
Rác vô cơ là tên gọi chung của những loại rác không thể sử dụng cũng như tái chế lại được. Việc duy nhất chúng ta có thể làm với chúng chính là mang ra các khu chôn lấp rác thải để chôn lấp. Một số loại rác vô cơ phổ biến đó là: nilon, sành sứ, gỗ đá, gạch vỡ,…
Rác tái chế: 可回收物 :huíshōu wù
Rác tái chế là loại rác thải đã qua sử dụng nhưng vẫn còn khả năng tái chế. Chúng được phân loại và cho vào các nhà máy tái chế để tạo thành nguyên liệu hoặc sản phẩm mới bán ra thị trường phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.
Các loại rác có thể tái chế được gần như đều ở dạng rắn như đồng, nhôm, inox, nhựa, sắt thép…
Rác tái chế được phân làm 5 loại lớn gồm:
废纸 /fèi zhǐ/ :giấy vụn
塑料 /sùliào/:nhựa
玻璃 /bōlí/:thủy tinh
金属 /jīnshǔ/:kim loại
布料 /bùliào/:vải vụn
Rác có hại: 有害垃圾 :yǒuhài lājī
Rác có hại hay chất thải nguy hại là chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất. Có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác). Hoặc tương tác với chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏe con người.
Các loại rác khác: 其他垃圾 / 干垃圾(tiếng Thượng Hải) :qítā lājī / gàn lājī
Các loại rác khác hay các loại chất thải khác trừ những loại rác kể trên còn bao gồm:
砖瓦 /zhuān wǎ/ :gạch
陶瓷 /táocí/:gốm sứ
渣土 /zhā tǔ/:rác
卫生间废纸 /wèishēngjiān fèi zhǐ/:giấy vệ sinh
纸巾 /zhǐjīn/:khăn giấy
难以回收的废弃物 /nányǐ huíshōu de fèiqì wù/:các loại rác khó tái chế
及尘土 /jí chéntǔ/:bụi
食品袋(盒) /shípǐn dài (hé)/:các túi (hộp) thực phẩm
Không phải các loại rác nêu trên. Các loại rác khác cần áp dụng bãi chôn lấp hợp vệ sinh để có thể giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ngầm, nước mặt, đất và không khí một cách hiệu quả nhất.
Việc học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường không chỉ giúp người học nâng cao kiến thức ngôn ngữ mà còn khơi dậy ý thức bảo vệ Trái Đất. Khi kết hợp cùng Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp, người học có thể vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày, học tập và thảo luận các chủ đề xã hội bằng tiếng Trung một cách tự nhiên hơn. Đặc biệt, Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 và Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ tại Trung tâm Minh Việt được thiết kế phù hợp cho mọi lứa tuổi, giúp người học phát triển toàn diện các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Qua đó, học viên không chỉ học tiếng mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và trách nhiệm bảo vệ môi trường toàn cầu.

Khi học tiếng Trung, bạn có thể áp dụng các từ này trong hội thoại, viết đoạn văn hoặc thảo luận về các vấn đề môi trường. Việc hiểu rõ và sử dụng thành thạo nhóm từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn, mà còn thể hiện ý thức sống xanh, góp phần lan tỏa thông điệp bảo vệ hành tinh. Học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường chính là cách học ngôn ngữ kết hợp với hành động vì một tương lai bền vững.
Từ mới
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Bảo vệ môi trường | 保护环境 / 环保 | bǎohù huánjìng / huánbǎo |
| Môi trường đô thị | 城市环境 | chéngshì huánjìng |
| Môi trường trái đất | 地球环境 | dìqiú huánjìng |
| Chống ô nhiễm | 防污染 | fáng wūrǎn |
| Loại trừ ô nhiễm | 消除污染 | xiāochú wūrǎn |
| Khống chế ô nhiễm | 污染控制 | wūrǎn kòngzhì |
| Máy đo độ ô nhiễm | 污染监测器 | wūrǎn jiāncè qì |
| Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm | 污染标准指数 | wūrǎn biāozhǔn zhǐshù |
| Vệ sinh môi trường | 环境卫生 | huánjìng wèishēng |
| Thí nghiệm môi trường | 环境试验 | huánjìng shìyàn |
| Nhiệt độ môi trường | 环境温度 | huánjìng wēndù |
| Hiệu ứng môi trường | 环境效应 | huánjìng xiàoyìng |
| Giám sát môi trường | 环境监测 | huánjìng jiāncè |
| Làm sạch môi trường | 环境净化 | huánjìng jìnghuà |
| Không khí trong môi trường | 环境空气 | huánjìng kōngqì |
| Chứng cứ môi trường | 环境证据 | huánjìng zhèngjù |
| Tiêu diệt | 清除 | qīngchú |
| Tổng vệ sinh | 大扫除 | dàsǎochú |
| Tẩy rửa bằng hóa chất | 化学清洗 | huàxué qīngxǐ |
| Xử lý bằng hóa chất | 化学处理 | huàxué chǔlǐ |
| Xử lý phế liệu | 废料处理 | fèiliào chǔlǐ |
| Xử lý sinh vật học | 生物学处理 | shēngwù xué chǔlǐ |
| Xử lý rác thải | 垃圾处理 | lèsè chǔlǐ |
| Giữ độ phì của đất | 地力保持 | dìlì bǎochí |
| Ngày bảo vệ trái đất | 地球保护日 | dìqiú bǎohù rì |
| Phân bố sinh thái | 生态分布 | shēngtài fēnbù |
| Môi trường sinh thái | 生态环境 | shēngtài huánjìng |
| Hệ thống sinh thái | 生态系统 | shēngtài xìtǒng |
| Luật bảo vệ sinh vật | 生物保护法 | shēngwù bǎohù fǎ |
| Duy trì sự sống | 生命维持 | shēngmìng wéichí |
| Cai thuốc lá | 戒烟 | jièyān |
| Khu vực cấm hút thuốc | 禁烟区 | jìnyān qū |
| Người không hút thuốc | 非吸烟者 | fēi xīyān zhě |
| Ngày cấm hút thuốc | 禁烟日 | jìnyān rì |
| Máy đo bụi khói | 烟尘探测器 | yānchén tàncè qì |
| Thiết bị xử lý bụi khói | 烟尘处理装置 | yānchén chǔlǐ zhuāngzhì |
| Xe rác | 垃圾车 | lājīchē |
| Thùng rác | 垃圾箱 | lājīxiāng |
| Lò thiêu rác | 垃圾焚化炉 | lājī fénhuà lú |
| Cấm đổ rác | 禁止倒垃圾 | jì |
Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về bảo vệ môi trường
| Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
|---|---|---|
| Bảo vệ môi trường | 保护环境 / 环保 | bǎohù huánjìng / huánbǎo |
| Môi trường đô thị | 城市环境 | chéngshì huánjìng |
| Môi trường trái đất | 地球环境 | dìqiú huánjìng |
| Chống ô nhiễm | 防污染 | fáng wūrǎn |
| Loại trừ ô nhiễm | 消除污染 | xiāochú wūrǎn |
| Khống chế ô nhiễm | 污染控制 | wūrǎn kòngzhì |
| Máy đo độ ô nhiễm | 污染监测器 | wūrǎn jiāncè qì |
| Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm | 污染标准指数 | wūrǎn biāozhǔn zhǐshù |
| Vệ sinh môi trường | 环境卫生 | huánjìng wèishēng |
| Thí nghiệm môi trường | 环境试验 | huánjìng shìyàn |
| Nhiệt độ môi trường | 环境温度 | huánjìng wēndù |
| Hiệu ứng môi trường | 环境效应 | huánjìng xiàoyìng |
| Giám sát môi trường | 环境监测 | huánjìng jiāncè |
| Làm sạch môi trường | 环境净化 | huánjìng jìnghuà |
| Không khí trong môi trường | 环境空气 | huánjìng kōngqì |
| Chứng cứ môi trường | 环境证据 | huánjìng zhèngjù |
| Tiêu diệt | 清除 | qīngchú |
| Tổng vệ sinh | 大扫除 | dàsǎochú |
| Tẩy rửa bằng hóa chất | 化学清洗 | huàxué qīngxǐ |
| Xử lý bằng hóa chất | 化学处理 | huàxué chǔlǐ |
| Xử lý phế liệu | 废料处理 | fèiliào chǔlǐ |
| Xử lý sinh vật học | 生物学处理 | shēngwù xué chǔlǐ |
| Xử lý rác thải | 垃圾处理 | lèsè chǔlǐ |
| Giữ độ phì của đất | 地力保持 | dìlì bǎochí |
| Ngày bảo vệ trái đất | 地球保护日 | dìqiú bǎohù rì |
| Phân bố sinh thái | 生态分布 | shēngtài fēnbù |
| Môi trường sinh thái | 生态环境 | shēngtài huánjìng |
| Hệ thống sinh thái | 生态系统 | shēngtài xìtǒng |
| Luật bảo vệ sinh vật | 生物保护法 | shēngwù bǎohù fǎ |
| Duy trì sự sống | 生命维持 | shēngmìng wéichí |
| Cai thuốc lá | 戒烟 | jièyān |
| Khu vực cấm hút thuốc | 禁烟区 | jìnyān qū |
| Người không hút thuốc | 非吸烟者 | fēi xīyān zhě |
| Ngày cấm hút thuốc | 禁烟日 | jìnyān rì |
| Máy đo bụi khói | 烟尘探测器 | yānchén tàncè qì |
| Thiết bị xử lý bụi khói | 烟尘处理装置 | yānchén chǔlǐ zhuāngzhì |
| Xe rác | 垃圾车 | lājīchē |
| Thùng rác | 垃圾箱 | lājīxiāng |
| Lò thiêu rác | 垃圾焚化炉 | lājī fénhuà lú |
| Cấm đổ rác | 禁止倒垃圾 | jìnzhǐ dào lājī |
| Cấm săn bắn | 禁猎 | jìn liè |
| Khu vực cấm bắt cá | 禁渔区 | jìn yú qū |
| Khu vực cấm chặt đốn | 禁伐区 | jìn fá qū |
| Làm sạch | 净化 | jìnghuà |
| Máy lọc nước | 净水器 | jìng shuǐ qì |
| Nhà máy nước | 净水厂 | jìng shuǐ chǎng |
| Máy làm sạch | 净化器 | jìnghuà qì |
| Thuốc làm sạch | 净化剂 | jìnghuà jì |
| Chỉ số làm sạch | 净化指数 | jìnghuà zhǐshù |
| Làm sạch nước sông | 河水净化 | héshuǐ jìnghuà |
| Xử lý nước | 水处理 | shuǐ chǔlǐ |
| Làm sạch nước | 水净化 | shuǐ jìnghuà |
| Nhà máy xử lý nước thải | 污水处理厂 | wūshuǐ chǔlǐ chǎng |
| Hệ thống xử lý nước thải | 污水处理系统 | wūshuǐ chǔlǐ xìtǒng |
| Thu hồi chất thải | 废物回收 | fèiwù huíshōu |
| Thiết bị làm sạch khí thải | 废气净化设备 | fèiqì jìnghuà shèbèi |
| Làm sạch không khí | 空气净化 | kōngqì jìnghuà |
| Máy lọc không khí | 空气过滤器 | kōngqì guòlǜ qì |
| Máy làm sạch không khí | 空气净化器 | kōngqì jìnghuà qì |
| Đề-xi-ben | 分贝 | fēnbèi |
| Thước đo tiếng ồn | 噪声计 | zàoshēng jì |
| Khống chế tiếng ồn | 噪声控制 | zàoshēng kòngzhì |
| Giảm tạp âm | 减低噪音 | jiǎndī zàoyīn |
| Cách ly tiếng ồn | 噪声的隔绝 | zàoshēng de géjué |
| Thiết bị thu hồi | 回收装置 | huíshōu zhuāngzhì |
| Thiết bị chống bụi | 防尘装置 | fáng chén zhuāngzhì |
| Thu hồi nhiệt thừa | 余热回收 | yúrè huíshōu |
| Tài nguyên nước ngọt | 淡水资源 | dànshuǐ zīyuán |
| Khống chế đánh bắt cá | 捕捞控制 | bǔlāo kòngzhì |
| Bảo hộ rừng | 护林 | hùlín |
| Tết trồng cây | 植树节 | zhíshù jié |
| Rừng cản gió | 防风林 | fángfēng lín |
| Xanh hóa | 绿化 | lǜhuà |
| Dải đất xanh hóa | 绿色地带 | lǜsè dìdài |
| Động vật hoang dã | 野生动物 | yěshēng dòngwù |
| Thực vật hoang dã | 野生植物 | yěshēng zhíwù |
| Bảo vệ thiên nhiên | 自然保护 | zìrán bǎohù |
| Khu bảo hộ thiên nhiên | 自然保护区 | zìrán bǎohù qū |
| Khoa học môi trường | 环境科学 | huánjìng kēxué |
| Địa lý học sinh vật | 生物地理学 | shēngwù dìlǐ xué |
| Nhà khí tượng học | 气象学家 | qìxiàng xué jiā |
| Nhà khí hậu học | 气候学家 | qìhòu xué jiā |
| Nhà sinh vật lục địa học | 陆地生物学家 | lùdì shēngwù xué jiā |
Rác hữu cơ, rác vô cơ tiếng Trung là gì?
Rác hữu cơ: 有机垃圾 / 湿垃圾 / 厨余垃圾 :yǒujī lājī / shī lājī / chú yú lājīRác hữu cơ là sản phẩm được tạo ra bởi nhiều hoạt động của con người. Như sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, xây dựng, sinh hoạt hàng ngày,… Nguồn chất thải hữu cơ bao gồm thành phần hữu cơ bị thải bỏ.
Rác vô cơ: 无机垃圾 :wújī lājī
Rác vô cơ là tên gọi chung của những loại rác không thể sử dụng cũng như tái chế lại được. Việc duy nhất chúng ta có thể làm với chúng chính là mang ra các khu chôn lấp rác thải để chôn lấp. Một số loại rác vô cơ phổ biến đó là: nilon, sành sứ, gỗ đá, gạch vỡ,…
Rác tái chế: 可回收物 :huíshōu wù
Rác tái chế là loại rác thải đã qua sử dụng nhưng vẫn còn khả năng tái chế. Chúng được phân loại và cho vào các nhà máy tái chế để tạo thành nguyên liệu hoặc sản phẩm mới bán ra thị trường phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.
Các loại rác có thể tái chế được gần như đều ở dạng rắn như đồng, nhôm, inox, nhựa, sắt thép…
Rác tái chế được phân làm 5 loại lớn gồm:
废纸 /fèi zhǐ/ :giấy vụn
塑料 /sùliào/:nhựa
玻璃 /bōlí/:thủy tinh
金属 /jīnshǔ/:kim loại
布料 /bùliào/:vải vụn
Rác có hại: 有害垃圾 :yǒuhài lājī
Rác có hại hay chất thải nguy hại là chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất. Có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác). Hoặc tương tác với chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏe con người.
Các loại rác khác: 其他垃圾 / 干垃圾(tiếng Thượng Hải) :qítā lājī / gàn lājī
Các loại rác khác hay các loại chất thải khác trừ những loại rác kể trên còn bao gồm:
砖瓦 /zhuān wǎ/ :gạch
陶瓷 /táocí/:gốm sứ
渣土 /zhā tǔ/:rác
卫生间废纸 /wèishēngjiān fèi zhǐ/:giấy vệ sinh
纸巾 /zhǐjīn/:khăn giấy
难以回收的废弃物 /nányǐ huíshōu de fèiqì wù/:các loại rác khó tái chế
及尘土 /jí chéntǔ/:bụi
食品袋(盒) /shípǐn dài (hé)/:các túi (hộp) thực phẩm
Không phải các loại rác nêu trên. Các loại rác khác cần áp dụng bãi chôn lấp hợp vệ sinh để có thể giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ngầm, nước mặt, đất và không khí một cách hiệu quả nhất.
Việc học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường không chỉ giúp người học nâng cao kiến thức ngôn ngữ mà còn khơi dậy ý thức bảo vệ Trái Đất. Khi kết hợp cùng Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp, người học có thể vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày, học tập và thảo luận các chủ đề xã hội bằng tiếng Trung một cách tự nhiên hơn. Đặc biệt, Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 và Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ tại Trung tâm Minh Việt được thiết kế phù hợp cho mọi lứa tuổi, giúp người học phát triển toàn diện các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Qua đó, học viên không chỉ học tiếng mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và trách nhiệm bảo vệ môi trường toàn cầu.
Bài Viết Liên Quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp
第二课:说曹操,曹操到!- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến. Msutong Trung cấp 1
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện
第一课:来几个家常菜吧!- Đến cùng nấu vài món ăn gia đình đi. Sutong Trung Cấp 1



