Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Trong bối cảnh toàn cầu đang đối mặt với biến đổi khí hậuô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng, việc học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường trở nên vô cùng cần thiết. Chủ đề này không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung, mà còn nâng cao nhận thức về trách nhiệm bảo vệ Trái Đất. Một số từ vựng phổ biến như 环境污染 (huánjìng wūrǎn – ô nhiễm môi trường), 节约能源 (jiéyuē néngyuán – tiết kiệm năng lượng), 护生态 (bǎohù shēngtài – bảo vệ hệ sinh thái) hay 垃圾分 (lājī fēnlèi – phân loại rác thải) đều rất quen thuộc trong đời sống hiện đại.
tu-vung-tieng-trung-chu-de-moi-truong-va-bao-ve-moi-truong
Khi học tiếng Trung, bạn có thể áp dụng các từ này trong hội thoại, viết đoạn văn hoặc thảo luận về các vấn đề môi trường. Việc hiểu rõ và sử dụng thành thạo nhóm từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn, mà còn thể hiện ý thức sống xanh, góp phần lan tỏa thông điệp bảo vệ hành tinh. Học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường chính là cách học ngôn ngữ kết hợp với hành động vì một tương lai bền vững.

Từ mới

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bảo vệ môi trường 保护环境 / 环保 bǎohù huánjìng / huánbǎo
Môi trường đô thị 城市环境 chéngshì huánjìng
Môi trường trái đất 地球环境 dìqiú huánjìng
Chống ô nhiễm 防污染 fáng wūrǎn
Loại trừ ô nhiễm 消除污染 xiāochú wūrǎn
Khống chế ô nhiễm 污染控制 wūrǎn kòngzhì
Máy đo độ ô nhiễm 污染监测器 wūrǎn jiāncè qì
Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm 污染标准指数 wūrǎn biāozhǔn zhǐshù
Vệ sinh môi trường 环境卫生 huánjìng wèishēng
Thí nghiệm môi trường 环境试验 huánjìng shìyàn
Nhiệt độ môi trường 环境温度 huánjìng wēndù
Hiệu ứng môi trường 环境效应 huánjìng xiàoyìng
Giám sát môi trường 环境监测 huánjìng jiāncè
Làm sạch môi trường 环境净化 huánjìng jìnghuà
Không khí trong môi trường 环境空气 huánjìng kōngqì
Chứng cứ môi trường 环境证据 huánjìng zhèngjù
Tiêu diệt 清除 qīngchú
Tổng vệ sinh 大扫除 dàsǎochú
Tẩy rửa bằng hóa chất 化学清洗 huàxué qīngxǐ
Xử lý bằng hóa chất 化学处理 huàxué chǔlǐ
Xử lý phế liệu 废料处理 fèiliào chǔlǐ
Xử lý sinh vật học 生物学处理 shēngwù xué chǔlǐ
Xử lý rác thải 垃圾处理 lèsè chǔlǐ
Giữ độ phì của đất 地力保持 dìlì bǎochí
Ngày bảo vệ trái đất 地球保护日 dìqiú bǎohù rì
Phân bố sinh thái 生态分布 shēngtài fēnbù
Môi trường sinh thái 生态环境 shēngtài huánjìng
Hệ thống sinh thái 生态系统 shēngtài xìtǒng
Luật bảo vệ sinh vật 生物保护法 shēngwù bǎohù fǎ
Duy trì sự sống 生命维持 shēngmìng wéichí
Cai thuốc lá 戒烟 jièyān
Khu vực cấm hút thuốc 禁烟区 jìnyān qū
Người không hút thuốc 非吸烟者 fēi xīyān zhě
Ngày cấm hút thuốc 禁烟日 jìnyān rì
Máy đo bụi khói 烟尘探测器 yānchén tàncè qì
Thiết bị xử lý bụi khói 烟尘处理装置 yānchén chǔlǐ zhuāngzhì
Xe rác 垃圾车 lājīchē
Thùng rác 垃圾箱 lājīxiāng
Lò thiêu rác 垃圾焚化炉 lājī fénhuà lú
Cấm đổ rác 禁止倒垃圾

Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về bảo vệ môi trường 

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bảo vệ môi trường 保护环境 / 环保 bǎohù huánjìng / huánbǎo
Môi trường đô thị 城市环境 chéngshì huánjìng
Môi trường trái đất 地球环境 dìqiú huánjìng
Chống ô nhiễm 防污染 fáng wūrǎn
Loại trừ ô nhiễm 消除污染 xiāochú wūrǎn
Khống chế ô nhiễm 污染控制 wūrǎn kòngzhì
Máy đo độ ô nhiễm 污染监测器 wūrǎn jiāncè qì
Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm 污染标准指数 wūrǎn biāozhǔn zhǐshù
Vệ sinh môi trường 环境卫生 huánjìng wèishēng
Thí nghiệm môi trường 环境试验 huánjìng shìyàn
Nhiệt độ môi trường 环境温度 huánjìng wēndù
Hiệu ứng môi trường 环境效应 huánjìng xiàoyìng
Giám sát môi trường 环境监测 huánjìng jiāncè
Làm sạch môi trường 环境净化 huánjìng jìnghuà
Không khí trong môi trường 环境空气 huánjìng kōngqì
Chứng cứ môi trường 环境证据 huánjìng zhèngjù
Tiêu diệt 清除 qīngchú
Tổng vệ sinh 大扫除 dàsǎochú
Tẩy rửa bằng hóa chất 化学清洗 huàxué qīngxǐ
Xử lý bằng hóa chất 化学处理 huàxué chǔlǐ
Xử lý phế liệu 废料处理 fèiliào chǔlǐ
Xử lý sinh vật học 生物学处理 shēngwù xué chǔlǐ
Xử lý rác thải 垃圾处理 lèsè chǔlǐ
Giữ độ phì của đất 地力保持 dìlì bǎochí
Ngày bảo vệ trái đất 地球保护日 dìqiú bǎohù rì
Phân bố sinh thái 生态分布 shēngtài fēnbù
Môi trường sinh thái 生态环境 shēngtài huánjìng
Hệ thống sinh thái 生态系统 shēngtài xìtǒng
Luật bảo vệ sinh vật 生物保护法 shēngwù bǎohù fǎ
Duy trì sự sống 生命维持 shēngmìng wéichí
Cai thuốc lá 戒烟 jièyān
Khu vực cấm hút thuốc 禁烟区 jìnyān qū
Người không hút thuốc 非吸烟者 fēi xīyān zhě
Ngày cấm hút thuốc 禁烟日 jìnyān rì
Máy đo bụi khói 烟尘探测器 yānchén tàncè qì
Thiết bị xử lý bụi khói 烟尘处理装置 yānchén chǔlǐ zhuāngzhì
Xe rác 垃圾车 lājīchē
Thùng rác 垃圾箱 lājīxiāng
Lò thiêu rác 垃圾焚化炉 lājī fénhuà lú
Cấm đổ rác 禁止倒垃圾 jìnzhǐ dào lājī
Cấm săn bắn 禁猎 jìn liè
Khu vực cấm bắt cá 禁渔区 jìn yú qū
Khu vực cấm chặt đốn 禁伐区 jìn fá qū
Làm sạch 净化 jìnghuà
Máy lọc nước 净水器 jìng shuǐ qì
Nhà máy nước 净水厂 jìng shuǐ chǎng
Máy làm sạch 净化器 jìnghuà qì
Thuốc làm sạch 净化剂 jìnghuà jì
Chỉ số làm sạch 净化指数 jìnghuà zhǐshù
Làm sạch nước sông 河水净化 héshuǐ jìnghuà
Xử lý nước 水处理 shuǐ chǔlǐ
Làm sạch nước 水净化 shuǐ jìnghuà
Nhà máy xử lý nước thải 污水处理厂 wūshuǐ chǔlǐ chǎng
Hệ thống xử lý nước thải 污水处理系统 wūshuǐ chǔlǐ xìtǒng
Thu hồi chất thải 废物回收 fèiwù huíshōu
Thiết bị làm sạch khí thải 废气净化设备 fèiqì jìnghuà shèbèi
Làm sạch không khí 空气净化 kōngqì jìnghuà
Máy lọc không khí 空气过滤器 kōngqì guòlǜ qì
Máy làm sạch không khí 空气净化器 kōngqì jìnghuà qì
Đề-xi-ben 分贝 fēnbèi
Thước đo tiếng ồn 噪声计 zàoshēng jì
Khống chế tiếng ồn 噪声控制 zàoshēng kòngzhì
Giảm tạp âm 减低噪音 jiǎndī zàoyīn
Cách ly tiếng ồn 噪声的隔绝 zàoshēng de géjué
Thiết bị thu hồi 回收装置 huíshōu zhuāngzhì
Thiết bị chống bụi 防尘装置 fáng chén zhuāngzhì
Thu hồi nhiệt thừa 余热回收 yúrè huíshōu
Tài nguyên nước ngọt 淡水资源 dànshuǐ zīyuán
Khống chế đánh bắt cá 捕捞控制 bǔlāo kòngzhì
Bảo hộ rừng 护林 hùlín
Tết trồng cây 植树节 zhíshù jié
Rừng cản gió 防风林 fángfēng lín
Xanh hóa 绿化 lǜhuà
Dải đất xanh hóa 绿色地带 lǜsè dìdài
Động vật hoang dã 野生动物 yěshēng dòngwù
Thực vật hoang dã 野生植物 yěshēng zhíwù
Bảo vệ thiên nhiên 自然保护 zìrán bǎohù
Khu bảo hộ thiên nhiên 自然保护区 zìrán bǎohù qū
Khoa học môi trường 环境科学 huánjìng kēxué
Địa lý học sinh vật 生物地理学 shēngwù dìlǐ xué
Nhà khí tượng học 气象学家 qìxiàng xué jiā
Nhà khí hậu học 气候学家 qìhòu xué jiā
Nhà sinh vật lục địa học 陆地生物学家 lùdì shēngwù xué jiā

Rác hữu cơ, rác vô cơ tiếng Trung là gì?

Rác hữu cơ: 有机垃圾 / 湿垃圾 / 厨余垃圾 :yǒujī lājī / shī lājī / chú yú lājī
Rác hữu cơ là sản phẩm được tạo ra bởi nhiều hoạt động của con người. Như sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, xây dựng, sinh hoạt hàng ngày,… Nguồn chất thải hữu cơ bao gồm thành phần hữu cơ bị thải bỏ.

Rác vô cơ: 无机垃圾 :wújī lājī
Rác vô cơ là tên gọi chung của những loại rác không thể sử dụng cũng như tái chế lại được. Việc duy nhất chúng ta có thể làm với chúng chính là mang ra các khu chôn lấp rác thải để chôn lấp. Một số loại rác vô cơ phổ biến đó là: nilon, sành sứ, gỗ đá, gạch vỡ,…

Rác tái chế: 可回收物 :huíshōu wù
Rác tái chế là loại rác thải đã qua sử dụng nhưng vẫn còn khả năng tái chế. Chúng được phân loại và cho vào các nhà máy tái chế để tạo thành nguyên liệu hoặc sản phẩm mới bán ra thị trường phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.
Các loại rác có thể tái chế được gần như đều ở dạng rắn như đồng, nhôm, inox, nhựa, sắt thép…
Rác tái chế được phân làm 5 loại lớn gồm:
废纸 /fèi zhǐ/ :giấy vụn
塑料 /sùliào/:nhựa
玻璃 /bōlí/:thủy tinh
金属 /jīnshǔ/:kim loại
布料 /bùliào/:vải vụn

Rác có hại: 有害垃圾 :yǒuhài lājī
Rác có hại hay chất thải nguy hại là chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất. Có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác). Hoặc tương tác với chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏe con người.

Các loại rác khác: 其他垃圾 / 干垃圾(tiếng Thượng Hải) :qítā lājī / gàn lājī
Các loại rác khác hay các loại chất thải khác trừ những loại rác kể trên còn bao gồm:
砖瓦 /zhuān wǎ/ :gạch
陶瓷 /táocí/:gốm sứ
渣土 /zhā tǔ/:rác
卫生间废纸 /wèishēngjiān fèi zhǐ/:giấy vệ sinh
纸巾 /zhǐjīn/:khăn giấy
难以回收的废弃物 /nányǐ huíshōu de fèiqì wù/:các loại rác khó tái chế
及尘土 /jí chéntǔ/:bụi
食品袋(盒) /shípǐn dài (hé)/:các túi (hộp) thực phẩm
Không phải các loại rác nêu trên. Các loại rác khác cần áp dụng bãi chôn lấp hợp vệ sinh để có thể giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ngầm, nước mặt, đất và không khí một cách hiệu quả nhất.
 
Việc học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường không chỉ giúp người học nâng cao kiến thức ngôn ngữ mà còn khơi dậy ý thức bảo vệ Trái Đất. Khi kết hợp cùng Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp, người học có thể vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày, học tập và thảo luận các chủ đề xã hội bằng tiếng Trung một cách tự nhiên hơn. Đặc biệt, Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ tại Trung tâm Minh Việt được thiết kế phù hợp cho mọi lứa tuổi, giúp người học phát triển toàn diện các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Qua đó, học viên không chỉ học tiếng mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và trách nhiệm bảo vệ môi trường toàn cầu.
 
 
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp

第二课:说曹操,曹操到!- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến. Msutong Trung cấp 1

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí và mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện

第一课:来几个家常菜吧!- Đến cùng nấu vài món ăn gia đình đi. Sutong Trung Cấp 1

Từ vựng tiếng Trung về trò chơi – đồ chơi kèm mẫu hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người