Hỏi đường tiếng Trung

Bên cạnh đó, việc nắm vững từ vựng phương hướng, tên địa điểm, và cấu trúc câu hỏi đường phổ biến sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu và phản hồi khi người bản địa chỉ dẫn. Chủ đề Hỏi đường tiếng Trung không chỉ phục vụ cho việc đi lại mà còn giúp bạn rèn luyện khả năng nghe – nói trong giao tiếp hàng ngày. Nếu luyện tập thường xuyên thông qua hội thoại mẫu, tình huống thực tế hoặc các bài luyện phát âm, bạn sẽ nhanh chóng sử dụng thành thạo và tự tin hơn mỗi khi cần nhờ sự giúp đỡ trong hành trình khám phá những thành phố rộng lớn và đầy sắc màu của Trung Quốc.
Mẫu câu cơ bản
对不起,我迷路了。
Duìbùqǐ, wǒ mílùle.
Xin thứ lỗi, tôi đã bị lạc mất đường rồi.
请问,这是什么地方?
Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng?
Cho tôi hỏi, đây là nơi nào vậy?
我应该怎么走?
Wǒ yīnggāi zěnme zǒu?
Tôi nên đi theo hướng nào?
我现在是在哪儿?
Wǒ xiànzài shì zài nǎr?
Hiện giờ tôi đang ở vị trí nào?
这是哪里?
Zhè shì nǎlǐ?
Đây là chỗ nào vậy?
请问,邮局在哪儿?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi, bưu điện nằm ở đâu?
去超市怎么走?
Qù chāoshì zěnme zǒu?
Muốn đến siêu thị thì phải đi thế nào?
请告诉我,车站在哪儿?
Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr?
Phiền bạn cho tôi biết trạm xe nằm ở đâu?
哪里有停车场?
Nǎli yǒu tíngchē chǎng?
Ở đâu có bãi đỗ xe?
向前走 / 往前走。
Xiàng qián zǒu / Wǎng qián zǒu
Tiến thẳng về phía trước.
向左拐
Xiàng zuǒ guǎi
Rẽ sang bên trái.
向右拐
Xiàng yòu guǎi
Rẽ về phía bên phải.
直走
Zhí zǒu
Cứ đi thẳng.
拐弯
Guǎiwān
Rẽ sang hướng khác.
去天安门在哪里下车?
Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xiàchē?
Muốn đến Thiên An Môn thì xuống xe ở chỗ nào?
要走多长时间?
Yào zǒu duō cháng shíjiān?
Đi bộ mất bao nhiêu thời gian?
走十分钟就到了。
Zǒu shí fēnzhōng jiù dàole.
Đi khoảng mười phút là đến nơi.
还有多远?
Hái yǒu duō yuǎn?
Còn xa nữa không?
还有几百米吧。
Hái yǒu jǐ bǎi mǐ ba.
Chắc còn vài trăm mét nữa.
我要去…
Wǒ yào qù…
Tôi muốn đi đến…
走几分钟就到了。
Zǒu jǐ fēnzhōng jiù dàole.
Chỉ cần đi vài phút là đến.
您能帮我画个示意图吗?
Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma?
Bạn có thể phác cho tôi một sơ đồ chỉ đường được không?
TỪ VỰNG
1. Tên các địa điểm
-
城市中心 – Chéngshì zhōngxīn
Khu vực trung tâm của thành phố -
机场 – Jīchǎng
Nơi máy bay cất và hạ cánh – sân bay -
地铁站 – Dìtiě zhàn
Ga tàu điện ngầm -
公园 – Gōngyuán
Khu vực công viên -
博物馆 – Bówùguǎn
Địa điểm trưng bày hiện vật – bảo tàng -
银行 – Yínháng
Cơ sở giao dịch tài chính – ngân hàng -
医院 – Yīyuàn
Cơ sở khám chữa bệnh – bệnh viện -
学校 – Xuéxiào
Nơi học tập – trường học -
北京大学 – Běijīng dàxué
Trường Đại học Bắc Kinh -
酒店 – Jiǔdiàn
Cơ sở lưu trú – khách sạn -
酒吧 – Jiǔbā
Quán bar, quán rượu -
饭店 – Fàndiàn
Nhà hàng, quán ăn -
图书馆 – Túshūguǎn
Thư viện – nơi mượn sách -
邮局 – Yóujú
Bưu điện – nơi gửi thư và bưu phẩm -
娱乐中心 – Yúlè zhōngxīn
Trung tâm vui chơi giải trí -
商务中心 – Shāngwù zhōngxīn
Trung tâm thương mại – khu văn phòng, dịch vụ -
超市/市场 – Chāoshì/shìchǎng
Siêu thị hoặc khu chợ -
健身房 – Jiànshēnfáng
Phòng tập thể thao – gym -
烤肉店 – Kǎoròu diàn
Quán bán đồ nướng -
烟酒区 – Yān jiǔ qū
Khu vực bán thuốc lá và rượu -
地下超市 – Dìxià chāoshì
Siêu thị nằm dưới tầng hầm -
停车场 – Tíngchē chǎng
Khu vực để xe – bãi đỗ xe
2. Từ vựng cơ bản
-
东/南/西/北 – Dōng/Nán/Xī/Běi
Bốn hướng Đông – Nam – Tây – Bắc -
左 – Zuǒ
Hướng bên trái -
右 – Yòu
Hướng bên phải -
迷路 – Mílù
Lạc mất phương hướng -
马路 – Mǎlù
Con đường giao thông -
大路 – Dàlù
Đường lớn, trục chính -
十字路口 – Shízìlù kǒu
Giao lộ hình chữ thập – ngã tư -
附近 – Fùjìn
Khu vực xung quanh, lân cận -
周围 – Zhōuwéi
Vùng xung quanh, bao quanh -
拐 – Guǎi
Rẽ hướng -
骑车 – Qí chē
Đi xe (đạp hoặc xe máy) -
打车 – Dǎchē
Bắt taxi, gọi xe -
大约 – Dàyuē
Ước chừng, khoảng -
公共汽车 – Gōnggòng qìchē
Xe buýt -
摩托车 – Mótuō chē
Xe mô tô, xe máy -
时间 – Shíjiān
Khoảng thời gian -
红绿灯 – Hónglǜdēng
Đèn tín hiệu giao thông -
这边/那边 – Zhèbiān/Nàbiān
Phía bên này / phía bên kia -
往 – Wǎng
Theo hướng, về phía -
前边 – Qiánbian
Phía trước -
后边 – Hòubian
Phía sau -
走 – Zǒu
Đi bộ, di chuyển -
到 – Dào
Đến nơi -
然后 – Ránhòu
Tiếp đó, sau đó -
错 – Cuò
Sai, nhầm lẫn -
免费 – Miǎnfèi
Không mất phí -
烟 – Yān
Thuốc lá -
化妆品 – Huàzhuāngpǐn
Đồ trang điểm, mỹ phẩm -
停车 – Tíngchē
Dừng xe, đỗ xe
NGỮ PHÁP – MẪU CÂU HỎI ĐƯỜNG TIẾNG TRUNG
| Cách hỏi đường | Ý nghĩa | Ví dụ | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 到……怎么走? dào… zěnme zǒu? |
Đến… đi như thế nào? | 到超市怎么走? dào chāoshì zěnme zǒu? |
Đi đến siêu thị thì đi như thế nào? |
| ……在什么地方? … zài shénme dìfāng? |
… ở chỗ nào? | 停车场在什么地方? Tíngchē chǎng zài shénme dìfāng? |
Bãi đậu xe ở chỗ nào? |
| ……在哪儿? … zài nǎr? |
Địa điểm + ở đâu? | 银行在哪儿? Yínháng zài nǎr? |
Ngân hàng ở đâu? |
| ……怎么坐车? … zěnme zuòchē? |
… đi xe nào? | 到和平公园怎么坐车? Dào hépíng gōngyuán zěnme zuòchē? |
Đến công viên Hòa Bình thì đi xe nào? |
| 往……拐 Wǎng… guǎi |
Rẽ… | 往左拐 – Rẽ trái 往右拐 – Rẽ phải |
Rẽ trái / rẽ phải |
| 要走多长时间? Yào zǒu duō cháng shíjiān? |
Phải đi bộ trong bao lâu? | — | — |
| 还有多远? Hái yǒu duō yuǎn? |
Còn xa không? | — | — |
HỘI THOẠI HỎI ĐƯỜNG TIẾNG TRUNG
Hội thoại 1
男:请问去“喜羊羊烤肉店”怎么走?
Qǐngwèn qù “xǐyángyáng kǎoròu diàn” zěnme zǒu?
Xin hỏi, đi đến “nhà hàng thịt nướng Cừu vui vẻ” thì đi như thế nào?
女:一直走,别拐弯,看到必胜客再往东走50米就到了。
Yīzhí zǒu, bié guǎiwān, kàn dào bìshèngkè zài wǎng dōng zǒu 50 mǐ jiù dàole.
Đi thẳng, đừng rẽ, nhìn thấy Pizza Hut thì đi thêm 50m về phía đông là đến.
Hội thoại 2
男:请问,这里卖烟吗?
Qǐngwèn, zhèlǐ mài yān ma?
Xin hỏi, ở đây có bán thuốc lá không?
女:一楼不卖。你到二楼电梯的右边,那里是烟酒区。
Yī lóu bù mài. Nǐ dào èr lóu diàntī de yòubiān, nàlǐ shì yān jiǔ qū.
Không bán ở tầng 1. Bạn đi đến bên phải thang máy ở tầng 2, đó là khu bán thuốc lá và rượu.
Hội thoại 3
女:请问,化妆品在哪儿卖?
Qǐngwèn, huàzhuāngpǐn zài nǎ’er mài?
Xin hỏi, mỹ phẩm được bán ở đâu?
男:地下超市有,二楼也有。
Dìxià chāoshì yǒu, èr lóu yě yǒu.
Siêu thị dưới tầng hầm có bán, tầng 2 cũng có.
女:二楼的在哪个方向?
Èr lóu de zài nǎge fāngxiàng?
Khu ở tầng 2 nằm ở hướng nào?
男:上到电梯左拐,直走,就可以看见了。
Shàng dào diàntī zuǒ guǎi, zhí zǒu, jiù kěyǐ kànjiàn le.
Đi đến thang máy, rẽ trái, đi thẳng là thấy.
女:谢谢!
Xièxiè!
Cảm ơn bạn!
Hội thoại 4
男:看来,这个地方也不能停车了。
Kàn lái, zhège dìfāng yě bùnéng tíngchē le.
Hình như ở đây không được đỗ xe rồi.
女:那可怎么办啊!
Nà kě zěnme bàn a!
Vậy phải làm sao?
男:马路对面有个地下停车场,我们去那儿看看吧。
Mǎlù duìmiàn yǒu gè dìxià tíngchē chǎng, wǒmen qù nà’er kànkan ba.
Bên kia đường có bãi đỗ xe ngầm, chúng ta sang đó thử xem.
女:好吧,不过那里不是免费的。
Hǎo ba, bùguò nàlǐ bù shì miǎnfèi de.
Được, nhưng chỗ đó không miễn phí.
Việc Hỏi đường tiếng Trung là một trong những kỹ năng giao tiếp thiết thực nhất giúp người học tự tin hơn khi đi du lịch, sinh sống hay làm việc tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung. Để nắm vững kỹ năng này, bạn nên luyện tập thường xuyên thông qua các tình huống thực tế và kết hợp tham gia các chương trình đào tạo phù hợp. Những Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn xây nền tảng vững chắc, trong khi các Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 hỗ trợ nâng cao năng lực ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế. Ngoài ra, trẻ em cũng có thể tham gia Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ để phát triển khả năng ngôn ngữ sớm. Khi thành thạo, bạn có thể giao tiếp tự nhiên hơn trong nhiều tình huống, kể cả khi Đi taxi tiếng Trung.
Bài Viết Liên Quan
Du lịch thăm quan trong Tiếng Trung
Mua sắm quần áo trong Tiếng Trung
Mua bán hoa quả trong Tiếng Trung



