Hỏi đường tiếng Trung

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Khi đi du lịch hoặc sinh sống tại Trung Quốc, kỹ năng giao tiếp cơ bản là vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong những tình huống bạn bị lạc hoặc cần tìm đường đến một địa điểm nào đó. Vì vậy, việc học Hỏi đường tiếng Trung là bước đầu tiên giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển ở môi trường hoàn toàn xa lạ. Những mẫu câu đơn giản như “请问,这是什么地方?”, “去地铁站怎么走?” hay các cụm từ chỉ hướng như “往左拐”, “往右拐”, “一直走” đều thật sự hữu ích.
hoi-duong-tieng-trung
Bên cạnh đó, việc nắm vững từ vựng phương hướng, tên địa điểm, và cấu trúc câu hỏi đường phổ biến sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu và phản hồi khi người bản địa chỉ dẫn. Chủ đề Hỏi đường tiếng Trung không chỉ phục vụ cho việc đi lại mà còn giúp bạn rèn luyện khả năng nghe – nói trong giao tiếp hàng ngày. Nếu luyện tập thường xuyên thông qua hội thoại mẫu, tình huống thực tế hoặc các bài luyện phát âm, bạn sẽ nhanh chóng sử dụng thành thạo và tự tin hơn mỗi khi cần nhờ sự giúp đỡ trong hành trình khám phá những thành phố rộng lớn và đầy sắc màu của Trung Quốc.

Mẫu câu cơ bản

  1.  

对不起,我迷路了。
Duìbùqǐ, wǒ mílùle.
Xin thứ lỗi, tôi đã bị lạc mất đường rồi.

  1.  

请问,这是什么地方?
Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng?
Cho tôi hỏi, đây là nơi nào vậy?

  1.  

我应该怎么走?
Wǒ yīnggāi zěnme zǒu?
Tôi nên đi theo hướng nào?

  1.  

我现在是在哪儿?
Wǒ xiànzài shì zài nǎr?
Hiện giờ tôi đang ở vị trí nào?

  1.  

这是哪里?
Zhè shì nǎlǐ?
Đây là chỗ nào vậy?

  1.  

请问,邮局在哪儿?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi, bưu điện nằm ở đâu?

  1.  

去超市怎么走?
Qù chāoshì zěnme zǒu?
Muốn đến siêu thị thì phải đi thế nào?

  1.  

请告诉我,车站在哪儿?
Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr?
Phiền bạn cho tôi biết trạm xe nằm ở đâu?

  1.  

哪里有停车场?
Nǎli yǒu tíngchē chǎng?
Ở đâu có bãi đỗ xe?

  1.  

向前走 / 往前走。
Xiàng qián zǒu / Wǎng qián zǒu
Tiến thẳng về phía trước.

  1.  

向左拐
Xiàng zuǒ guǎi
Rẽ sang bên trái.

  1.  

向右拐
Xiàng yòu guǎi
Rẽ về phía bên phải.

  1.  

直走
Zhí zǒu
Cứ đi thẳng.

  1.  

拐弯
Guǎiwān
Rẽ sang hướng khác.

  1.  

去天安门在哪里下车?
Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xiàchē?
Muốn đến Thiên An Môn thì xuống xe ở chỗ nào?

  1.  

要走多长时间?
Yào zǒu duō cháng shíjiān?
Đi bộ mất bao nhiêu thời gian?

  1.  

走十分钟就到了。
Zǒu shí fēnzhōng jiù dàole.
Đi khoảng mười phút là đến nơi.

  1.  

还有多远?
Hái yǒu duō yuǎn?
Còn xa nữa không?

  1.  

还有几百米吧。
Hái yǒu jǐ bǎi mǐ ba.
Chắc còn vài trăm mét nữa.

  1.  

我要去…
Wǒ yào qù…
Tôi muốn đi đến…

  1.  

走几分钟就到了。
Zǒu jǐ fēnzhōng jiù dàole.
Chỉ cần đi vài phút là đến.

  1.  

您能帮我画个示意图吗?
Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma?
Bạn có thể phác cho tôi một sơ đồ chỉ đường được không?

TỪ VỰNG

1. Tên các địa điểm

  1. 城市中心 – Chéngshì zhōngxīn
    Khu vực trung tâm của thành phố

  2. 机场 – Jīchǎng
    Nơi máy bay cất và hạ cánh – sân bay

  3. 地铁站 – Dìtiě zhàn
    Ga tàu điện ngầm

  4. 公园 – Gōngyuán
    Khu vực công viên

  5. 博物馆 – Bówùguǎn
    Địa điểm trưng bày hiện vật – bảo tàng

  6. 银行 – Yínháng
    Cơ sở giao dịch tài chính – ngân hàng

  7. 医院 – Yīyuàn
    Cơ sở khám chữa bệnh – bệnh viện

  8. 学校 – Xuéxiào
    Nơi học tập – trường học

  9. 北京大学 – Běijīng dàxué
    Trường Đại học Bắc Kinh

  10. 酒店 – Jiǔdiàn
    Cơ sở lưu trú – khách sạn

  11. 酒吧 – Jiǔbā
    Quán bar, quán rượu

  12. 饭店 – Fàndiàn
    Nhà hàng, quán ăn

  13. 图书馆 – Túshūguǎn
    Thư viện – nơi mượn sách

  14. 邮局 – Yóujú
    Bưu điện – nơi gửi thư và bưu phẩm

  15. 娱乐中心 – Yúlè zhōngxīn
    Trung tâm vui chơi giải trí

  16. 商务中心 – Shāngwù zhōngxīn
    Trung tâm thương mại – khu văn phòng, dịch vụ

  17. 超市/市场 – Chāoshì/shìchǎng
    Siêu thị hoặc khu chợ

  18. 健身房 – Jiànshēnfáng
    Phòng tập thể thao – gym

  19. 烤肉店 – Kǎoròu diàn
    Quán bán đồ nướng

  20. 烟酒区 – Yān jiǔ qū
    Khu vực bán thuốc lá và rượu

  21. 地下超市 – Dìxià chāoshì
    Siêu thị nằm dưới tầng hầm

  22. 停车场 – Tíngchē chǎng
    Khu vực để xe – bãi đỗ xe

2. Từ vựng cơ bản

  1. 东/南/西/北 – Dōng/Nán/Xī/Běi
    Bốn hướng Đông – Nam – Tây – Bắc

  2. 左 – Zuǒ
    Hướng bên trái

  3. 右 – Yòu
    Hướng bên phải

  4. 迷路 – Mílù
    Lạc mất phương hướng

  5. 马路 – Mǎlù
    Con đường giao thông

  6. 大路 – Dàlù
    Đường lớn, trục chính

  7. 十字路口 – Shízìlù kǒu
    Giao lộ hình chữ thập – ngã tư

  8. 附近 – Fùjìn
    Khu vực xung quanh, lân cận

  9. 周围 – Zhōuwéi
    Vùng xung quanh, bao quanh

  10. 拐 – Guǎi
    Rẽ hướng

  11. 骑车 – Qí chē
    Đi xe (đạp hoặc xe máy)

  12. 打车 – Dǎchē
    Bắt taxi, gọi xe

  13. 大约 – Dàyuē
    Ước chừng, khoảng

  14. 公共汽车 – Gōnggòng qìchē
    Xe buýt

  15. 摩托车 – Mótuō chē
    Xe mô tô, xe máy

  16. 时间 – Shíjiān
    Khoảng thời gian

  17. 红绿灯 – Hónglǜdēng
    Đèn tín hiệu giao thông

  18. 这边/那边 – Zhèbiān/Nàbiān
    Phía bên này / phía bên kia

  19. 往 – Wǎng
    Theo hướng, về phía

  20. 前边 – Qiánbian
    Phía trước

  21. 后边 – Hòubian
    Phía sau

  22. 走 – Zǒu
    Đi bộ, di chuyển

  23. 到 – Dào
    Đến nơi

  24. 然后 – Ránhòu
    Tiếp đó, sau đó

  25. 错 – Cuò
    Sai, nhầm lẫn

  26. 免费 – Miǎnfèi
    Không mất phí

  27. 烟 – Yān
    Thuốc lá

  28. 化妆品 – Huàzhuāngpǐn
    Đồ trang điểm, mỹ phẩm

  29. 停车 – Tíngchē
    Dừng xe, đỗ xe

NGỮ PHÁP – MẪU CÂU HỎI ĐƯỜNG TIẾNG TRUNG

Cách hỏi đường Ý nghĩa Ví dụ Nghĩa tiếng Việt
到……怎么走?
dào… zěnme zǒu?
Đến… đi như thế nào? 到超市怎么走?
dào chāoshì zěnme zǒu?
Đi đến siêu thị thì đi như thế nào?
……在什么地方?
… zài shénme dìfāng?
… ở chỗ nào? 停车场在什么地方?
Tíngchē chǎng zài shénme dìfāng?
Bãi đậu xe ở chỗ nào?
……在哪儿?
… zài nǎr?
Địa điểm + ở đâu? 银行在哪儿?
Yínháng zài nǎr?
Ngân hàng ở đâu?
……怎么坐车?
… zěnme zuòchē?
… đi xe nào? 到和平公园怎么坐车?
Dào hépíng gōngyuán zěnme zuòchē?
Đến công viên Hòa Bình thì đi xe nào?
往……拐
Wǎng… guǎi
Rẽ… 往左拐 – Rẽ trái
往右拐 – Rẽ phải
Rẽ trái / rẽ phải
要走多长时间?
Yào zǒu duō cháng shíjiān?
Phải đi bộ trong bao lâu?
还有多远?
Hái yǒu duō yuǎn?
Còn xa không?

HỘI THOẠI HỎI ĐƯỜNG TIẾNG TRUNG

Hội thoại 1
男:请问去喜羊羊烤肉店怎么走?
Qǐngwèn qù “xǐyángyáng kǎoròu diàn” zěnme zǒu?
Xin hỏi, đi đến “nhà hàng thịt nướng Cừu vui vẻ” thì đi như thế nào?

女:一直走,别拐弯,看到必胜客再往东走50米就到了。
Yīzhí zǒu, bié guǎiwān, kàn dào bìshèngkè zài wǎng dōng zǒu 50 mǐ jiù dàole.
Đi thẳng, đừng rẽ, nhìn thấy Pizza Hut thì đi thêm 50m về phía đông là đến.

Hội thoại 2
男:请问,这里卖烟吗?
Qǐngwèn, zhèlǐ mài yān ma?
Xin hỏi, ở đây có bán thuốc lá không?

女:一楼不卖。你到二楼电梯的右边,那里是烟酒区。
Yī lóu bù mài. Nǐ dào èr lóu diàntī de yòubiān, nàlǐ shì yān jiǔ qū.
Không bán ở tầng 1. Bạn đi đến bên phải thang máy ở tầng 2, đó là khu bán thuốc lá và rượu.

Hội thoại 3
女:请问,化妆品在哪儿卖?
Qǐngwèn, huàzhuāngpǐn zài nǎ’er mài?
Xin hỏi, mỹ phẩm được bán ở đâu?

男:地下超市有,二楼也有。
Dìxià chāoshì yǒu, èr lóu yě yǒu.
Siêu thị dưới tầng hầm có bán, tầng 2 cũng có.

女:二楼的在哪个方向?
Èr lóu de zài nǎge fāngxiàng?
Khu ở tầng 2 nằm ở hướng nào?

男:上到电梯左拐,直走,就可以看见了。
Shàng dào diàntī zuǒ guǎi, zhí zǒu, jiù kěyǐ kànjiàn le.
Đi đến thang máy, rẽ trái, đi thẳng là thấy.

女:谢谢!
Xièxiè!
Cảm ơn bạn!

Hội thoại 4
男:看来,这个地方也不能停车了。
Kàn lái, zhège dìfāng yě bùnéng tíngchē le.
Hình như ở đây không được đỗ xe rồi.

女:那可怎么办啊!
Nà kě zěnme bàn a!
Vậy phải làm sao?

男:马路对面有个地下停车场,我们去那儿看看吧。
Mǎlù duìmiàn yǒu gè dìxià tíngchē chǎng, wǒmen qù nà’er kànkan ba.
Bên kia đường có bãi đỗ xe ngầm, chúng ta sang đó thử xem.

女:好吧,不过那里不是免费的。
Hǎo ba, bùguò nàlǐ bù shì miǎnfèi de.
Được, nhưng chỗ đó không miễn phí.

Việc Hỏi đường tiếng Trung là một trong những kỹ năng giao tiếp thiết thực nhất giúp người học tự tin hơn khi đi du lịch, sinh sống hay làm việc tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung. Để nắm vững kỹ năng này, bạn nên luyện tập thường xuyên thông qua các tình huống thực tế và kết hợp tham gia các chương trình đào tạo phù hợp. Những Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn xây nền tảng vững chắc, trong khi các Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 hỗ trợ nâng cao năng lực ngôn ngữ theo chuẩn quốc tế. Ngoài ra, trẻ em cũng có thể tham gia Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ để phát triển khả năng ngôn ngữ sớm. Khi thành thạo, bạn có thể giao tiếp tự nhiên hơn trong nhiều tình huống, kể cả khi Đi taxi tiếng Trung.
 

Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Hỏi đường tiếng Trung

Đi taxi tiếng Trung

​Du lịch thăm quan trong Tiếng Trung

Mua sắm quần áo trong Tiếng Trung

Mua bán hoa quả trong Tiếng Trung

​Thời gian trong tiếng Trung

Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ trong Tiếng Trung

Giới thiệu làm quen trong Tiếng Trung