Từ vựng chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng trung
Khi mới bắt đầu học tiếng Trung, một trong những chủ đề đầu tiên mà ai cũng cần nắm chắc chính là giới thiệu bản thân. Đây là tình huống giao tiếp cơ bản, giúp bạn gây ấn tượng tốt khi làm quen với người mới hoặc khi tham gia các lớp học, buổi phỏng vấn bằng tiếng Trung. Để tự tin giới thiệu bản thân, bạn cần biết những từ vựng thông dụng liên quan đến họ tên, tuổi tác, quốc tịch, nghề nghiệp, sở thích,... Đặc biệt, khi giao tiếp thực tế, việc sử dụng đúng từ vựng và phát âm chuẩn sẽ giúp bạn thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp.
Bài viết này do Tiếng Trung Minh Việt biên soạn sẽ tổng hợp cho bạn danh sách từ vựng chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, kèm theo pinyin và phiên âm bồi dễ nhớ, phù hợp cho người mới bắt đầu. Không chỉ vậy, bài viết còn gợi ý những mẫu câu giới thiệu cơ bản, giúp bạn áp dụng ngay vào thực tế. Nếu bạn đang chuẩn bị cho buổi học đầu tiên hay muốn luyện nói trôi chảy hơn, thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!
Bảng tổng hợp từ vựng chủ đề giới thiệu bản thân
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Cách đọc tiếng Việt | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | 你好 | nǐhǎo | nỉ hảo | xin chào |
2 | 我 | wǒ | ủa | tôi |
3 | 你 | nǐ | nỉ | bạn |
4 | 他 | tā | tha | anh ấy |
5 | 她 | tā | tha | cô ấy |
6 | 是 | shì | sư | là |
7 | 不 | bù | pu | không |
8 | 什么 | shénme | sấn mơ | cái gì |
9 | 名字 | míngzi | míng chự | tên |
10 | 好 | hǎo | hảo | tốt, khỏe |
11 | 很 | hěn | hẩn | rất |
12 | 高兴 | gāoxìng | cao xing | vui mừng |
13 | 认识 | rènshi | rân sư | quen biết |
14 | 也 | yě | dẻ | cũng |
15 | 吗 | ma | ma | không (trợ từ) |
16 | 学生 | xuéshēng | xué sâng | học sinh |
17 | 老师 | lǎoshī | lảo sư | giáo viên |
18 | 中国 | zhōngguó | trung guố | Trung Quốc |
19 | 越南 | yuènán | duệ nán | Việt Nam |
20 | 朋友 | péngyǒu | pấng dẩu | bạn bè |
21 | 家 | jiā | cha | nhà |
22 | 有 | yǒu | dẩu | có |
23 | 没有 | méiyǒu | mấy dẩu | không có |
24 | 多少 | duōshǎo | tuô sảo | bao nhiêu |
25 | 钱 | qián | chén | tiền |
26 | 年轻 | niánqīng | niến chinh | trẻ tuổi |
27 | 勤奋 | qínfèn | chín phận | chăm chỉ |
28 | 喜欢 | xǐhuān | xỉ hoan | thích |
29 | 交朋友 | jiāo péngyǒu | chao péng dẩu | kết bạn |
30 | 在 | zài | chai | ở |
31 | 活泼 | huópō | húa pua | hoạt bát |
32 | 开朗 | kāilǎng | khai lảng | cởi mở |
33 | 随和 | suíhé | suấy hứa | dễ gần |
34 | 愉快 | yúkuài | dúy khoai | vui vẻ |
Mẫu câu hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

A:
你好,你叫什么名字?
Nǐ hǎo, nǐ jiào shénme míngzi?
Ní hảo, nỉ cheo sấn mơ mính chư?
Chào bạn, bạn tên là gì vậy?
B:
我叫Phạm Thu Giang。你呢?
Wǒ jiào Fàn Shū Jiāng. Nǐ ne?
Ủa cheo Phạm Thu Giang. Nỉ no?
Tớ tên là Phạm Thu Giang. Còn bạn?
A:
我是Lena。你今年多大了?
Wǒ shì Lena. Nǐ jīnnián duōdà le?
Ủa sư Lena. Nỉ chin nién tua ta lo?
Tớ là Lena. Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
B:
我23岁,来自越南。你是哪国人?
Wǒ èrshísān suì, láizì Yuènán. Nǐ shì nǎ guó rén?
Ủa ơ sứi xan suây, lái chư Duê nán. Nỉ sư nả cuố rấn?
Tớ 23 tuổi, đến từ Việt Nam. Bạn là người nước nào?
A:
我是留学生,来自美国。你也是留学生吗?
Wǒ shì liúxuéshēng, láizì Měiguó. Nǐ yě shì liúxuéshēng ma?
Ủa sư liếu xuế sang, lái chư Mẩy cuố. Nỉ dể sư liếu xuế sang ma?
Tớ là du học sinh, đến từ Mỹ. Bạn cũng là du học sinh à?
B:
不是,我来中国旅游。
Bú shì, wǒ lái Zhōngguó lǚyóu.
Bú sư, ủa lái Chung cuố lủy yếu.
Không phải, tớ đến Trung Quốc du lịch.
A:
很高兴认识你。
Hěn gāoxìng rènshì nǐ.
Hấn cao xinh rân sư nỉ.
Rất vui được làm quen với bạn.
B:
我也很高兴认识你。
Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ.
Ủa dể hấn cao xinh rân sư nỉ.
Tớ cũng rất vui được làm quen với bạn.
Luyện viết từ vựng tiếng Trung chủ đề giới thiệu bản thân sao cho đúng
Khi học tiếng Trung, việc luyện viết từ vựng không chỉ giúp ghi nhớ mặt chữ mà còn giúp bạn thuộc phiên âm, nắm rõ nghĩa và cách dùng từ. Với chủ đề giới thiệu bản thân, bạn cần đặc biệt chú ý các từ ngữ quen thuộc như: 我 (tôi), 你 (bạn), 名字 (tên), 是 (là), 学生 (học sinh), 朋友 (bạn bè)…
Bí quyết luyện viết đúng:
✅ Viết từng từ ra vở, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt.
✅ Đọc to từng từ để nhớ cách phát âm.
✅ Viết câu đơn giản để làm quen với cách dùng từ. Ví dụ:
- 我是学生。(Wǒ shì xuéshēng) - Tôi là học sinh.
- 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi?) - Bạn tên là gì?
✅ Lặp lại mỗi từ ít nhất 5-10 lần để tạo phản xạ nhớ lâu.
Tải ngay file luyện viết về từ vựng chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng trung in ra và luyện nhé: Tải tại đây
Từ vựng về giới thiệu bản thân bằng tiếng trung là một phần kiến thức cực kỳ quan trọng khi bắt đầu học tiếng Trung. Đây không chỉ là những từ cơ bản giúp bạn giới thiệu về tên, tuổi, quốc tịch hay nghề nghiệp, mà còn là nền tảng để bạn tự tin mở đầu mọi cuộc giao tiếp. Khi nắm chắc được nhóm từ vựng này, bạn sẽ dễ dàng tạo thiện cảm với người đối diện, đồng thời xây dựng sự tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Trung.
Bên cạnh việc học từ vựng, người học cũng nên rèn luyện thêm kỹ năng ghép câu, đặt câu hỏi và trả lời theo chủ đề giới thiệu bản thân. Điều này giúp bạn phản xạ nhanh, giao tiếp tự nhiên hơn trong thực tế. Ngoài ra, phát âm chuẩn và nhớ phiên âm bồi cũng là một lợi thế lớn, đặc biệt với người mới bắt đầu.
Bên cạnh từ vựng chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng trung, bạn cũng đừng quên học thêm từ vựng chủ đề chào hỏi trong tiếng Trung để có thể mở đầu câu chuyện một cách tự nhiên và lịch sự nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, thì Tiếng Trung Minh Việt hiện đang có các lớp trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung Long Biên và cả lớp tiếng Trung online trực tuyến, rất linh hoạt và phù hợp cho mọi đối tượng học viên.

Bài Viết Liên Quan
Từ vựng tiếng trung chủ đề khám bệnh
Bài 3 Chủ đề: Rất vui được làm quen với bạn trong Tiếng Trung
Bài 2 chủ đề Bạn tên gì? trong tiếng Trung
Bài 1 chủ đề Xin Chào trong tiếng trung
Không có gì trong tiếng Trung nói thế nào? Cách dùng và ví dụ thực tế
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại
100 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô