Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người là nền tảng quan trọng giúp người học dễ dàng giao tiếp và mô tả con người trong đời sống hằng ngày. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững các từ như (tóu - đầu), (liǎn - khuôn mặt), 眼睛 (yǎnjīng - mắt), 鼻子 (bízi - mũi), (zuǐ - miệng) hay (ěrduo - tai) sẽ giúp bạn miêu tả diện mạo, cảm xúc và hành động một cách tự nhiên hơn. Ngoài ra, các bộ phận khác như (shǒu - tay), (jiǎo - chân), (bèi - lưng), 肩膀 (jiānbǎng - vai) cũng thường xuyên xuất hiện trong hội thoại.
tu-vung-tieng-trung-chu-de-cac-bo-phan-tren-nguoi
Khi luyện tập với Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người, bạn có thể kết hợp học qua hình ảnh, bài hát, hoặc đoạn hội thoại ngắn để ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Đặc biệt, người mới bắt đầu nên học kèm Pinyin để phát âm chuẩn xác. Trung tâm tiếng Trung Minh Việt hiện cũng có các khóa học dành riêng cho người mới học, giúp bạn làm quen từ những chủ đề cơ bản như cơ thể người, đồ ăn, gia đình đến các chủ đề giao tiếp thông dụng, tạo nền tảng vững chắc cho quá trình học nâng cao sau này.

Từ mới

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Các bộ phận trên mặt 头面部 Tóu miànbù Khuôn mặt
Thân thể 人体 Réntǐ Cơ thể con người
Râu 胡须 / 胡子 húxū / húzi Râu, ria mép
Gò má 脸颊 liǎnjiá
Cằm, hàm, quai hàm 下巴 xiàbā Cằm
Đầu tóu Đầu
Tóc 头发 tóufɑ Tóc
Mắt 眼睛 yǎnjīng Mắt
Giác mạc 角膜 jiǎomó Giác mạc
Hốc mắt 眼窝 yǎnwō Hốc mắt
Nhãn cầu 眼球 yǎnqiú Nhãn cầu
Tròng mắt 虹膜 hóngmó Mống mắt
Võng mạc 视网膜 shìwǎngmó Võng mạc
Con ngươi 瞳孔 tóngkǒng Đồng tử
Lông mày 眉毛 méimáo Lông mày
Lông mi 睫毛 jiémáo Lông mi
Tai 耳朵 ěrduo Tai
Lỗ tai (màng nhĩ) 耳膜 ěrmó Màng nhĩ
Dái tai 耳垂 ěrchuí Dái tai
Mí mắt 眼睑 yǎnjiǎn Mí mắt
Trán 额头 étóu Trán
Tàn nhang 雀斑 quèbān Tàn nhang
Cằm (hàm dưới) 下颌 xiàhé Cằm, quai hàm
Môi 嘴唇 zuǐchún Môi
Miệng 嘴巴 zuǐbā Miệng
Mũi 鼻子 bízi Mũi
Lỗ mũi 鼻孔 bíkǒng Lỗ mũi
Lưỡi 舌头 shétou Lưỡi
Răng 牙齿 yáchǐ Răng
Nếp nhăn 皱纹 zhòuwén Nếp nhăn

Nửa thân trên – 上半身 (shàngbànshēn)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Nửa thân trên 上半身 shàngbànshēn Phần trên cơ thể
Yết hầu 喉结 hóujié Trái cổ
Nách 腋窝 yèwō Nách
Lưng bèi Lưng
Ngực 胸 / 胸口 xiōng / xiōngkǒu Ngực
Tay shǒu Tay
Bàn tay 手掌 shǒuzhǎng Bàn tay
Lòng bàn tay 手心 shǒuxīn Lòng bàn tay
Mu bàn tay 手背 shǒubèi Mu bàn tay
Cẳng tay 前臂 qiánbì Cẳng tay
Khuỷu tay zhǒu Khuỷu tay
Cánh tay 胳膊 gēbó Cánh tay
Cổ tay 手腕关节 shǒuwàn guānjié Khớp cổ tay
Ngón tay 手指 shǒuzhǐ Ngón tay
Móng tay 指甲 zhǐjiǎ Móng tay
Khớp ngón tay 指关节 zhǐ guānjié Khớp ngón tay
Đốt ngón tay 指节 zhǐ jié Đốt ngón tay
Ngón cái 拇指 / 大拇指 mǔzhǐ / dà mǔzhǐ Ngón tay cái
Ngón trỏ 食指 shízhǐ Ngón trỏ
Ngón giữa 中指 zhōngzhǐ Ngón giữa
Ngón áp út 无名指 wúmíngzhǐ Ngón áp út
Ngón út 小指 xiǎozhǐ Ngón út
Cổ 脖子 bózi Cái cổ
Họng 喉咙 hóulóng Cổ họng
Núm vú 乳头 rǔtóu Núm vú
Bờ vai 肩膀 jiānbǎng Vai
Eo yāo Eo
Bụng 肚子 dùzi Bụng
Rốn 肚脐 dùqí Rốn

Nửa thân dưới – 下半身 (xiàbànshēn)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Nửa thân dưới 下半身 xiàbànshēn Phần dưới cơ thể
Chân jiǎo Chân
Bàn chân 脚掌 jiǎozhǎng Bàn chân
Mắt cá chân 脚踝 jiǎohuái Mắt cá chân
Gót chân 脚后跟 jiǎohòugēn Gót chân
Đầu gối 膝盖 xīgài Đầu gối
Cẳng chân 小腿 xiǎotuǐ Cẳng chân
Đùi / Bắp đùi 大腿 dàtuǐ Đùi
Ngón chân 脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân
Móng chân 脚趾甲 jiǎozhǐ jiǎ Móng chân
Xương ống chân 胫骨 jìnggǔ Xương ống chân
Mông 屁股 / 臀部 pìgu / túnbù Mông
Háng 腹股沟 fùgǔgōu Háng
Hậu môn 肛门 gāngmén Hậu môn

Các cơ quan bên trong cơ thể – 体内器官 (tǐnèi qìguān)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Bên trong cơ thể 体内 tǐnèi Bên trong cơ thể
Não 大脑 dànǎo Não
Tim 心脏 xīnzàng Trái tim
Phổi fèi Phổi
Gan gān Gan
Thận 肾脏 shènzàng Thận
Dạ dày wèi Dạ dày
Ruột non 小肠 xiǎocháng Ruột non
Ruột già 大肠 dàcháng Ruột già
Đại tràng 结肠 jiécháng Đại tràng
Trực tràng 直肠 zhícháng Trực tràng
Ruột thừa 阑尾 lánwěi Ruột thừa
Túi mật 胆囊 dǎnnáng Túi mật
Bàng quang 膀胱 pángguāng Bàng quang
Tuyến tụy 胰腺 yíxiàn Tuyến tụy
Tuyến tiền liệt 前列腺 qiánlièxiàn Tuyến tiền liệt
Tử cung 子宫 zǐgōng Tử cung
Thực quản 食道 shídào Thực quản
Khí quản 气管 qìguǎn Khí quản
Họng A-mi-đan 扁桃体 biǎntáotǐ A-mi-đan
Lá lách Lá lách

Hệ xương – 骨骼系 (gǔgé xìtǒng)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Bộ xương 骨骼 gǔgé Bộ xương
Khung xương 骨架 gǔjià Khung xương
Xương sọ 头盖骨 tóugàigǔ Xương sọ
Cột sống 脊柱 jǐzhù Cột sống
Lồng ngực 胸腔 xiōngqiāng Khoang ngực
Xương sườn 肋骨 lèigǔ Xương sườn
Xương quai xanh 锁骨 suǒgǔ Xương đòn
Xương cánh tay 肱骨 gōnggǔ Xương cánh tay
Xương đùi 股骨 gǔgǔ Xương đùi
Xương đầu gối 膝盖骨 xīgàigǔ Xương bánh chè
Xương chậu 骨盆 gǔpén Xương chậu
Xương búa (ở tai) 椎骨 chuígǔ Xương nhỏ trong tai
Xương sụn 软骨 ruǎngǔ Sụn
Dây chằng 韧带 rèndài Dây chằng
Gân jiàn Gân
Gân gót chân 跟腱 gēnjiàn Gân Achilles

Các dịch thể trong cơ thể – 体液 (tǐyè)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Dịch cơ thể 体液 tǐyè Chất lỏng trong cơ thể
Máu xuè Máu
Huyết quản 血管 xuèguǎn Mạch máu
Dịch mật 胆汁 dǎnzhī Mật
Nước bọt / nước miếng 唾液 tuòyè Nước bọt
Đờm tán Đờm
Niêm dịch / chất nhầy 黏液 niányè Chất nhầy
Mồ hôi hàn Mồ hôi
Nước mắt 眼泪 yǎnlèi Nước mắt
Nước tiểu 尿液 niàoyè Nước tiểu

Một số bộ phận khác trên cơ thể – 身体其他部位 (shēntǐ qítā bùwèi)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Xương, cốt 骨头 gǔtou Xương
Phần thịt, thân thể 肉体 ròutǐ Thân thể, phần thịt
Tuyến xiàn Tuyến (tuyến nội tiết, tuyến mồ hôi, v.v.)
Khớp 关节 guānjié Khớp nối
Chi (tay, chân) zhī Tay hoặc chân
Cơ bắp 肌肉 jīròu Cơ bắp
Thần kinh 神经 shénjīng Dây thần kinh
Da 皮肤 pífū Da

Các hệ thống trong cơ thể – 身体系 (shēntǐ xìtǒng)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Hệ thống tiêu hóa 消化系统 xiāohuà xìtǒng Hệ tiêu hóa
Hệ thần kinh 神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
Hô hấp 呼吸 hūxī Hít thở, hô hấp

Các hoạt động, phản ứng của cơ thể – 身体反 (shēntǐ fǎnyìng)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Khóc Khóc
Nấc 打嗝 dǎgé Nấc cụt
Hắt xì 打喷嚏 dǎ pēntì Hắt hơi
Toát mồ hôi 出汗 chū hàn Đổ mồ hôi
Nôn mửa 呕吐 ǒutù Nôn ói
Ngáp 打哈欠 dǎ hāqian Ngáp

Từ vựng tiếng Trung về các giác quan – 官能 (guānnéng)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Giác quan 官能 guānnéng Cảm quan, giác quan
Khứu giác 嗅觉 xiùjué Khả năng ngửi
Xúc giác 触觉 chùjué Cảm giác khi chạm, tiếp xúc
Thị giác 视觉 shìjué Cảm giác nhìn, thị giác
Thính giác 听觉 tīngjué Cảm giác nghe, thính giác
Vị giác 味觉 wèijué Cảm giác nếm, vị giác

Các hành động của giác quan – 感官动作 (gǎnguān dòngzuò)

Từ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin Nghĩa / Ghi chú
Ngửi wén Ngửi mùi
Tiếp xúc / chạm chù Chạm, tiếp xúc
Nhìn kàn Nhìn, xem
Nghe tīng Nghe
Nếm cháng Nếm thử

Việc nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người giúp người học dễ dàng miêu tả hình dáng, cảm xúc và giao tiếp hiệu quả hơn trong đời sống. Đây là một trong những nền tảng cơ bản mà Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu của Trung tâm Minh Việt luôn chú trọng. Khi đã thành thạo, bạn có thể tiếp tục học lên các trình độ cao hơn như Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 để nâng cao khả năng ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp chuyên sâu. Bên cạnh đó, chương trình Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ cũng giúp các bé học ngôn ngữ một cách tự nhiên, sinh động. Ngoài chủ đề cơ thể người, người học còn có thể mở rộng sang Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại, giúp việc học thêm thú vị và gần gũi hơn với cuộc sống hàng ngày.
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người

第十課:祝你一路平安 - Chúc bạn thượng lộ bình an. Msutong 4

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại

第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4

Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay

第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại

​Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại