Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người là nền tảng quan trọng giúp người học dễ dàng giao tiếp và mô tả con người trong đời sống hằng ngày. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững các từ như 头 (tóu - đầu), 脸 (liǎn - khuôn mặt), 眼睛 (yǎnjīng - mắt), 鼻子 (bízi - mũi), 嘴 (zuǐ - miệng) hay 耳朵 (ěrduo - tai) sẽ giúp bạn miêu tả diện mạo, cảm xúc và hành động một cách tự nhiên hơn. Ngoài ra, các bộ phận khác như 手 (shǒu - tay), 脚 (jiǎo - chân), 背 (bèi - lưng), 肩膀 (jiānbǎng - vai) cũng thường xuyên xuất hiện trong hội thoại.

Khi luyện tập với Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người, bạn có thể kết hợp học qua hình ảnh, bài hát, hoặc đoạn hội thoại ngắn để ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Đặc biệt, người mới bắt đầu nên học kèm Pinyin để phát âm chuẩn xác. Trung tâm tiếng Trung Minh Việt hiện cũng có các khóa học dành riêng cho người mới học, giúp bạn làm quen từ những chủ đề cơ bản như cơ thể người, đồ ăn, gia đình đến các chủ đề giao tiếp thông dụng, tạo nền tảng vững chắc cho quá trình học nâng cao sau này.
Việc nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người giúp người học dễ dàng miêu tả hình dáng, cảm xúc và giao tiếp hiệu quả hơn trong đời sống. Đây là một trong những nền tảng cơ bản mà Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu của Trung tâm Minh Việt luôn chú trọng. Khi đã thành thạo, bạn có thể tiếp tục học lên các trình độ cao hơn như Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 để nâng cao khả năng ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp chuyên sâu. Bên cạnh đó, chương trình Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ cũng giúp các bé học ngôn ngữ một cách tự nhiên, sinh động. Ngoài chủ đề cơ thể người, người học còn có thể mở rộng sang Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại, giúp việc học thêm thú vị và gần gũi hơn với cuộc sống hàng ngày.

Khi luyện tập với Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người, bạn có thể kết hợp học qua hình ảnh, bài hát, hoặc đoạn hội thoại ngắn để ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Đặc biệt, người mới bắt đầu nên học kèm Pinyin để phát âm chuẩn xác. Trung tâm tiếng Trung Minh Việt hiện cũng có các khóa học dành riêng cho người mới học, giúp bạn làm quen từ những chủ đề cơ bản như cơ thể người, đồ ăn, gia đình đến các chủ đề giao tiếp thông dụng, tạo nền tảng vững chắc cho quá trình học nâng cao sau này.
Từ mới
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Các bộ phận trên mặt | 头面部 | Tóu miànbù | Khuôn mặt |
| Thân thể | 人体 | Réntǐ | Cơ thể con người |
| Râu | 胡须 / 胡子 | húxū / húzi | Râu, ria mép |
| Gò má | 脸颊 | liǎnjiá | Má |
| Cằm, hàm, quai hàm | 下巴 | xiàbā | Cằm |
| Đầu | 头 | tóu | Đầu |
| Tóc | 头发 | tóufɑ | Tóc |
| Mắt | 眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
| Giác mạc | 角膜 | jiǎomó | Giác mạc |
| Hốc mắt | 眼窝 | yǎnwō | Hốc mắt |
| Nhãn cầu | 眼球 | yǎnqiú | Nhãn cầu |
| Tròng mắt | 虹膜 | hóngmó | Mống mắt |
| Võng mạc | 视网膜 | shìwǎngmó | Võng mạc |
| Con ngươi | 瞳孔 | tóngkǒng | Đồng tử |
| Lông mày | 眉毛 | méimáo | Lông mày |
| Lông mi | 睫毛 | jiémáo | Lông mi |
| Tai | 耳朵 | ěrduo | Tai |
| Lỗ tai (màng nhĩ) | 耳膜 | ěrmó | Màng nhĩ |
| Dái tai | 耳垂 | ěrchuí | Dái tai |
| Mí mắt | 眼睑 | yǎnjiǎn | Mí mắt |
| Trán | 额头 | étóu | Trán |
| Tàn nhang | 雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
| Cằm (hàm dưới) | 下颌 | xiàhé | Cằm, quai hàm |
| Môi | 嘴唇 | zuǐchún | Môi |
| Miệng | 嘴巴 | zuǐbā | Miệng |
| Mũi | 鼻子 | bízi | Mũi |
| Lỗ mũi | 鼻孔 | bíkǒng | Lỗ mũi |
| Lưỡi | 舌头 | shétou | Lưỡi |
| Răng | 牙齿 | yáchǐ | Răng |
| Nếp nhăn | 皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
Nửa thân trên – 上半身 (shàngbànshēn)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Nửa thân trên | 上半身 | shàngbànshēn | Phần trên cơ thể |
| Yết hầu | 喉结 | hóujié | Trái cổ |
| Nách | 腋窝 | yèwō | Nách |
| Lưng | 背 | bèi | Lưng |
| Ngực | 胸 / 胸口 | xiōng / xiōngkǒu | Ngực |
| Tay | 手 | shǒu | Tay |
| Bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng | Bàn tay |
| Lòng bàn tay | 手心 | shǒuxīn | Lòng bàn tay |
| Mu bàn tay | 手背 | shǒubèi | Mu bàn tay |
| Cẳng tay | 前臂 | qiánbì | Cẳng tay |
| Khuỷu tay | 肘 | zhǒu | Khuỷu tay |
| Cánh tay | 胳膊 | gēbó | Cánh tay |
| Cổ tay | 手腕关节 | shǒuwàn guānjié | Khớp cổ tay |
| Ngón tay | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
| Móng tay | 指甲 | zhǐjiǎ | Móng tay |
| Khớp ngón tay | 指关节 | zhǐ guānjié | Khớp ngón tay |
| Đốt ngón tay | 指节 | zhǐ jié | Đốt ngón tay |
| Ngón cái | 拇指 / 大拇指 | mǔzhǐ / dà mǔzhǐ | Ngón tay cái |
| Ngón trỏ | 食指 | shízhǐ | Ngón trỏ |
| Ngón giữa | 中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
| Ngón áp út | 无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón áp út |
| Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
| Cổ | 脖子 | bózi | Cái cổ |
| Họng | 喉咙 | hóulóng | Cổ họng |
| Núm vú | 乳头 | rǔtóu | Núm vú |
| Bờ vai | 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
| Eo | 腰 | yāo | Eo |
| Bụng | 肚子 | dùzi | Bụng |
| Rốn | 肚脐 | dùqí | Rốn |
Nửa thân dưới – 下半身 (xiàbànshēn)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Nửa thân dưới | 下半身 | xiàbànshēn | Phần dưới cơ thể |
| Chân | 脚 | jiǎo | Chân |
| Bàn chân | 脚掌 | jiǎozhǎng | Bàn chân |
| Mắt cá chân | 脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
| Gót chân | 脚后跟 | jiǎohòugēn | Gót chân |
| Đầu gối | 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
| Cẳng chân | 小腿 | xiǎotuǐ | Cẳng chân |
| Đùi / Bắp đùi | 大腿 | dàtuǐ | Đùi |
| Ngón chân | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
| Móng chân | 脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ | Móng chân |
| Xương ống chân | 胫骨 | jìnggǔ | Xương ống chân |
| Mông | 屁股 / 臀部 | pìgu / túnbù | Mông |
| Háng | 腹股沟 | fùgǔgōu | Háng |
| Hậu môn | 肛门 | gāngmén | Hậu môn |
Các cơ quan bên trong cơ thể – 体内器官 (tǐnèi qìguān)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Bên trong cơ thể | 体内 | tǐnèi | Bên trong cơ thể |
| Não | 大脑 | dànǎo | Não |
| Tim | 心脏 | xīnzàng | Trái tim |
| Phổi | 肺 | fèi | Phổi |
| Gan | 肝 | gān | Gan |
| Thận | 肾脏 | shènzàng | Thận |
| Dạ dày | 胃 | wèi | Dạ dày |
| Ruột non | 小肠 | xiǎocháng | Ruột non |
| Ruột già | 大肠 | dàcháng | Ruột già |
| Đại tràng | 结肠 | jiécháng | Đại tràng |
| Trực tràng | 直肠 | zhícháng | Trực tràng |
| Ruột thừa | 阑尾 | lánwěi | Ruột thừa |
| Túi mật | 胆囊 | dǎnnáng | Túi mật |
| Bàng quang | 膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
| Tuyến tụy | 胰腺 | yíxiàn | Tuyến tụy |
| Tuyến tiền liệt | 前列腺 | qiánlièxiàn | Tuyến tiền liệt |
| Tử cung | 子宫 | zǐgōng | Tử cung |
| Thực quản | 食道 | shídào | Thực quản |
| Khí quản | 气管 | qìguǎn | Khí quản |
| Họng A-mi-đan | 扁桃体 | biǎntáotǐ | A-mi-đan |
| Lá lách | 脾 | pí | Lá lách |
Hệ xương – 骨骼系统 (gǔgé xìtǒng)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Bộ xương | 骨骼 | gǔgé | Bộ xương |
| Khung xương | 骨架 | gǔjià | Khung xương |
| Xương sọ | 头盖骨 | tóugàigǔ | Xương sọ |
| Cột sống | 脊柱 | jǐzhù | Cột sống |
| Lồng ngực | 胸腔 | xiōngqiāng | Khoang ngực |
| Xương sườn | 肋骨 | lèigǔ | Xương sườn |
| Xương quai xanh | 锁骨 | suǒgǔ | Xương đòn |
| Xương cánh tay | 肱骨 | gōnggǔ | Xương cánh tay |
| Xương đùi | 股骨 | gǔgǔ | Xương đùi |
| Xương đầu gối | 膝盖骨 | xīgàigǔ | Xương bánh chè |
| Xương chậu | 骨盆 | gǔpén | Xương chậu |
| Xương búa (ở tai) | 椎骨 | chuígǔ | Xương nhỏ trong tai |
| Xương sụn | 软骨 | ruǎngǔ | Sụn |
| Dây chằng | 韧带 | rèndài | Dây chằng |
| Gân | 腱 | jiàn | Gân |
| Gân gót chân | 跟腱 | gēnjiàn | Gân Achilles |
Các dịch thể trong cơ thể – 体液 (tǐyè)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Dịch cơ thể | 体液 | tǐyè | Chất lỏng trong cơ thể |
| Máu | 血 | xuè | Máu |
| Huyết quản | 血管 | xuèguǎn | Mạch máu |
| Dịch mật | 胆汁 | dǎnzhī | Mật |
| Nước bọt / nước miếng | 唾液 | tuòyè | Nước bọt |
| Đờm | 痰 | tán | Đờm |
| Niêm dịch / chất nhầy | 黏液 | niányè | Chất nhầy |
| Mồ hôi | 汗 | hàn | Mồ hôi |
| Nước mắt | 眼泪 | yǎnlèi | Nước mắt |
| Nước tiểu | 尿液 | niàoyè | Nước tiểu |
Một số bộ phận khác trên cơ thể – 身体其他部位 (shēntǐ qítā bùwèi)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Xương, cốt | 骨头 | gǔtou | Xương |
| Phần thịt, thân thể | 肉体 | ròutǐ | Thân thể, phần thịt |
| Tuyến | 腺 | xiàn | Tuyến (tuyến nội tiết, tuyến mồ hôi, v.v.) |
| Khớp | 关节 | guānjié | Khớp nối |
| Chi (tay, chân) | 肢 | zhī | Tay hoặc chân |
| Cơ bắp | 肌肉 | jīròu | Cơ bắp |
| Thần kinh | 神经 | shénjīng | Dây thần kinh |
| Da | 皮肤 | pífū | Da |
Các hệ thống trong cơ thể – 身体系统 (shēntǐ xìtǒng)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Hệ thống tiêu hóa | 消化系统 | xiāohuà xìtǒng | Hệ tiêu hóa |
| Hệ thần kinh | 神经系统 | shénjīng xìtǒng | Hệ thần kinh |
| Hô hấp | 呼吸 | hūxī | Hít thở, hô hấp |
Các hoạt động, phản ứng của cơ thể – 身体反应 (shēntǐ fǎnyìng)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Khóc | 哭 | kū | Khóc |
| Nấc | 打嗝 | dǎgé | Nấc cụt |
| Hắt xì | 打喷嚏 | dǎ pēntì | Hắt hơi |
| Toát mồ hôi | 出汗 | chū hàn | Đổ mồ hôi |
| Nôn mửa | 呕吐 | ǒutù | Nôn ói |
| Ngáp | 打哈欠 | dǎ hāqian | Ngáp |
Từ vựng tiếng Trung về các giác quan – 官能 (guānnéng)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giác quan | 官能 | guānnéng | Cảm quan, giác quan |
| Khứu giác | 嗅觉 | xiùjué | Khả năng ngửi |
| Xúc giác | 触觉 | chùjué | Cảm giác khi chạm, tiếp xúc |
| Thị giác | 视觉 | shìjué | Cảm giác nhìn, thị giác |
| Thính giác | 听觉 | tīngjué | Cảm giác nghe, thính giác |
| Vị giác | 味觉 | wèijué | Cảm giác nếm, vị giác |
Các hành động của giác quan – 感官动作 (gǎnguān dòngzuò)
| Từ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa / Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngửi | 闻 | wén | Ngửi mùi |
| Tiếp xúc / chạm | 触 | chù | Chạm, tiếp xúc |
| Nhìn | 看 | kàn | Nhìn, xem |
| Nghe | 听 | tīng | Nghe |
| Nếm | 尝 | cháng | Nếm thử |
Việc nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên người giúp người học dễ dàng miêu tả hình dáng, cảm xúc và giao tiếp hiệu quả hơn trong đời sống. Đây là một trong những nền tảng cơ bản mà Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu của Trung tâm Minh Việt luôn chú trọng. Khi đã thành thạo, bạn có thể tiếp tục học lên các trình độ cao hơn như Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 để nâng cao khả năng ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp chuyên sâu. Bên cạnh đó, chương trình Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ cũng giúp các bé học ngôn ngữ một cách tự nhiên, sinh động. Ngoài chủ đề cơ thể người, người học còn có thể mở rộng sang Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại, giúp việc học thêm thú vị và gần gũi hơn với cuộc sống hàng ngày.
Bài Viết Liên Quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người
第十課:祝你一路平安 - Chúc bạn thượng lộ bình an. Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại
第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4
Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay
第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại



