Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Khi bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp, nhiều bạn rất hứng thú với các mẫu câu dùng trong đời sống hằng ngày. Một ví dụ thường gặp là khi bạn thấy ai đó đang đeo tai nghe, bạn muốn hỏi họ đang nghe gì. Vậy “Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung” nói như thế nào? Câu chuẩn xác là: 你在听什么呢?” (Nǐ zài tīng shénme ne?). Trong đó, (Nǐ) là “bạn”, 在听 (zài tīng) là “đang nghe”, và 什么 (shénme) nghĩa là “gì”. Từ (ne) ở cuối câu dùng để nhấn mạnh trạng thái đang diễn ra. Mẫu câu này rất thông dụng, bạn có thể dùng khi trò chuyện với bạn bè, hỏi họ đang nghe nhạc, nghe tin tức hay podcast.
ban-dang-nghe-gi-vay-trong-tieng-trung
Ngoài ra, để trả lời câu hỏi này, bạn có thể nói: 我在听中文歌。” (Wǒ zài tīng Zhōngwén gē.) – “Mình đang nghe nhạc tiếng Trung.” Việc học những mẫu câu thực tế như thế này sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn trong giao tiếp hằng ngày, đặc biệt khi nói chuyện về sở thích nghe nhạc hoặc các hoạt động giải trí.

Từ mới

STT Từ Hán Pinyin Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 kǒu Lượng từ miệng; dùng chỉ số thành viên trong gia đình (几口人, 五口人)
2 爸爸 bàba Danh từ bố
3 妈妈 māma Danh từ mẹ
4 弟弟 dìdi Danh từ em trai
5 妹妹 mèimei Danh từ em gái
6 照片 zhàopiàn Danh từ ảnh
7 律师 lǜshī Danh từ luật sư
8 Liên từ
9 今年 jīnnián Danh từ năm nay
10 多大 duō dà bao nhiêu tuổi
11 suì Danh từ tuổi
12 家人 jiārén Danh từ người nhà
13 他们 tāmen Đại từ họ
14 men hậu tố chỉ số nhiều, đặt sau đại từ hoặc danh từ
15 shéi ai
16 哥哥 gēge Danh từ anh trai
17 姐姐 jiějie Danh từ chị gái
18 zhī Lượng từ con (lượng từ cho một số loài động vật)
19 gǒu Danh từ con chó
20 可爱 kě’ài dễ thương, đáng yêu
21 医生 yīshēng Danh từ bác sĩ

Ngữ pháp

1. 动作正在进行 – Hành động đang tiếp diễn
Cấu trúc:
在 / 正在 / 正 + … (呢)
(Dùng để chỉ hành động đang diễn ra, có thể thêm “” cuối câu.)
Ví dụ:
  • 你在做什么?
    Nǐ zài zuò shénme?
    Bạn đang làm gì?
  • 我在听音乐(呢)。
    Wǒ zài tīng yīnyuè (ne).
    Tôi đang nghe nhạc.
  • 她正在看书。
    Tā zhèngzài kàn shū.
    Cô ấy đang đọc sách.
 
2. “…………” – Cấu trúc vừa … vừa …
Cấu trúc:
一边……一边……
(Dùng để chỉ hai hành động xảy ra đồng thời.)
Ví dụ:
  • 我一边听音乐,一边做作业。
    Wǒ yìbiān tīng yīnyuè, yìbiān zuò zuòyè.
    Tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập.
  • 他们一边唱歌,一边跳舞。
    Tāmen yìbiān chàng gē, yìbiān tiào wǔ.
    Họ vừa hát vừa nhảy.

Hội thoại 

:你在做什么呢?
Hǎilún: Nǐ zài zuò shénme ne?
Hải Luân: Bạn đang làm gì vậy?
田中:我在听音乐。
Tiánzhōng: Wǒ zài tīng yīnyuè.
Điền Trung: Mình đang nghe nhạc.
:什么音乐?
Hǎilún: Shénme yīnyuè?
Hải Luân: Nhạc gì vậy?
田中:中文歌。
Tiánzhōng: Zhōngwén gē.
Điền Trung: Nhạc Trung Quốc.
:好听吗?
Hǎilún: Hǎotīng ma?
Hải Luân: Nghe có hay không?
田中:很好听。你平时常听音乐吗?
Tiánzhōng: Hěn hǎotīng. Nǐ píngshí cháng tīng yīnyuè ma?
Điền Trung: Rất hay. Bạn thường nghe nhạc không?
:我平时常听音乐。我常一边听音乐,一边打球。你平时做什么?
Hǎilún: Wǒ píngshí cháng tīng yīnyuè. Wǒ cháng yìbiān tīng yīnyuè, yìbiān dǎ qiú. Nǐ píngshí zuò shénme?
Hải Luân: Mình thường nghe nhạc. Mình thường vừa nghe nhạc vừa chơi bóng. Còn bạn thường làm gì?
田中:我平时常打篮球。周末我们一起去打篮球,行吗?
Tiánzhōng: Wǒ píngshí cháng dǎ lánqiú. Zhōumò wǒmen yìqǐ qù dǎ lánqiú, xíng ma?
Điền Trung: Mình thường chơi bóng rổ. Cuối tuần chúng ta cùng đi chơi bóng rổ nhé, được không?
:好。下次请你唱中文歌。
Hǎilún: Hǎo. Xià cì qǐng nǐ chàng zhōngwén gē.
Hải Luân: Được. Lần sau mời bạn hát nhạc Trung Quốc nhé.
田中:行。
Tiánzhōng: Xíng.
Điền Trung: Được.

Khi học tiếng Trung, việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp cơ bản giúp bạn tự tin hơn trong trò chuyện hằng ngày. Ví dụ, câu hỏi “Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung”你在听什么呢?” (Nǐ zài tīng shénme ne?) – là một mẫu câu phổ biến dùng khi nói về âm nhạc hoặc thói quen giải trí. Nếu bạn muốn học bài bản từ đầu, hãy tham khảo Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu để xây nền vững chắc về phát âm và ngữ pháp. Với mục tiêu thi chứng chỉ quốc tế, bạn có thể lựa chọn Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 phù hợp trình độ. Ngoài ra, Trung tâm còn có Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp trẻ học vui mà vẫn hiệu quả. Đây đều là các khóa học được thiết kế khoa học, hỗ trợ cả giao tiếp và luyện thi.
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung

Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung

Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung

Bài 1 Chủ đề: Xin chào trong Tiếng Trung

Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung

Bài 7 Chủ đề: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? trong Tiếng Trung

Bài 6 Chủ đề: Bạn làm việc ở đâu? trong Tiếng Trung

Bài 5 Chủ đề từ vựng: Bạn muốn gì? trong Tiếng Trung