Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung
Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung là một nội dung vô cùng thú vị và thiết thực đối với người học sơ cấp. Trong bài học này, người học được làm quen với cách hỏi và trả lời về ngày sinh nhật, cách sử dụng các câu hỏi có “几月几号” để hỏi về ngày tháng cụ thể, đồng thời nắm được cách miêu tả thời gian, lịch hẹn và cách mời ai đó tham gia một hoạt động trong dịp đặc biệt như sinh nhật.

Bài học cũng giới thiệu loạt từ vựng quan trọng như “生日 (sinh nhật), 快乐 (vui vẻ), 邀请 (mời), 有空儿 (có thời gian rảnh)”, đồng thời củng cố cấu trúc câu với từ để hỏi “几”, “什么”, và trạng ngữ chỉ thời gian. Ngoài ra, người học còn được luyện tập qua các đoạn hội thoại, hoạt động nhóm hỏi – đáp để làm quen với ngữ cảnh thực tế. Bài 8 không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp, giúp bạn tự tin hơn khi nói về các sự kiện cá nhân. Đây là nền tảng hữu ích cho những ai đang theo học giáo trình Msutong sơ cấp 1 hoặc đang luyện thi HSK cấp độ đầu.
Chúng thường dùng để nói về thời gian, ngày tháng, số lượng, tuổi, quốc tịch, chức vụ, v.v.
Ví dụ:
年 (năm) + 月 (tháng) + 日 (ngày)
=> Đơn vị lớn đặt trước, nhỏ đặt sau.
Ví dụ:
2025年7月9日 → Ngày 9 tháng 7 năm 2025
文丽,你今天真漂亮,有什么事吗?
→ Văn Lệ, hôm nay bạn thật xinh đẹp, có chuyện gì vậy?
Huáng Wénlì: Jīntiān shì wǒ de shēngrì.
今天是我的生日。
→ Hôm nay là sinh nhật của tớ.
Ouwèn: Shì ma? Jīntiān jǐ hào?
是吗?今天几号?
→ Thật à? Hôm nay là ngày mấy?
Huáng Wénlì: Jīntiān shí yuè shíwǔ hào.
今天十月十五号。
→ Hôm nay là ngày 15 tháng 10.
Ouwèn: Nǐ de shēngrì shì shí yuè shíwǔ hào, shēngrì kuàilè!
你的生日是十月十五号,生日快乐!
→ Sinh nhật bạn là ngày 15 tháng 10, chúc mừng sinh nhật!
Huáng Wénlì: Xièxie! Ouwèn, nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
谢谢!欧文,你的生日是几月几号?
→ Cảm ơn! Ôn Văn, sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
Ouwèn: Wǒ de shēngrì jiǔ yuè shí hào.
我的生日九月十号。
→ Sinh nhật của tớ là ngày 10 tháng 9.
Huáng Wénlì: Jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòngr ma? Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn.
今天晚上你有空儿吗?我想请你吃晚饭。
→ Tối nay bạn có rảnh không? Mình muốn mời bạn ăn tối.
Ouwèn: Hǎo de, xièxie nǐ! Wǒ yě qǐng nǐ hē kāfēi, zěnmeyàng?
好的,谢谢你!我也请你喝咖啡,怎么样?
→ Được thôi, cảm ơn bạn! Mình cũng mời bạn uống cà phê, được không?
Huáng Wénlì: Hǎo! Xièxie!
好!谢谢!
→ Được! Cảm ơn nhé!.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung giúp người học làm quen với cách hỏi và trả lời về ngày sinh, sử dụng chính xác các mẫu câu thời gian như “几月几号”, cũng như học cách lên kế hoạch và mời bạn bè tham gia vào các dịp đặc biệt. Đây là một nội dung giao tiếp thực tế, rất phù hợp cho người mới bắt đầu tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, hãy tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung tâm Minh Việt. Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 giúp bạn chinh phục các cấp độ thi năng lực tiếng Trung. Trẻ em cũng có thể bắt đầu từ sớm với Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, được thiết kế sinh động, dễ hiểu và khoa học.

Bài học cũng giới thiệu loạt từ vựng quan trọng như “生日 (sinh nhật), 快乐 (vui vẻ), 邀请 (mời), 有空儿 (có thời gian rảnh)”, đồng thời củng cố cấu trúc câu với từ để hỏi “几”, “什么”, và trạng ngữ chỉ thời gian. Ngoài ra, người học còn được luyện tập qua các đoạn hội thoại, hoạt động nhóm hỏi – đáp để làm quen với ngữ cảnh thực tế. Bài 8 không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp, giúp bạn tự tin hơn khi nói về các sự kiện cá nhân. Đây là nền tảng hữu ích cho những ai đang theo học giáo trình Msutong sơ cấp 1 hoặc đang luyện thi HSK cấp độ đầu.
Từ mới
STT | Từ Hán | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 今天 | jīntiān | danh từ | hôm nay |
2 | 真 | zhēn | phó từ | thật, thật là |
3 | 漂亮 | piàoliang | hình dung từ | đẹp, xinh đẹp |
4 | 事 | shì | danh từ | việc, vấn đề |
5 | 生日 | shēngrì | danh từ | sinh nhật |
6 | 几 | jǐ | đại từ | mấy |
7 | 号 | hào | danh từ | ngày (trong tháng) |
8 | 月 | yuè | danh từ | tháng |
9 | 快乐 | kuàilè | hình dung từ | vui vẻ, hạnh phúc |
10 | 星期五 | xīngqīwǔ | danh từ | thứ sáu |
11 | 星期 | xīngqī | danh từ | tuần lễ |
12 | 有空儿 | yǒu kòngr | động từ | rảnh rồi, có thời gian |
13 | 空儿 | kòngr | danh từ | thời gian rảnh |
14 | 想 | xiǎng | động từ | muốn, suy nghĩ |
15 | 请 | qǐng | động từ | mời |
16 | 晚饭 | wǎnfàn | danh từ | bữa tối |
17 | 为什么 | wèi shénme | cụm từ | tại sao |
18 | 太……了 | tài…le | cấu trúc | … quá |
19 | 那 | nà | liên từ | vậy, vậy thì |
20 | 晚上 | wǎnshàng | danh từ | buổi tối |
21 | 看 | kàn | động từ | nhìn, xem |
22 | 电影 | diànyǐng | danh từ | phim |
23 | 学校 | xuéxiào | danh từ | trường học |
24 | 见 | jiàn | động từ | gặp |
Từ ngữ trọng điểm: Câu vị ngữ danh từ – 名词谓语句
Câu vị ngữ danh từ là câu có danh từ hoặc cụm danh từ trực tiếp làm vị ngữ trong câu.Chúng thường dùng để nói về thời gian, ngày tháng, số lượng, tuổi, quốc tịch, chức vụ, v.v.
Ví dụ:
- 今天七月二十号。
Jīntiān qī yuè èrshí hào.
➝ Hôm nay là ngày 20 tháng 7. - 今天星期三。
Jīntiān xīngqīsān.
➝ Hôm nay là thứ tư. - 你买面包五个。
Nǐ mǎi miànbāo wǔ gè.
➝ Bạn mua 5 cái bánh mì. - 他是中国人,他(是)北京人。
Tā shì Zhōngguórén, tā (shì) Běijīngrén.
➝ Anh ấy là người Trung Quốc, là người Bắc Kinh.
Cách biểu đạt thứ, ngày, tháng
Trong tiếng Trung, thứ tự biểu đạt ngày tháng như sau:年 (năm) + 月 (tháng) + 日 (ngày)
=> Đơn vị lớn đặt trước, nhỏ đặt sau.
Ví dụ:
2025年7月9日 → Ngày 9 tháng 7 năm 2025
Phân vai đọc bài khóa – Đoạn hội thoại sinh nhật
Ouwèn: Wénlì, nǐ jīntiān zhēn piàoliang, yǒu shénme shì ma?文丽,你今天真漂亮,有什么事吗?
→ Văn Lệ, hôm nay bạn thật xinh đẹp, có chuyện gì vậy?
Huáng Wénlì: Jīntiān shì wǒ de shēngrì.
今天是我的生日。
→ Hôm nay là sinh nhật của tớ.
Ouwèn: Shì ma? Jīntiān jǐ hào?
是吗?今天几号?
→ Thật à? Hôm nay là ngày mấy?
Huáng Wénlì: Jīntiān shí yuè shíwǔ hào.
今天十月十五号。
→ Hôm nay là ngày 15 tháng 10.
Ouwèn: Nǐ de shēngrì shì shí yuè shíwǔ hào, shēngrì kuàilè!
你的生日是十月十五号,生日快乐!
→ Sinh nhật bạn là ngày 15 tháng 10, chúc mừng sinh nhật!
Huáng Wénlì: Xièxie! Ouwèn, nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
谢谢!欧文,你的生日是几月几号?
→ Cảm ơn! Ôn Văn, sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
Ouwèn: Wǒ de shēngrì jiǔ yuè shí hào.
我的生日九月十号。
→ Sinh nhật của tớ là ngày 10 tháng 9.
Huáng Wénlì: Jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòngr ma? Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn.
今天晚上你有空儿吗?我想请你吃晚饭。
→ Tối nay bạn có rảnh không? Mình muốn mời bạn ăn tối.
Ouwèn: Hǎo de, xièxie nǐ! Wǒ yě qǐng nǐ hē kāfēi, zěnmeyàng?
好的,谢谢你!我也请你喝咖啡,怎么样?
→ Được thôi, cảm ơn bạn! Mình cũng mời bạn uống cà phê, được không?
Huáng Wénlì: Hǎo! Xièxie!
好!谢谢!
→ Được! Cảm ơn nhé!
Cách viết
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung giúp người học làm quen với cách hỏi và trả lời về ngày sinh, sử dụng chính xác các mẫu câu thời gian như “几月几号”, cũng như học cách lên kế hoạch và mời bạn bè tham gia vào các dịp đặc biệt. Đây là một nội dung giao tiếp thực tế, rất phù hợp cho người mới bắt đầu tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, hãy tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung tâm Minh Việt. Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 giúp bạn chinh phục các cấp độ thi năng lực tiếng Trung. Trẻ em cũng có thể bắt đầu từ sớm với Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, được thiết kế sinh động, dễ hiểu và khoa học.

Bài Viết Liên Quan
Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung
Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung
Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung
Bài 1 Chủ đề: Xin chào trong Tiếng Trung
Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung
Bài 7 Chủ đề: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? trong Tiếng Trung