Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung
Khi học tiếng Trung cơ bản, một trong những chủ đề quen thuộc là giới thiệu gia đình. Ở Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung, chúng ta sẽ được học cách đặt câu hỏi và trả lời liên quan đến số lượng thành viên trong gia đình.

Câu hỏi phổ biến là “你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?)” nghĩa là “Nhà bạn có mấy người?”. Từ mới quan trọng gồm “口” (kǒu) – lượng từ chỉ người trong gia đình, “爸爸” (bàba) – bố, “妈妈” (māma) – mẹ, “弟弟” (dìdi) – em trai, “妹妹” (mèimei) – em gái. Bạn có thể trả lời như: “我家有五口人:爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我。” nghĩa là “Nhà mình có 5 người: bố, mẹ, anh trai, chị gái và mình”. Bài học này giúp người học không chỉ biết từ vựng mà còn luyện kỹ năng giao tiếp hàng ngày, dễ áp dụng khi giới thiệu bản thân với bạn bè người Trung Quốc. Học theo ngữ cảnh sẽ giúp ghi nhớ lâu hơn và phản xạ tự nhiên hơn trong hội thoại thực tế.
欧文:你家有几口人?
→ Nhà bạn có mấy người?
Hǎilún: Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, yí gè dìdi, yí gè mèimei, hái yǒu wǒ. Nǐ kàn, zhè shì tāmen de zhàopiàn.
海伦: 我家有五口人,爸爸,妈妈,一个弟弟,一个妹妹,还有我。你看,这是他们的照片。
→ Nhà mình có 5 người: bố, mẹ, một em trai, một em gái và mình. Cậu xem, đây là ảnh của họ.
Ōuwén: Nǐ bàba, māma zuò shénme gōngzuò?
欧文: 你爸爸,妈妈做什么工作?
→ Bố mẹ bạn làm nghề gì?
Hǎilún: Wǒ bàba shì lǜshī, wǒ māma bù gōngzuò.
海伦: 我爸爸是律师,我妈妈不工作。
→ Bố mình là luật sư, mẹ mình không làm việc.
Ōuwén: Nǐ dìdi hé mèimei dōu shì xuéshēng ma?
欧文: 你弟弟和妹妹都是学生吗?
→ Em trai và em gái bạn đều là học sinh à?
Hǎilún: Duì, wǒ dìdi shì dàxuéshēng, wǒ mèimei shì zhōngxuéshēng.
海伦: 对,我弟弟是大学生,我妹妹是中学生。
→ Đúng, em trai mình là sinh viên đại học, còn em gái mình là học sinh cấp 2.
Ōuwén: Nǐ mèimei jīnnián duō dà?
欧文: 你妹妹今年多大?
→ Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
Hǎilún: Shí’èr suì.
海伦: 十二岁。
→ Mười hai tuổi.
Ōuwén: Nǐ de jiārén dōu zài Měiguó ma?
欧文: 你的家人都在美国吗?
→ Gia đình bạn đều ở Mỹ à?
Hǎilún: Duì, tāmen dōu zài Měiguó.
海伦: 对,他们都在美国。
→ Đúng, họ đều ở Mỹ.
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung không chỉ giúp người học làm quen với từ vựng về gia đình mà còn luyện kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời cơ bản trong giao tiếp hằng ngày. Khi tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung Tâm Minh Việt, bạn sẽ được hướng dẫn từng bước từ phát âm, ngữ pháp đến hội thoại thực tế. Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 phù hợp cho học viên muốn lấy chứng chỉ quốc tế và Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ giúp trẻ em học ngôn ngữ tự nhiên, vui nhộn. Kết hợp với các chủ đề đa dạng như Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung, người học sẽ phát triển kỹ năng giao tiếp toàn diện và tự tin hơn khi nói chuyện với người bản xứ.

Câu hỏi phổ biến là “你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?)” nghĩa là “Nhà bạn có mấy người?”. Từ mới quan trọng gồm “口” (kǒu) – lượng từ chỉ người trong gia đình, “爸爸” (bàba) – bố, “妈妈” (māma) – mẹ, “弟弟” (dìdi) – em trai, “妹妹” (mèimei) – em gái. Bạn có thể trả lời như: “我家有五口人:爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我。” nghĩa là “Nhà mình có 5 người: bố, mẹ, anh trai, chị gái và mình”. Bài học này giúp người học không chỉ biết từ vựng mà còn luyện kỹ năng giao tiếp hàng ngày, dễ áp dụng khi giới thiệu bản thân với bạn bè người Trung Quốc. Học theo ngữ cảnh sẽ giúp ghi nhớ lâu hơn và phản xạ tự nhiên hơn trong hội thoại thực tế.
Từ mới
Từ Hán | Pinyin | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt & ví dụ |
---|---|---|---|
口 | kǒu | Lượng từ | Chỉ số thành viên trong gia đình (几口人, 五口人) |
爸爸 | bàba | Danh từ | Bố |
妈妈 | māma | Danh từ | Mẹ |
弟弟 | dìdi | Danh từ | Em trai |
妹妹 | mèimei | Danh từ | Em gái |
照片 | zhàopiàn | Danh từ | Ảnh |
律师 | lǜshī | Danh từ | Luật sư |
和 | hé | Liên từ | Và |
今年 | jīnnián | Danh từ | Năm nay |
多大 | duō dà | – | Bao nhiêu tuổi |
岁 | suì | Danh từ | Tuổi |
家人 | jiārén | Danh từ | Người nhà |
他们 | tāmen | Đại từ | Họ |
们 | men | Trợ từ | Đặt sau đại từ hoặc danh từ chỉ số nhiều |
谁 | shéi | – | Ai |
哥哥 | gēge | Danh từ | Anh trai |
姐姐 | jiějie | Danh từ | Chị gái |
只 | zhī | Lượng từ | Con (lượng từ của một số loài động vật) |
狗 | gǒu | Danh từ | Con chó |
可爱 | kě’ài | – | Dễ thương, đáng yêu |
医生 | yīshēng | Danh từ | Bác sĩ |
Phân vai đọc bài khóa
Ōuwén:Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?欧文:你家有几口人?
→ Nhà bạn có mấy người?
Hǎilún: Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, yí gè dìdi, yí gè mèimei, hái yǒu wǒ. Nǐ kàn, zhè shì tāmen de zhàopiàn.
海伦: 我家有五口人,爸爸,妈妈,一个弟弟,一个妹妹,还有我。你看,这是他们的照片。
→ Nhà mình có 5 người: bố, mẹ, một em trai, một em gái và mình. Cậu xem, đây là ảnh của họ.
Ōuwén: Nǐ bàba, māma zuò shénme gōngzuò?
欧文: 你爸爸,妈妈做什么工作?
→ Bố mẹ bạn làm nghề gì?
Hǎilún: Wǒ bàba shì lǜshī, wǒ māma bù gōngzuò.
海伦: 我爸爸是律师,我妈妈不工作。
→ Bố mình là luật sư, mẹ mình không làm việc.
Ōuwén: Nǐ dìdi hé mèimei dōu shì xuéshēng ma?
欧文: 你弟弟和妹妹都是学生吗?
→ Em trai và em gái bạn đều là học sinh à?
Hǎilún: Duì, wǒ dìdi shì dàxuéshēng, wǒ mèimei shì zhōngxuéshēng.
海伦: 对,我弟弟是大学生,我妹妹是中学生。
→ Đúng, em trai mình là sinh viên đại học, còn em gái mình là học sinh cấp 2.
Ōuwén: Nǐ mèimei jīnnián duō dà?
欧文: 你妹妹今年多大?
→ Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
Hǎilún: Shí’èr suì.
海伦: 十二岁。
→ Mười hai tuổi.
Ōuwén: Nǐ de jiārén dōu zài Měiguó ma?
欧文: 你的家人都在美国吗?
→ Gia đình bạn đều ở Mỹ à?
Hǎilún: Duì, tāmen dōu zài Měiguó.
海伦: 对,他们都在美国。
→ Đúng, họ đều ở Mỹ.
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Mục tiêu bài học
- Chức năng:
(1) Hỏi và giới thiệu về người nhà.
(2) Hỏi và trả lời về tuổi tác. - Chữ Hán:
- Bộ: hoả “火”, khuyển “犭”, xích “赤”
- Từ mới: 照, 狗, 律, 妹
Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung không chỉ giúp người học làm quen với từ vựng về gia đình mà còn luyện kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời cơ bản trong giao tiếp hằng ngày. Khi tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung Tâm Minh Việt, bạn sẽ được hướng dẫn từng bước từ phát âm, ngữ pháp đến hội thoại thực tế. Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 phù hợp cho học viên muốn lấy chứng chỉ quốc tế và Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ giúp trẻ em học ngôn ngữ tự nhiên, vui nhộn. Kết hợp với các chủ đề đa dạng như Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung, người học sẽ phát triển kỹ năng giao tiếp toàn diện và tự tin hơn khi nói chuyện với người bản xứ.

Bài Viết Liên Quan
Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung
Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung
Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung
Bài 1 Chủ đề: Xin chào trong Tiếng Trung
Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung
Bài 7 Chủ đề: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? trong Tiếng Trung