Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2 là một bài học thú vị giúp người học luyện kỹ năng giao tiếp về chủ đề sắp xếp thời gianhẹn gặp bạn bè. Thông qua đoạn hội thoại giữa KamalaCao Tiểu Minh, người học được tiếp cận các mẫu câu hỏi – đáp về thời gian rảnh, ví dụ như 你周末什么时候有空儿? (Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh?), cùng các từ vựng liên quan đến hoạt động cuối tuần như ăn tối, chơi bóng rổ, tham gia thi đấu
cuoi-tuan-nay-khi-nao-ban-co-thoi-gian-ranh-trong-tieng-trung
Ngoài ra, bài học cũng củng cố cách sử dụng các cụm từ chỉ thời gian, thứ trong tuầncấu trúc ngữ pháp để diễn đạt kế hoạch. Khi học bài này, bạn sẽ rèn luyện kỹ năng nghe – nói thông qua việc luyện đọc hội thoại, đóng vai nhân vậtđặt câu hỏi cho bạn học. Đây là nội dung hữu ích không chỉ cho người mới bắt đầu mà còn cho học viên trình độ trung cấp muốn cải thiện khả năng giao tiếp tự nhiên bằng tiếng Trung. Bài học cũng tạo nền tảng để bạn dễ dàng áp dụng trong các tình huống đời sống hằng ngày, từ hẹn hò bạn bè đến lên kế hoạch công việc.

Từ mới

STT Từ mới (中文) Pinyin Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
1 wèi alo 喂,请问是大卫吗?
2 wèi lượng từ (dùng cho người, trang trọng) 一位
3 máng bận, bận rộn 很忙
4 有点儿 yǒudiǎnr hơi…, một chút 有点儿忙
5 考试 kǎoshì kiểm tra, thi 不要考试
6 HSK HSK Kì thi năng lực Hán ngữ HSK考试
7 bāng giúp đỡ 帮朋友
8 准备 zhǔnbèi chuẩn bị 准备考试
9 时候 shíhou lúc, khi 一些时候
10 gēn cùng, với 跟我一起
11 上午 shàngwǔ buổi sáng 今天上午
12 下午 xiàwǔ buổi chiều 下午下雨
13 参加 cānjiā tham gia 参加比赛
14 比赛 bǐsài cuộc thi 篮球比赛
15 图书馆 túshūguǎn thư viện 学校图书馆
16 nán khó 不太难
17 昨天 zuótiān hôm qua 昨天上午
18 东西 dōngxi đồ, vật 买东西
19 旅行 lǚxíng du lịch 去旅行
20 不好意思 bù hǎoyìsi xin lỗi, xấu hổ 很不好意思

Từ ngữ trọng điểm

1. Giới từ 词短语: ,
  • Cấu trúc: “跟/给 + tân ngữ” đặt trước động từ.
  • Ý nghĩa: Dùng để biểu thị đối tượng hoặc phương thức thực hiện hành động.
  • Ví dụ:
    • Tā xīngqītiān gēn péngyou qù chī fàn.
      他星期天跟朋友去吃饭。
      Chủ nhật anh ấy đi ăn với bạn.
    • Wǒ měi ge xīngqí gěi māma dǎ diànhuà.
      我每个星期给妈妈打电话。
      Mỗi tuần tôi gọi điện cho mẹ.
 
2. “有点儿” với tính từ / động từ
  • Cấu trúc: “有点儿 + tính từ” → diễn tả mức độ hơi, hơi có phần (thường mang nghĩa tiêu cực).
  • Khác biệt: “有点儿” đứng trước tính từ/động từ; “(一)点儿” thường đứng sau tính từ/động từ để so sánh hoặc nói cụ thể hơn.
  • Ví dụ:
    • Wǒ juéde Hànzǐ yǒudiǎnr nán.
      我觉得汉字有点儿难。
      Tôi thấy chữ Hán hơi khó.

()点儿 thường có 2 cách dùng:

1. Đứng sau tính từ
  • Dùng để biểu thị nhẹ nhàng, thường mang ý cầu khiến.
  • Cấu trúc: Tính từ + (一)点儿
  • Ví dụ:
    • 你快(一)点儿!Nǐ kuài (yī) diǎnr! → Bạn nhanh lên chút!
    • 请(一)点儿!Qǐng (yī) diǎnr! → Xin mời một chút!
    • 便宜(一)点儿吧!Piányi (yī) diǎnr ba! → Rẻ hơn một chút đi!
 
2. Đứng sau động từ hoặc trước danh từ
  • Dùng để biểu thị số lượng hoặc mức độ ít hơn.
  • Cấu trúc: Động từ + (一)点儿 + danh từ
  • Ví dụ:
    • 我喝(一)点儿茶。Wǒ hē (yī) diǎnr chá. → Tôi uống một chút trà.
    • 我吃(一)点儿东西。Wǒ chī (yī) diǎnr dōngxī. → Tôi ăn một chút đồ.
    • 我买(一)点儿苹果。Wǒ mǎi (yī) diǎnr píngguǒ. → Tôi mua một ít táo.

Hội thoại

(phiên âm + dịch nghĩa):
  • Kǎmǎlā: Wèi, nǐ hǎo! Shì Gāo Xiǎomíng ma?
    玛拉: 喂,你好!是高小明吗?
    → Alo, xin chào! Có phải là Cao Tiểu Minh không?
  • Gāo Xiǎomíng: Wǒ shì, nín nǎ wèi?
    高小明: 我是,您哪位?
    → Tôi đây, xin hỏi quý danh là gì?
  • Kǎmǎlā: Wǒ shì Kǎmǎlā.
    玛拉: 我是卡玛拉。
    → Tôi là Kamala.
  • Gāo Xiǎomíng: Kǎmǎlā, nǐ hǎo!
    高小明: 卡玛拉,你好!
    → Kamala, xin chào!
  • Kǎmǎlā: Xiǎomíng, zhège zhōumò nǐ máng bu máng?
    玛拉: 小明,这个周末你忙不忙?
    → Tiểu Minh, cuối tuần này bạn bận không?
  • Gāo Xiǎomíng: Yǒu diǎnr shì. Shénme shì?
    高小明: 有点儿事。什么事?
    → Có chút việc. Có chuyện gì vậy?
  • Kǎmǎlā: Wǒ xià gè xīngqī yǒu HSK kǎoshì, bù zhīdào zhěnme zhǔnbèi.
    玛拉: 我下个星期有HSK考试,不知道怎么准备。
    → Tuần sau mình có kỳ thi HSK, không biết nên chuẩn bị thế nào.
  • Gāo Xiǎomíng: Méi wèntí.
    高小明: 没问题。
    → Không vấn đề gì.
  • Kǎmǎlā: Tài hǎo le. Nǐ zhōumò shénme shíhou yǒu kòngr?
    玛拉: 太好了。你周末什么时候有空儿?
    → Tốt quá. Cuối tuần cậu lúc nào rảnh?
  • Gāo Xiǎomíng: Wǒ xiǎng yíxià, xīngqīwǔ wǎnshang wǒ yào gēn péngyou yìqǐ chī fàn, xīngqīliù shàngwǔ wǒ yào gēn péngyou dǎ lánqiú, xīngqītiān yào cānjiā lánqiú bǐsài, wǒ zhǐ yǒu xīngqīliù xiàwǔ yǒu kòngr.
    高小明: 我想一下,星期五晚上我要跟朋友一起吃饭,星期六上午我要跟朋友打篮球,星期天要参加篮球比赛,我只有星期六下午有空儿。
    → Để mình nghĩ xem, tối thứ Sáu mình đi ăn với bạn, sáng thứ Bảy mình chơi bóng rổ với bạn, Chủ Nhật mình thi đấu bóng rổ, mình chỉ rảnh chiều thứ Bảy thôi.
  • Kǎmǎlā: Nà wǒmen xīngqīliù xiàwǔ sān diǎn zài túshūguǎn jiàn ba!
    玛拉: 那我们星期六下午三点在图书馆见吧!
    → Vậy chúng ta hẹn gặp ở thư viện lúc 3 giờ chiều thứ Bảy nhé!
  • Gāo Xiǎomíng: Hǎo! Xīngqīliù xiàwǔ jiàn!
    高小明: 好!星期六下午见!
    → Được! Hẹn gặp chiều thứ Bảy!

Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2 không chỉ giúp người học nắm vững cách đặt câu hỏi và trả lời về thời gian rảnh mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp linh hoạt trong các tình huống đời sống. Đây là một chủ đề thiết thực, đặc biệt phù hợp với học viên đang tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, bởi nó cung cấp nền tảng ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Đồng thời, bài học cũng hữu ích cho những ai theo học Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 khi muốn mở rộng vốn từ và cải thiện khả năng nói tự nhiên. Ngoài ra, nội dung bài học được trình bày sinh động, dễ tiếp cận, rất phù hợp để lồng ghép vào Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp các em luyện phản xạ giao tiếp và tự tin hơn khi trò chuyện bằng tiếng Trung.

 
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bài 6: Cuối tuần trước bạn làm gì? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 2: Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 1: Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung