Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại

Ví dụ:
A: 你喜欢什么动物?(Nǐ xǐhuān shénme dòngwù?) – Bạn thích con vật nào?
B: 我喜欢猫,因为它很可爱。(Wǒ xǐhuān māo, yīnwèi tā hěn kě’ài.) – Mình thích mèo vì nó rất dễ thương.
Việc học qua tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh hơn mà còn rèn luyện khả năng phản xạ, nâng cao kỹ năng nghe – nói trong giao tiếp hằng ngày.
Từ vựng chủ đề động vật tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) |
---|---|---|
Động vật có xương sống | 脊椎动物 | Jǐchuí dòngwù |
Động vật bò sát | 爬行动物 | Páxíng dòngwù |
Động vật bốn chân | 四足动物 | Sì zú dòngwù |
Động vật có vú | 哺乳动物 | Bǔrǔ dòngwù |
Động vật linh trưởng | 灵长类动物 | Língzhǎnglèi dòngwù |
Động vật lưỡng cư | 两栖动物 | Liǎngqī dòngwù |
Động vật nhai lại | 反刍类动物 | Fǎnchú lèi dòngwù |
Từ vựng thú cưng tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) |
---|---|---|
Chó | 狗 | Gǒu |
Cá | 鱼 | Yú |
Chó cảnh | 鉴赏狗 | Jiàn shǎng gǒu |
Chuột hang, chuột hamster | 仓鼠 | Cāng shǔ |
Lợn | 猪 | Zhū |
Mèo | 猫 | Māo |
Mèo đực | 雄猫 | Xióng māo |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm (Pinyin) |
---|---|---|
Ba ba | 鳖、王八 | Biē, wángbā |
Báo | 豹 | Bào |
Báo gấm | 云豹 | Yún bào |
Báo gêpa, báo săn | 猎豹 | Liè bào |
Báo hoa mai | 金钱豹 | Jīn qián bào |
Bò | 黄牛、牛 | Huáng niú, niú |
Bò sữa | 奶牛 | Nǎiniú |
Bò Tây Tạng | 牦牛 | Máo niú |
Cá sấu | 鳄鱼 | Èyú |
Cáo | 狐狸 | Húlí |
Cầy hương | 小灵猫 | Xiǎo líng māo |
Chuột | 鼠 | Shǔ |
Chuột hamster | 仓鼠 | Cāng shǔ |
Cóc | 蟾蜍 | Chán chú |
Cừu | 绵羊 | Mián yáng |
Dê núi | 山羊 | Shān yáng |
Dơi | 蝙蝠 | Biānfú |
Ếch | 青蛙 | Qīngwā |
Gấu | 熊 | Xióng |
Gấu trúc | 熊猫 | Xióng māo |
Gấu Bắc Cực | 北极熊 | Běijí xióng |
Hà mã | 河马 | Hémǎ |
Hổ | 虎 | Hǔ |
Hươu | 鹿 | Lù |
Hươu cao cổ | 长颈鹿 | Cháng jǐng lù |
Khỉ | 猴 | Hóu |
Khỉ đột | 大猩猩 | Dà xīng xīng |
Kỳ đà | 巨蜥 | Jù xī |
Kỳ giông | 蝾螈 | Róng yuán |
Lạc đà | 骆驼 | Luò tuó |
Linh dương | 羚羊 | Líng yáng |
Lợn | 猪 | Zhū |
Lười | 树懒 | Shù lǎn |
Mèo | 猫 | Māo |
Ngựa | 马 | Mǎ |
Ngựa vằn | 斑马 | Bān mǎ |
Nhím | 刺猬 | Cì wèi |
Rắn | 蛇 | Shé |
Rùa | 龟 | Guī |
Sóc | 松鼠 | Sōng shǔ |
Sư tử | 狮子 | Shīzi |
Tắc kè | 蛤蚧 | Gé jiè |
Tê giác | 犀牛 | Xīniú |
Thỏ | 兔子 | Tùzǐ |
Thằn lằn | 壁虎 | Bì hǔ |
Trăn | 蟒蛇 | Mǎng shé |
Trâu | 水牛 | Shuǐ niú |
Voi | 象 | Xiàng |
Vượn | 猿 | Yuán |
Lượng từ chỉ động vật tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Giải thích / Ghi chú |
---|---|---|---|
Con (chung chung – mèo, chó, gà, chim...) | 只 | Zhǐ | Dùng cho hầu hết các con vật nhỏ hoặc riêng lẻ. |
Con (trâu, bò...) | 头 | Tóu | Dùng cho những con vật to như trâu, bò, heo... |
Con (ngựa) | 匹 | Pǐ | Dùng riêng cho ngựa. |
Con (rắn, cá...) | 条 | Tiáo | Dùng cho các con vật có thân dài như rắn, cá... |
Đàn, bầy | 群 | Qún | Dùng cho nhóm, đàn, bầy động vật. |
Bể cá | 缸 | Gāng | Dùng cho cá trong bể, ví dụ: 一缸鱼 (một bể cá). |
Quốc bảo Trung Quốc – Gấu trúc (大熊猫 – Dà xióngmāo)
Là loài động vật ăn cỏ dại, có tính cách hiền lành và thân thiện. Năm 1988, Chính phủ Trung Quốc chính thức xếp gấu trúc vào danh mục động vật cần được bảo vệ cấp 1 quốc gia, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong công tác bảo tồn. Từ thời điểm đó, gấu trúc được tôn vinh là “quốc bảo” của Trung Quốc, biểu tượng cho hòa bình và tình hữu nghị. Ít ai biết rằng, tên gọi ban đầu của loài vật này là 猫熊 (Māoxióng), nhưng do sự nhầm lẫn trong cách dùng từ của giới truyền thông, người dân dần quen với cách gọi 熊猫 (Xióngmāo). Kể từ đó, tên 大熊猫 (Dà xióngmāo) – nghĩa là “gấu mèo lớn” – chính thức trở thành tên gọi phổ biến của loài gấu trúc đáng yêu, biểu tượng đặc trưng của đất nước Trung Hoa.Hội thoại
A: 我准备去中国旅行了。你喜欢什么吗,我给你买。
A: Wǒ zhǔnbèi qù Zhōngguó lǚxíng le. Nǐ xǐhuān shénme ma, wǒ gěi nǐ mǎi.
A (Việt): Mình chuẩn bị đi Trung Quốc du lịch nè, cậu thích gì không, mình mua cho cậu nhé.
B: 是你的礼物,你自己决定吧。我喜欢神秘感。
B: Shì nǐ de lǐwù, nǐ zìjǐ juédìng ba. Wǒ xǐhuān shénmì gǎn.
B (Việt): Là quà của cậu mà, cậu tự quyết định đi. Tớ thích cảm giác thần bí.
A: 你喜欢哪种动物?
A: Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng dòngwù?
A (Việt): Thế cậu thích loài động vật nào?
B: 我特别喜欢大熊猫。听说这也是中国的国宝。
B: Wǒ tèbié xǐhuān dà xióngmāo. Tīng shuō zhè yě shì Zhōngguó de guóbǎo.
B (Việt): Tớ đặc biệt thích Gấu Trúc. Nghe nói đây cũng là quốc bảo của Trung Quốc đúng không?
A: 是的。那这次我去中国一定多多给你拍几张大熊猫的照片。
A: Shì de. Nà zhè cì wǒ qù Zhōngguó yīdìng duōduō gěi nǐ pāi jǐ zhāng dà xióngmāo de zhàopiàn.
A (Việt): Đúng vậy, lần này tớ đi Trung Quốc nhất định sẽ chụp cho cậu thật nhiều ảnh Gấu Trúc nhé.
B: 好的,谢谢啦!
B: Hǎo de, xièxie la!
B (Việt): Oki, cảm ơn cậu nha!

Bài Viết Liên Quan
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại
第七課:我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ. Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung các loại Trà phổ biến
第六課:后面站着的两个女孩儿是谁?- Hai cô gái đứng phía sau kia là ai? Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu hội thoại thường gặp
第五課:每天都看得到美景 - Mỗi ngày đều nhìn thấy cảnh đẹp. Msutong 4