Cách nói “Đừng bao giờ bỏ cuộc” trong tiếng Trung
Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm bắt được các cụm từ thông dụng và ý nghĩa là bước quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp. Ví dụ, khi đối mặt với thử thách, chúng ta có thể sử dụng cụm từ Cách nói “Đừng bao giờ bỏ cuộc” trong tiếng Trung để truyền đạt tinh thần kiên trì, không chùn bước trước khó khăn. Trong tiếng Trung, có nhiều cách diễn đạt để khích lệ bản thân, như 永不放弃 (yǒng bù fàngqì), 决不放弃 (jué bù fàngqì), hoặc 坚持到底 (jiānchí dàodǐ). Mỗi cụm từ không chỉ mang ý nghĩa tương tự mà còn thể hiện sắc thái khác nhau, giúp người học có thể linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Cách nói “Đừng bao giờ bỏ cuộc” trong tiếng Trung không chỉ là một câu khẩu hiệu đơn thuần mà còn là lời nhắc nhở chúng ta luôn phấn đấu, cố gắng vượt qua mọi thử thách trên con đường chinh phục ước mơ. Khi gặp khó khăn trong học tập hay công việc, bạn có thể tự nhủ: "Hãy luôn nhớ rằng, dù trải qua bao nhiêu gian khó, kiên trì theo đuổi mục tiêu sẽ giúp ta đạt được thành công." Sự lựa chọn cách diễn đạt phù hợp sẽ giúp tâm trạng được an ủi và động viên, tạo nên sức mạnh tinh thần để không bao giờ từ bỏ những gì mình đang theo đuổi. Đây chính là thông điệp sâu sắc mà nhiều người học tiếng Trung cần ghi nhớ và áp dụng vào cuộc sống.
永不放弃 (yǒng bù fàngqì): Tuyệt đối không từ bỏ
Ví dụ:
无论面对多少挑战,我们始终选择永不放弃。
Wúlùn miànduì duōshǎo tiǎozhàn, wǒmen shǐzhōng xuǎnzé yǒng bù fàngqì.
Dù phải đối mặt với bao nhiêu thử thách, chúng ta vẫn luôn chọn cách không từ bỏ.
在实现理想的旅程中,必须保持永不放弃的态度。
Zài shíxiàn lǐxiǎng de lǚchéng zhōng, bìxū bǎochí yǒng bù fàngqì de tàidù.
Trên hành trình hiện thực hóa lý tưởng, nhất định phải giữ vững thái độ không bao giờ bỏ cuộc.
她从不轻言放弃,总是坚持到底。
Tā cóng bù qīng yán fàngqì, zǒngshì jiānchí dàodǐ.
Cô ấy chưa từng dễ dàng từ bỏ, luôn kiên định đến cùng.
决不放弃 (jué bù fàngqì): Tuyệt đối không bỏ cuộc
Ví dụ:
不论发生任何事情,我们始终决不放弃。
Bùlùn fāshēng rènhé shìqíng, wǒmen shǐzhōng jué bù fàngqì.
Cho dù xảy ra bất cứ điều gì, chúng ta vẫn luôn kiên quyết không từ bỏ.
无论处于怎样的情形,我对目标始终决不放弃。
Wúlùn chǔyú zěnyàng de qíngxíng, wǒ duì mùbiāo shǐzhōng jué bù fàngqì.
Dù ở trong hoàn cảnh nào đi nữa, tôi cũng quyết tâm không từ bỏ mục tiêu của mình.
哪怕遇到极其严峻的挑战,他依然决不放弃。
Nǎpà yùdào jíqí yánjùn de tiǎozhàn, tā yīrán jué bù fàngqì.
Ngay cả khi phải đối mặt với thử thách vô cùng lớn, anh ấy vẫn nhất định không bỏ cuộc.
坚持到底 (jiānchí dàodǐ): Quyết tâm theo đuổi đến cùng
Ví dụ:
达到 thành công không thể thiếu yếu tố kiên trì đến cùng.
通往成功的要素之一,就是坚持到底。
Tōngwǎng chénggōng de yàosù zhī yī, jiùshì jiānchí dàodǐ.
Dù có gặp trở ngại lớn đến đâu, chúng ta cũng cần tiếp tục kiên trì tới cùng.
即使面临再大的阻碍,我们也要继续坚持到底。
Jíshǐ miànlín zài dà de zǔ'ài, wǒmen yě yào jìxù jiānchí dàodǐ.
Tôi nhất định sẽ thi đấu đến phút cuối cùng, quyết không bỏ cuộc.
这次比赛,我一定会奋战到底,绝不轻言放弃。
Zhè cì bǐsài, wǒ yídìng huì fènzhàn dàodǐ, jué bù qīng yán fàngqì.
永不言弃 (yǒng bù yán qì): Quyết không nói lời từ bỏ
Ví dụ:
Dù thất bại đến mấy, tôi vẫn giữ vững tinh thần không bao giờ nói từ bỏ.
即便多次失败,我依然秉持永不言弃的信念。
Jíbiàn duō cì shībài, wǒ yīrán bǐngchí yǒng bù yán qì de xìnniàn.
Chính tinh thần “không bao giờ nói từ bỏ” giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn.
正是永不言弃的精神,帮助我们战胜一切困难。
Zhèng shì yǒng bù yán qì de jīngshén, bāngzhù wǒmen zhànshèng yíqiè kùnnán.
Phương châm sống và làm việc của chúng tôi là luôn kiên trì, không nói bỏ cuộc.
我们的人生与工作信条,就是坚持不懈,永不言弃。
Wǒmen de rénshēng yǔ gōngzuò xìntiáo, jiùshì jiānchí búxiè, yǒng bù yán qì.
“Đừng bao giờ bỏ cuộc” trong tiếng Trung có nhiều cách diễn đạt sâu sắc như 永不放弃, 决不放弃, 坚持到底… giúp người học thể hiện tinh thần kiên cường trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững cách nói “Đừng bao giờ bỏ cuộc” trong tiếng Trung không chỉ mở rộng vốn từ mà còn giúp bạn truyền tải cảm xúc mạnh mẽ và tích cực khi học ngôn ngữ. Nếu bạn là người mới bắt đầu, Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ là lựa chọn lý tưởng giúp bạn làm quen từ căn bản. Còn nếu bạn đã đi làm và muốn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công sở, hãy tham khảo Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm. Ngoài ra, bạn cũng có thể khám phá thêm Học tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh: Từ vựng, bài hát để tăng hứng thú học tập và hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Hoa.

Bài Viết Liên Quan
Bài 6: Cuối tuần trước bạn làm gì? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? Trong tiếng Trung Msutong 2
Bài 2: Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ? Trong tiếng Trung Msutong 2