Học tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh: Từ vựng, bài hát

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề

Mùa lễ hội cuối năm là dịp tuyệt vời để kết hợp học tập và giải trí, đặc biệt với những ai đang học tiếng Trung. Học tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh: Từ vựng, bài hát không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề mà còn tạo cảm hứng học tập nhờ giai điệu vui tươi, quen thuộc.
hoc-tieng-trung-chu-de-giang-sinh-tu-vung-bai-hat
Trong chủ đề Giáng Sinh, bạn sẽ được làm quen với những từ ngữ thông dụng như 圣诞节 (shèng dàn jiéGiáng Sinh), 圣诞树 (shèng dàn shùcây thông Noel), và 圣诞老人 (shèng dàn lǎo rénông già Noel). Bên cạnh từ vựng, việc học qua các bài hát Giáng Sinh bằng tiếng Trung như “铃儿响叮当” (Líng ér xiǎng dīng dāngJingle Bells) hay “平安夜” (Píng'ān yèSilent Night) giúp bạn luyện nghe, phát âmcảm thụ ngôn ngữ tốt hơn. Đây là một cách học tiếng Trung thú vị, nhẹ nhàng, hiệu quả và rất phù hợp với không khí lễ hội. Nếu bạn đang tìm kiếm phương pháp học tiếng Trung hấp dẫn, hãy bắt đầu với chủ đề Giáng Sinh và cảm nhận không khí lễ hội ngập tràn trong từng câu hát, từng từ vựng mới mỗi ngày.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh – Phiên bản tổng hợp mới

Cùng khám phá kho từ vựng tiếng Trung cực kỳ thú vị liên quan đến lễ Giáng Sinh – một chủ đề quen thuộc nhưng không kém phần hấp dẫn trong hành trình học ngôn ngữ.

  • Ngày lễ Giáng Sinh / Noel (25/12)圣诞节 (shèngdàn jié)

  • Đêm Giáng Sinh (24/12)平安夜 (píng’ān yè)

  • Ông già Noel圣诞老人 (shèngdàn lǎorén)

  • Cây thông Noel圣诞树 (shèngdànshù)

  • Cành cây树干 (shùgàn)

  • Sự ra đời của Chúa Jesu耶稣的诞生 (yēsū de dànshēng)

  • Nhà thờ教堂 (jiàotáng)

  • Thiên Chúa giáo天主教 (tiānzhǔjiào)

  • Tuần lộc驯鹿 (xùnlù)

  • Xe trượt tuyết雪橇 (xuěqiāo)

  • Hoa tuyết雪花 (xuěhuā)

  • Người tuyết雪人 (xuěrén)

  • Kẹo糖果 (tángguǒ)

  • Kẹo hình gậy拐杖糖 (guǎizhàng táng)

  • Kẹo que糖棒 (táng bàng)

  • Bánh gừng姜饼 (jiāng bǐng)

  • Bánh quy饼干 (bǐnggān)

  • Socola nóng热巧克力 (rè qiǎokèlì)

  • Gà quay火鸡 (huǒ jī)

  • Quà tặng礼物 (lǐwù)

  • Thiệp chúc mừng / Thiệp Giáng Sinh卡片 / 圣诞卡 (kǎpiàn / shèngdànkǎ)

  • 帽子 (màozi)

  • Khăn quàng cổ围巾 (wéijīn)

  • Áo len毛衣 (máoyī)

  • Đồ chơi玩具 (wánjù)

  • Chuông (líng)

  • Lục lạc铃铛 (língdāng)

  • Vòng hoa trang trí花环 (huāhuán)

  • Nến蜡烛 (làzhú)

  • Tất / Vớ Giáng Sinh袜子 / 圣诞袜 (wàzi / shèngdàn wà)

  • Lò sưởi壁炉 (bìlú)

  • Giá cắm nến烛台 (zhútái)

  • Tinh linh精灵 (jīnglíng)

  • Thiên thần天使 (tiānshǐ)

  • Than đá煤炭 (méitàn)

  • Rượu táo苹果酒 (píngguǒ jiǔ)

  • Gia đình đoàn viên家庭欢聚 (jiātíng huānjù)

Những lời chúc tiếng Trung hay nhất dành cho dịp Giáng Sinh

  1. 圣诞树闪耀着光芒,漫天星辰仿佛拼出你的名字,流星划过的那一刻,我的思念祝福也随之飞向你。圣诞节快乐!
    Shèngdànshù shǎnyàozhe guāngmáng, màntiān xīngchén fǎngfú pīnchū nǐ de míngzì, liúxīng huàguò de nà yīkè, wǒ de sīniàn yǔ zhùfú yě suízhi fēi xiàng nǐ. Shèngdàn jié kuàilè!
    Cây thông Noel rực sáng, bầu trời đầy sao như khắc tên bạn. Khi sao băng vụt qua, cũng là lúc mình gửi gắm những điều ước tốt lành đến bạn. Chúc Giáng Sinh an lành!

  2. 愿你拥有一个温馨美好的圣诞节!
    Yuàn nǐ yǒngyǒu yīgè wēnxīn měihǎo de shèngdàn jié!
    Mong bạn có một mùa Giáng Sinh ấm ápngập tràn hạnh phúc!

  3. 愿快乐与你常相伴,就如我们始终陪在你身边。
    Yuàn kuàilè yǔ nǐ cháng xiāngbàn, jiù rú wǒmen shǐzhōng péi zài nǐ shēnbiān.
    Chúc niềm vui luôn đồng hành cùng bạn, giống như chúng ta luôn ở bên bạn từng bước.​

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh圣诞节对话

A: 今天是圣诞节,你有什么打算吗?
Jīntiān shì shèngdàn jié, nǐ yǒu shé me dǎsuàn ma?
Hôm nay là ngày lễ Giáng Sinh, cậu có dự định gì không?

B: 我打算晚上去教堂,跟大家一起庆祝
Wǒ dǎsuàn wǎnshàng qù jiàotáng, gēn dàjiā yìqǐ qìngzhù.
Tớ dự định tối nay sẽ đến nhà thờ, cùng mọi người ăn mừng.


A: 圣诞节快到了,你最喜欢什么?
Shèngdàn jié kuài dàole, nǐ zuì xǐhuān shénme?
Giáng Sinh sắp đến rồi, cậu thích nhất điều gì?

B: 我最喜欢雪人。但是我住的地方没有,也没做过雪人
Wǒ zuì xǐhuān xuěrén. Dànshì wǒ zhù de dìfāng méiyǒu xuě, yě méi zuòguò xuěrén.
Tớ thích nhất là người tuyết. Nhưng chỗ tớ ở không có tuyết, nên chưa từng làm người tuyết bao giờ.

Học tiếng Trung qua bài hát: 铃儿响叮当 – Jingle Bells

Ngày lễ Giáng Sinh, chúng ta cũng không thể bỏ qua bài hát “Jingle Bells” nổi tiếng. Học tiếng Trung qua bài hát luôn là phương pháp hữu hiệu để học tốt và luyện phát âm hiệu quả hơn.

Jingle Bells (Tiếng chuông ngân) là một bài hát nổi tiếng thuộc chủ đề nhạc Giáng Sinh. Bài hát có sức lan tỏa rộng rãi và được rất nhiều người trên khắp thế giới yêu thích, dịch ra nhiều ngôn ngữ như Tiếng Việt và Tiếng Trung.


Lời bài hát Jingle Bells: tiếng Anh – tiếng Trung (phiên âm) – nghĩa tiếng Việt

Nhà soạn nhạc: James Pierpont
Thể loại: Nhạc nhảy / Nhạc điện tử / Nhạc Pop


Lời 1:

Dashing through the snow
冲破大风雪
Chōngpò dà fēng xuě
Băng qua cánh đồng tuyết

In a one horse open sleigh
我们坐在雪橇上
wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng
Trên một chiếc xe trượt ngựa kéo

Over the fields we go
飞驰过田野
fēichíguò tiányě
Chúng tôi bay qua những cánh đồng

Laughing all the way
一直伴随着笑声
yīzhí bànsuízhe xiào shēng
Cười vang trên mọi nẻo đường

The bells on bobtail ring
马尾铃铛响着
mǎwěi língdāng xiǎngzhe
Tiếng chuông ngân từ đuôi ngựa

They make our spirits bright
精神多欢畅
jīngshén duō huānchàng
Làm bao tâm hồn bừng sáng

What fun it is to ride and sing a sleighing song tonight
今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱
jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gē er chàng
Vừa cưỡi xe trượt tuyết vừa hát thật vui


Điệp khúc:

Jingle bells, jingle bells, jingle all the way
叮叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在敞篷雪橇上滑雪多快乐。
dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài chǎngpéng xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè.
Chuông ngân vang khắp nơi, cưỡi xe trượt thật là vui

Oh what fun it is to ride in a one horse open sleigh
叮当!叮叮当!铃儿响叮当,我们在雪橇上滑雪多快乐。
dīng dīngdāng! dīng dīngdāng! Línger xiǎng dīngdāng, wǒmen zài xuěqiāo shàng huáxuě duō kuàilè.
Ôi thật là vui biết bao khi cưỡi xe trượt tuyết


Lời 2:

A day or two ago, I thought I’d take a ride
在一两天之前 我想最好外出去游荡
Zài yī liǎng tiān zhīqián wǒ xiǎng zuì hǎo wài chūqù yóudàng
Cách đây một hai ngày tôi định đi chơi

And soon miss Fanny Bright
很快就见到光明
hěn kuài jiù jiàn dào guāngmíng
Và gặp ngay cô Fanny Bright

Was seated by my side
坐在我身旁
zuò zài wǒ shēn páng
Ngồi bên cạnh tôi

The horse was lean and lank
那马儿瘦又弱
nà mǎ er shòu yòu ruò
Chú ngựa gầy và yếu

Misfortune seemed his lot
它的命运多灾难
tā de mìngyùn duō zāinàn
Số phận nó thật trớ trêu

He ran into a drifted bank, and then we got upset
它陷进了漂移的雪堆中 害的我们遭了殃
tā xiàn jìnle piāoyí de xuě duī zhōng hài de wǒmen zāole yāng
Nó bị mắc vào đống tuyết, khiến chúng tôi bị lật xe

(Lặp lại điệp khúc)


Lời 3:

Now the ground is white
四周都是白色的
Sìzhōu dōu shì báisè de
Khung cảnh phủ đầy tuyết trắng

So go it while you’re young
走起来 趁着你还年轻
zǒu qǐlái chènzhe nǐ hái niánqīng
Đi thôi khi bạn còn trẻ

Take the girls tonight
今晚带着女孩
jīn wǎn dàizhe nǚhái
Tối nay hãy đưa cô gái ấy đi cùng

And sing this sleighing song
唱着雪橇歌
chàngzhe xuěqiāo gē
Và cùng hát bài ca xe trượt tuyết

Just get a Bob Tailed Nag
找只短尾褐马
zhǎo zhǐ duǎn wěi hè mǎ
Tìm một chú ngựa đuôi cụt

Two forty for his speed
他速度240
tā sùdù 240
Tốc độ của nó là 240 (ẩn dụ)

Then hitch him to an open sleigh
系在敞蓬雪车上
xì zài chǎngpéng xuě chē shàng
Buộc dây cương vào xe trượt

And crack you’ll take the lead
然后驾起马 你将带起头
ránhòu jià qǐ mǎ nǐ jiāng dài qǐtóu
Cưỡi lên và bạn sẽ là người dẫn đầu

(Lặp lại điệp khúc)
Việc học tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh: Từ vựng, bài hát không chỉ giúp bạn làm quen với không khí lễ hội mà còn là cách học ngôn ngữ tự nhiên, thú vị và dễ ghi nhớ hơn. Qua bài hát “Jingle Bells” phiên bản tiếng Trung, người học có thể nâng cao khả năng nghe, phát âm và mở rộng vốn từ vựng theo ngữ cảnh thực tế. Đặc biệt, nếu bạn là người mới bắt đầu, hãy tham khảo ngay Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung tâm Tiếng Trung Minh Việt – nơi xây dựng lộ trình học bài bản và dễ tiếp cận. Với những người đi làm bận rộn, Khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho người đi làm sẽ là lựa chọn lý tưởng giúp bạn ứng dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống. Đừng quên đón đọc thêm chuyên mục Tổng hợp từ vựng tiếng Trung môn Bóng chày để mở rộng chủ đề học thú vị nhé!

Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Bài 6: Cuối tuần trước bạn làm gì? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 5: Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 2: Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ? Trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 1: Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung Msutong 2

Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung