Từ vựng tiếng trung chủ đề màu sắc
Màu sắc là một phần quan trọng trong cuộc sống và văn hóa của mỗi quốc gia. Trong tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc không chỉ giúp bạn mô tả đồ vật mà còn mang ý nghĩa sâu sắc trong giao tiếp và văn hóa. Việc nắm vững các từ vựng này giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện, mua sắm, hoặc thảo luận về sở thích cá nhân.
Ngoài các màu sắc cơ bản như 红色 (hóngsè – đỏ), 蓝色 (lánsè – xanh lam), và 黄色 (huángsè – vàng), tiếng Trung còn có nhiều cách diễn đạt khác nhau để chỉ sắc độ và sự kết hợp màu sắc, chẳng hạn như 深蓝色 (shēn lán sè – xanh đậm) hay 淡粉色 (dàn fěn sè – hồng nhạt).

Hơn thế nữa, màu sắc có ý nghĩa đặc biệt trong văn hóa Trung Quốc. Chẳng hạn, màu đỏ tượng trưng cho may mắn, thịnh vượng, trong khi màu trắng lại liên quan đến tang lễ. Hiểu được ý nghĩa của các màu sắc không chỉ giúp bạn sử dụng đúng ngữ cảnh mà còn tránh những hiểu lầm không đáng có.
Việc học từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn mở rộng hiểu biết về văn hóa, góp phần làm cho giao tiếp trở nên phong phú và hiệu quả hơn.
10. Một số màu sắc đặc biệt khác
Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp về màu sắc trong tiếng Trung
Bên cạnh đó, màu sắc còn mang nhiều ý nghĩa trong văn hóa Trung Quốc, do đó, hiểu rõ cách sử dụng từng màu sẽ giúp bạn tránh những hiểu lầm không mong muốn. Chẳng hạn, màu đỏ tượng trưng cho may mắn và hạnh phúc, trong khi màu trắng lại gắn liền với tang lễ.
Để học tốt từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc, bạn có thể áp dụng nhiều phương pháp như ghi nhớ qua hình ảnh, luyện tập hội thoại hàng ngày, hoặc kết hợp với các bài hát, câu chuyện liên quan. Nếu bạn đang tìm kiếm lộ trình học hiệu quả, các khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu có mở lớp trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung Long Biên và các khóa học online trực tuyến sẽ giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ này dễ dàng hơn. Hãy kiên trì học tập, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ chủ đề này và sử dụng linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày!
Ngoài các màu sắc cơ bản như 红色 (hóngsè – đỏ), 蓝色 (lánsè – xanh lam), và 黄色 (huángsè – vàng), tiếng Trung còn có nhiều cách diễn đạt khác nhau để chỉ sắc độ và sự kết hợp màu sắc, chẳng hạn như 深蓝色 (shēn lán sè – xanh đậm) hay 淡粉色 (dàn fěn sè – hồng nhạt).

Hơn thế nữa, màu sắc có ý nghĩa đặc biệt trong văn hóa Trung Quốc. Chẳng hạn, màu đỏ tượng trưng cho may mắn, thịnh vượng, trong khi màu trắng lại liên quan đến tang lễ. Hiểu được ý nghĩa của các màu sắc không chỉ giúp bạn sử dụng đúng ngữ cảnh mà còn tránh những hiểu lầm không đáng có.
Việc học từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn mở rộng hiểu biết về văn hóa, góp phần làm cho giao tiếp trở nên phong phú và hiệu quả hơn.
100 từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc
1. Từ vựng tiếng Trung các màu sắc cơ bản
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Màu đỏ | 红色 | hóngsè |
2 | Màu vàng | 黄色 | huángsè |
3 | Màu xanh lam | 蓝色 | lánsè |
4 | Màu trắng | 白色 | báisè |
5 | Màu đen | 黑色 | hēisè |
6 | Màu cam | 橙色 | chéngsè |
7 | Màu xanh lá | 绿色 | lǜsè |
8 | Màu tím | 紫色 | zǐsè |
9 | Màu xám | 灰色 | huīsè |
10 | Màu nâu | 棕色 | zōngsè |
2. Các sắc thái của màu đỏ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
11 | Màu đỏ tươi | 鲜红色 | xiānhóngsè |
12 | Màu đỏ đậm | 深红色 | shēnhóngsè |
13 | Màu đỏ nhạt | 浅红色 | qiǎnhóngsè |
14 | Màu đỏ cam | 橘红色 | júhóngsè |
15 | Màu đỏ rượu vang | 酒红色 | jiǔhóngsè |
16 | Màu đỏ hồng | 桃红色 | táohóngsè |
17 | Màu đỏ máu | 血红色 | xuèhóngsè |
18 | Màu đỏ nâu | 棕红色 | zōnghóngsè |
19 | Màu đỏ gạch | 砖红色 | zhuānhóngsè |
20 | Màu đỏ phấn | 粉红色 | fěnhóngsè |
3. Các sắc thái của màu vàng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
21 | Màu vàng kim | 金黄色 | jīnhuángsè |
22 | Màu vàng nhạt | 浅黄色 | qiǎnhuángsè |
23 | Màu vàng đậm | 深黄色 | shēnhuángsè |
24 | Màu vàng chanh | 柠檬黄色 | níngménghuángsè |
25 | Màu vàng đất | 土黄色 | tǔhuángsè |
26 | Màu vàng mơ | 杏黄色 | xìnghuángsè |
27 | Màu vàng nghệ | 姜黄色 | jiānghuángsè |
28 | Màu vàng be | 米黄色 | mǐhuángsè |
29 | Màu vàng cam | 橘黄色 | júhuángsè |
30 | Màu vàng cát | 沙黄色 | shāhuángsè |
4. Các sắc thái của màu xanh lam
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
31 | Màu xanh dương đậm | 深蓝色 | shēnlánsè |
32 | Màu xanh da trời | 天蓝色 | tiānlánsè |
33 | Màu xanh nước biển | 海蓝色 | hǎilánsè |
34 | Màu xanh da trời nhạt | 浅蓝色 | qiǎnlánsè |
35 | Màu xanh coban | 钴蓝色 | gǔlánsè |
36 | Màu xanh navy | 藏青色 | zàngqīngsè |
37 | Màu xanh trời tối | 靛蓝色 | diànlánsè |
38 | Màu xanh sapphire | 宝石蓝色 | bǎoshílánsè |
39 | Màu xanh denim | 牛仔蓝色 | niúzǎilánsè |
40 | Màu xanh dương pastel | 粉蓝色 | fěnlánsè |
5. Các sắc thái của màu xanh lá
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
41 | Màu xanh lá cây đậm | 深绿色 | shēnlǜsè |
42 | Màu xanh lá cây nhạt | 浅绿色 | qiǎnlǜsè |
43 | Màu xanh lá mạ | 黄绿色 | huánglǜsè |
44 | Màu xanh oliu | 橄榄绿色 | gǎnlǎnlǜsè |
45 | Màu xanh bạc hà | 薄荷绿色 | bòhélǜsè |
46 | Màu xanh rêu | 苔绿色 | táilǜsè |
47 | Màu xanh lá neon | 荧光绿色 | yíngguānglǜsè |
48 | Màu xanh lá pastel | 粉绿色 | fěnlǜsè |
49 | Màu xanh lá ngọc bích | 翡翠绿色 | fěicuìlǜsè |
50 | Màu xanh lục bảo | 祖母绿色 | zǔmǔlǜsè |
6. Các sắc thái của màu tím
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
51 | Màu tím đậm | 深紫色 | shēnzǐsè |
52 | Màu tím nhạt | 浅紫色 | qiǎnzǐsè |
53 | Màu tím hoa cà | 薰衣草紫色 | xūnyīcǎozǐsè |
54 | Màu tím mận | 李子紫色 | lǐzizǐsè |
55 | Màu tím nho | 葡萄紫色 | pútáozǐsè |
56 | Màu tím đỏ | 紫红色 | zǐhóngsè |
57 | Màu tím xanh | 紫蓝色 | zǐlánsè |
58 | Màu tím pastel | 粉紫色 | fěnzǐsè |
59 | Màu tím hoa oải hương | 丁香紫色 | dīngxiāngzǐsè |
60 | Màu tím than | 深靛蓝色 | shēndiànlánsè |
7. Các sắc thái của màu xám
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
61 | Màu xám đậm | 深灰色 | shēnhuīsè |
62 | Màu xám nhạt | 浅灰色 | qiǎnhuīsè |
63 | Màu xám tro | 烟灰色 | yānhuīsè |
64 | Màu xám bạc | 银灰色 | yínhuīsè |
65 | Màu xám lông chuột | 鼠灰色 | shǔhuīsè |
66 | Màu xám chì | 铅灰色 | qiānhuīsè |
67 | Màu xám xi măng | 水泥灰色 | shuǐníhuīsè |
68 | Màu xám than | 煤灰色 | méihuīsè |
69 | Màu xám đá | 石灰色 | shíhuīsè |
70 | Màu xám tro nhạt | 灰白色 | huībáisè |
8. Các sắc thái của màu nâu
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
71 | Màu nâu đất | 土棕色 | tǔzōngsè |
72 | Màu nâu cà phê | 咖啡色 | kāfēisè |
73 | Màu nâu vàng | 黄棕色 | huángzōngsè |
74 | Màu nâu hạt dẻ | 栗棕色 | lìzōngsè |
75 | Màu nâu sẫm | 深棕色 | shēnzōngsè |
76 | Màu nâu đỏ | 红棕色 | hóngzōngsè |
77 | Màu nâu đồng | 铜棕色 | tóngzōngsè |
78 | Màu nâu cánh gián | 琥珀色 | hǔpòsè |
79 | Màu nâu be | 驼棕色 | tuózōngsè |
80 | Màu nâu gỗ | 木棕色 | mùzōngsè |
9. Các sắc thái của màu trắng và đen
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
81 | Màu trắng tinh | 纯白色 | chúnbáisè |
82 | Màu trắng sữa | 奶白色 | nǎibáisè |
83 | Màu trắng kem | 米白色 | mǐbáisè |
84 | Màu trắng ngọc trai | 珍珠白色 | zhēnzhūbáisè |
85 | Màu trắng xám | 灰白色 | huībáisè |
86 | Màu đen tuyền | 纯黑色 | chúnhēisè |
87 | Màu đen than | 煤黑色 | méihēisè |
88 | Màu đen xám | 灰黑色 | huīhēisè |
89 | Màu đen xanh | 蓝黑色 | lánhēisè |
90 | Màu đen ánh tím | 紫黑色 | zǐhēisè |
10. Một số màu sắc đặc biệt khác
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
91 | Màu bạc | 银色 | yínsè |
92 | Màu vàng đồng | 金色 | jīnsè |
93 | Màu đồng | 铜色 | tóngsè |
94 | Màu xanh lam ánh tím | 蓝紫色 | lánzǐsè |
95 | Màu xanh ngọc | 青色 | qīngsè |
96 | Màu hồng đào | 桃色 | táosè |
97 | Màu hồng phấn | 粉色 | fěnsè |
98 | Màu hồng san hô | 珊瑚色 | shānhúsè |
99 | Màu xanh dạ quang | 荧光蓝色 | yíngguānglánsè |
100 | Màu cầu vồng | 彩虹色 | cǎihóngsè |
Mẫu câu hỏi và hội thoại tiếng trung chủ đề màu sắc
Tình huống | Mẫu câu |
---|---|
Hỏi về màu sắc yêu thích | 你喜欢什么颜色?(Bạn thích màu gì?) |
Hỏi về màu của đồ vật | 这件衣服是什么颜色的?(Bộ quần áo này màu gì?) |
Đưa ra ý kiến về màu sắc | 我觉得这个颜色很好看。(Tôi thấy màu này đẹp.) |
Chọn màu khi mua sắm | 你们有其他颜色的款式吗?(Bạn có mẫu nào với màu khác không?) |
Nói về màu sắc trong cuộc sống | 春天是绿色的,象征着生命和希望。(Mùa xuân có màu xanh lá, tượng trưng cho sự sống và hy vọng.) |
Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp về màu sắc trong tiếng Trung
Hỏi và trả lời về màu sắc
- 你喜欢什么颜色
Nǐ xǐhuān shénme yánsè
Bạn thích màu gì - 我喜欢蓝色
Wǒ xǐhuān lánsè
Tôi thích màu xanh lam - 你最喜欢的颜色是什么
Nǐ zuì xǐhuān de yánsè shì shénme
Màu sắc yêu thích nhất của bạn là gì - 我最喜欢红色,因为它代表好运
Wǒ zuì xǐhuān hóngsè, yīnwèi tā dàibiǎo hǎo yùn
Tôi thích màu đỏ nhất vì nó tượng trưng cho may mắn
Hỏi về màu sắc của đồ vật
- 这件衣服是什么颜色的
Zhè jiàn yīfu shì shénme yánsè de
Bộ quần áo này màu gì - 这辆车是黑色的
Zhè liàng chē shì hēisè de
Chiếc xe này màu đen - 你喜欢红色的还是蓝色的
Nǐ xǐhuān hóngsè de háishì lánsè de
Bạn thích màu đỏ hay màu xanh lam - 这个包有别的颜色吗
Zhège bāo yǒu bié de yánsè ma
Cái túi này có màu khác không - 有,还有白色和黄色
Yǒu, hái yǒu báisè hé huángsè
Có, còn có màu trắng và màu vàng nữa
Bày tỏ ý kiến về màu sắc
- 我觉得这个颜色很好看
Wǒ juéde zhège yánsè hěn hǎokàn
Tôi thấy màu này đẹp - 这条裙子太鲜艳了
Zhè tiáo qúnzi tài xiānyàn le
Cái váy này quá sặc sỡ - 这个颜色对你来说很适合
Zhège yánsè duì nǐ láishuō hěn shìhé
Màu này rất hợp với bạn - 这件衣服的颜色太暗了
Zhè jiàn yīfu de yánsè tài àn le
Màu của bộ quần áo này quá tối
Mua sắm – Chọn màu sắc
- 这件衣服有黑色的吗
Zhè jiàn yīfu yǒu hēisè de ma
Cái áo này có màu đen không - 我想要一双白色的鞋子
Wǒ xiǎng yào yī shuāng báisè de xiézi
Tôi muốn mua một đôi giày màu trắng - 你们有其他颜色的款式吗
Nǐmen yǒu qítā yánsè de kuǎnshì ma
Bạn có mẫu nào với màu khác không - 这个颜色太亮了,我想要深一点的颜色
Zhège yánsè tài liàng le, wǒ xiǎng yào shēn yīdiǎn de yánsè
Màu này quá sáng, tôi muốn màu đậm hơn một chút
Nói về màu sắc trong cuộc sống
- 春天是绿色的,象征着生命和希望
Chūntiān shì lǜsè de, xiàngzhēngzhe shēngmìng hé xīwàng
Mùa xuân có màu xanh lá, tượng trưng cho sự sống và hy vọng - 传统上,红色在中国代表好运
Chuántǒng shàng, hóngsè zài Zhōngguó dàibiǎo hǎo yùn
Theo truyền thống, màu đỏ ở Trung Quốc tượng trưng cho may mắn - 在中国,白色通常用在葬礼上
Zài Zhōngguó, báisè tōngcháng yòng zài zànglǐ shàng
Ở Trung Quốc, màu trắng thường được dùng trong đám tang - 我喜欢彩色的世界,因为它充满活力和希望
Wǒ xǐhuān cǎisè de shìjiè, yīnwèi tā chōngmǎn huólì hé xīwàng
Tôi thích thế giới đầy màu sắc vì nó tràn đầy sức sống và hy vọng
Ý nghĩa của các màu sắc trong văn hóa Trung Quốc:
1. Màu đỏ (红色 - hóngsè)
- Ý nghĩa: Tượng trưng cho may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng và năng lượng.
- Ứng dụng:
- Được sử dụng trong đám cưới, lễ hội, đặc biệt là Tết Nguyên Đán.
- Bao lì xì đỏ (红包 - hóngbāo) mang ý nghĩa chúc phúc và tài lộc.
- Tránh dùng trong tang lễ vì mang ý nghĩa vui vẻ.
2. Màu vàng (黄色 - huángsè)
- Ý nghĩa: Biểu tượng của hoàng gia, quyền lực và giàu có.
- Ứng dụng:
- Trong lịch sử, màu vàng là màu của hoàng đế, đại diện cho Thiên mệnh.
- Chùa chiền và tượng Phật thường có màu vàng, biểu thị sự tôn kính và trí tuệ.
- Cờ đế chế nhà Minh và nhà Thanh đều có màu vàng chủ đạo.
3. Màu xanh lá cây (绿色 - lǜsè)
- Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự sống, thiên nhiên và sự hài hòa.
- Ứng dụng:
- Được sử dụng nhiều trong nghệ thuật và phong thủy.
- Tuy nhiên, đàn ông đội mũ xanh (戴绿帽 - dài lǜ mào) có nghĩa là bị cắm sừng, nên tránh tặng mũ xanh.
4. Màu xanh lam (蓝色 - lánsè)
- Ý nghĩa: Đại diện cho sự bình yên, trí tuệ và sự phát triển.
- Ứng dụng:
- Là màu sắc phổ biến trong trang phục truyền thống và gốm sứ Trung Quốc (men lam).
- Trong Phong thủy, xanh lam tượng trưng cho nước, giúp cân bằng năng lượng.
5. Màu trắng (白色 - báisè)
- Ý nghĩa: Biểu trưng cho sự tinh khiết nhưng cũng gắn liền với tang tóc.
- Ứng dụng:
- Ở Trung Quốc, màu trắng thường được mặc trong đám tang và các nghi lễ tưởng niệm.
- Màu trắng cũng đại diện cho sự thật, công bằng và hòa bình trong một số ngữ cảnh.
6. Màu đen (黑色 - hēisè)
- Ý nghĩa: Biểu tượng của quyền lực, sự huyền bí và cái ác.
- Ứng dụng:
- Trong triều đình phong kiến, quan văn mặc đồ xanh, quan võ mặc đồ đen.
- Ngày nay, màu đen được sử dụng trong thời trang hiện đại và thường xuất hiện trên các bộ phim cổ trang để thể hiện nhân vật phản diện.
7. Màu tím (紫色 - zǐsè)
- Ý nghĩa: Tượng trưng cho quyền quý, tôn nghiêm và tinh thần cao đẹp.
- Ứng dụng:
- Trong phong thủy, màu tím biểu hiện sự cao sang và sự sáng tạo.
- Tử Cấm Thành (紫禁城 - Zǐjìnchéng) là nơi ở của hoàng đế, thể hiện sự quyền lực tối cao.
8. Màu cam (橙色 - chéngsè)
- Ý nghĩa: Đại diện cho sự ấm áp, phấn khởi và năng lượng tích cực.
- Ứng dụng:
- Phật giáo Trung Quốc sử dụng màu cam để tượng trưng cho sự giác ngộ.
- Thường thấy trong các món ăn và trái cây chúc phúc (quýt, cam).
9. Màu xám (灰色 - huīsè)
- Ý nghĩa: Biểu thị sự u ám, vô định, nhưng cũng có ý nghĩa trung lập.
- Ứng dụng:
- Ít được dùng trong trang phục truyền thống, nhưng phổ biến trong thiết kế nội thất hiện đại.
10. Màu hồng (粉色 - fěnsè)
- Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự dịu dàng, lãng mạn và tình yêu.
- Ứng dụng:
- Xuất hiện nhiều trong quà tặng và trang phục nữ giới.
- Ngày nay, màu hồng còn gắn liền với sự trẻ trung và sáng tạo.
Bên cạnh đó, màu sắc còn mang nhiều ý nghĩa trong văn hóa Trung Quốc, do đó, hiểu rõ cách sử dụng từng màu sẽ giúp bạn tránh những hiểu lầm không mong muốn. Chẳng hạn, màu đỏ tượng trưng cho may mắn và hạnh phúc, trong khi màu trắng lại gắn liền với tang lễ.
Để học tốt từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc, bạn có thể áp dụng nhiều phương pháp như ghi nhớ qua hình ảnh, luyện tập hội thoại hàng ngày, hoặc kết hợp với các bài hát, câu chuyện liên quan. Nếu bạn đang tìm kiếm lộ trình học hiệu quả, các khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu có mở lớp trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung Long Biên và các khóa học online trực tuyến sẽ giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ này dễ dàng hơn. Hãy kiên trì học tập, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ chủ đề này và sử dụng linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày!

Bài Viết Liên Quan
Bạn đang nghe gì vậy? trong tiếng Trung
Bài 10: Nhà bạn có mấy người? trong Tiếng Trung
Bài 9: Bạn thích phim Trung Quốc hay phim Mỹ? trong tiếng Trung
Bài 1 Chủ đề: Xin chào trong Tiếng Trung
Bài 8 Chủ đề: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? trong Tiếng Trung
Bài 7 Chủ đề: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? trong Tiếng Trung