Cách chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung

Trong giao tiếp hàng ngày, cách chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung là một trong những kỹ năng quan trọng giúp bạn tạo ấn tượng tốt với người đối diện. Khi gặp ai đó lần đầu, bạn có thể sử dụng câu “你好” (Nǐ hǎo) – Xin chào! hoặc “您好” (Nín hǎo) nếu cần thể hiện sự tôn trọng. Nếu muốn hỏi thăm sức khỏe, bạn có thể nói “你好吗?” (Nǐ hǎo ma?) – Bạn có khỏe không?
Cách chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung

Ngoài ra, khi gặp lại một người quen sau thời gian dài, câu “好久不见” (Hǎojiǔ bùjiàn) – Lâu rồi không gặp! sẽ giúp thể hiện sự vui mừng. Trong các tình huống trang trọng, người Trung Quốc thường dùng “久仰大名” (Jiǔyǎng dàmíng) – Ngưỡng mộ đại danh đã lâu! để thể hiện sự tôn trọng khi gặp một người quan trọng.

Sau khi kết thúc cuộc trò chuyện, bạn có thể nói “再见” (Zàijiàn) – Tạm biệt! hoặc “明天见” (Míngtiān jiàn) – Hẹn gặp ngày mai! Đối với những ai đang học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, nắm vững các câu chào hỏi cơ bản này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn và tạo dựng các mối quan hệ tốt đẹp với người bản xứ.

Cách chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung 

Chào hỏi là phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số cách chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung phổ biến mà bạn có thể áp dụng.

1. Chào hỏi thông dụng

  • 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào! (Dùng với bạn bè, người ngang hàng)

  • 您好!(Nín hǎo!) – Chào ông/bà/ngài! (Lịch sự, trang trọng)

  • 你们好!(Nǐmen hǎo!) – Chào các bạn!

  • 大家好!(Dàjiā hǎo!) – Chào mọi người!

2. Chào hỏi theo thời gian trong ngày

  • 早上好!(Zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng

  • 早安!(Zǎo ān!) – Chào buổi sáng

  • 下午好!(Xiàwǔ hǎo!) – Chào buổi chiều

  • 晚上好!(Wǎnshàng hǎo!) – Chào buổi tối

3. Hỏi thăm khi gặp nhau

  • 最近怎么样?(Zuìjìn zěnmeyàng?) – Dạo này bạn thế nào?

  • 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) – Bạn có khỏe không?

  • 你最近忙吗?(Nǐ zuìjìn máng ma?) – Gần đây bạn có bận không?

  • 家里人都好吗?(Jiālǐ rén dōu hǎo ma?) – Gia đình bạn vẫn khỏe chứ?

4. Cách nói tạm biệt

  • 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!

  • 回头见!(Huítóu jiàn!) – Hẹn gặp lại!

  • 明天见!(Míngtiān jiàn!) – Hẹn gặp ngày mai!

  • 一会儿见!(Yīhuìr jiàn!) – Gặp lại sau!

5. Khi gặp bạn cũ hoặc người mới quen

很高兴认识你。
(Hěn gāoxìng rènshi nǐ.)
Rất vui được làm quen với bạn.

好久不见了!
(Hǎojiǔ bùjiànle!)
Lâu lắm rồi không gặp!

哇!什么风把你吹来了!
(Wa! Shénme fēng bǎ nǐ chuī lái le!)
Wa! Cơn gió nào đưa cậu đến đây thế?

真巧啊!
(Zhēn qiǎo a!)
Thật là trùng hợp!

这个世界真小呀!
(Zhège shìjiè zhēn xiǎo ya!)
Thế giới này đúng là nhỏ bé!

真的没想到会在这里碰到你。
(Zhēnde méi xiǎngdào huì zài zhèli pèng dào nǐ.)
Thật không ngờ lại gặp cậu ở đây!

最近忙吗?
(Zuìjìn máng ma?)
Dạo này bận không?

家里的人都好吗?
(Jiāli de rén dōu hǎo ma?)
Gia đình cậu vẫn khỏe chứ?

近来如何?
(Jìnlái rúhé?)
Dạo này thế nào?

你最近怎么样?
(Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?)
Gần đây cậu ra sao?

你越来越年轻了!
(Nǐ yuè lái yuè niánqīng le!)
Cậu ngày càng trẻ ra đấy!

最近忙什么呢?
(Zuìjìn máng shénme ne?)
Dạo này bận gì thế?

在哪发财呢?
(Zài nǎ fācái ne?)
Làm ăn ở đâu phát đạt vậy?

你气色真好!
(Nǐ qìsè zhēn hǎo!)
Nhìn cậu có vẻ rất khỏe!

怎么来的?
(Zěnme lái de?)
Cậu đến bằng cách nào?

外面天气怎么样了?
(Wàimiàn tiānqì zěnmeyàng le?)
Thời tiết bên ngoài thế nào?

有什么新鲜事?
(Yǒu shénme xīnxiān shì?)
Có chuyện gì mới không?

6. Khi gặp thầy cô sau nhiều năm

您最近怎么样呢?
(Nín zuìjìn zěnme yàng ne?)
Thầy/cô dạo này thế nào ạ?

您身体还好吗?
(Nín shēntǐ hái hǎo ma?)
Sức khỏe thầy/cô vẫn tốt chứ ạ?

7. Khi thăm người ốm

你现在好点了吗?
(Nǐ xiànzài hǎo diǎn le ma?)
Bây giờ cậu đỡ hơn chút nào chưa?

你现在觉得怎么样了?
(Nǐ xiànzài juédé zěnmeyàng le?)
Cậu cảm thấy thế nào rồi?

身体恢复好吗?
(Shēntǐ huīfù hǎo ma?)
Cơ thể đã hồi phục chưa?

8. Khi gặp bậc bề trên lần đầu

久仰大名,今得幸会!
(Jiǔyǎngdàmíng, jīndéxìnghuì!)
Đã nghe danh từ lâu, nay mới có dịp diện kiến!

您身体不错啊!
(Nín shēntǐ bùcuò a!)
Ngài trông thật khỏe mạnh!

9. Khi tiếp đón khách hàng từ xa

一路辛苦了。
(Yīlù xīnkǔ le.)
Đi đường vất vả rồi!

一路顺利吧。
(Yīlù shùnlì ba.)
Trên đường đi mọi thứ ổn chứ?

10. Khi gặp người thân quen

今天天气不错啊!
(Jīntiān tiānqì bùcuò a!)
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ!

上班啊/出门啊/等车呢?
(Shàngbān a/chūmén a/děng chē ne?)
Đi làm à?/ Ra ngoài à?/ Đợi xe sao?

你打算去哪呢?
(Nǐ dǎsuàn qù nǎ ne?)
Cậu định đi đâu vậy?

Cấu trúc ngữ pháp khi chào hỏi làm quen Tiếng Trung:

1. Cấu trúc chào hỏi cơ bản

Cấu trúc:
 Đại từ + hǎo (好) – Dùng để chào hỏi trực tiếp

Ví dụ:

  • 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!

  • 您好!(Nín hǎo!) – Chào ngài! (Lịch sự)

  • 你们好!(Nǐmen hǎo!) – Chào các bạn!

  • 大家好!(Dàjiā hǎo!) – Chào mọi người

2. Chào theo thời gian trong ngày

Cấu trúc:
 [Thời gian] + hǎo (好) – Dùng để chào hỏi theo buổi

Ví dụ:

  • 早上好!(Zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng

  • 下午好!(Xiàwǔ hǎo!) – Chào buổi chiều

  • 晚上好!(Wǎnshàng hǎo!) – Chào buổi tối

3. Hỏi thăm khi gặp nhau

Cấu trúc:
 Nǐ + động từ + ma (吗)? – Dùng để hỏi thăm tình trạng của người khác

Ví dụ:

  • 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) – Bạn có khỏe không?

  • 你最近怎么样?(Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?) – Dạo này bạn thế nào?

  • 你最近忙吗?(Nǐ zuìjìn máng ma?) – Bạn có bận không?

Jiālǐ de rén + dōu hǎo ma? – Dùng để hỏi thăm gia đình

Ví dụ:

  • 家里的人都好吗?(Jiālǐ de rén dōu hǎo ma?) – Gia đình bạn vẫn khỏe chứ?

4. Cách nói tạm biệt

Cấu trúc:
 [Thời gian] + 见 (jiàn) – Hẹn gặp vào thời gian cụ thể

Ví dụ:

  • 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!

  • 明天见!(Míngtiān jiàn!) – Hẹn gặp ngày mai!

  • 一会儿见!(Yīhuìr jiàn!) – Gặp lại sau!

Cuộc trò chuyện chào hỏi, làm quen bằng tiếng Trung

A: 你好!Nǐ hǎo!
Chào bạn!

B: 你好!Nǐ hǎo!
Chào bạn!

A: 你好吗?Nǐ hǎo ma?
Bạn dạo này khỏe không?

B: 我很好,谢谢。你呢?Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne?
Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

A: 我也很好,谢谢。Wǒ yě hěn hǎo, xièxie.
Tôi cũng khỏe, cảm ơn bạn.

A: 你最近忙吗?Nǐ zuìjìn máng ma?
Dạo này bạn có bận không?

B: 我很忙。你呢?Wǒ hěn máng. Nǐ ne?
Tôi khá bận. Còn bạn thì sao?

A: 我不忙。Wǒ bù máng.
Mình không bận lắm.

A: 见到你很开心。Jiàndào nǐ hěn kāixīn.
Thật vui khi được gặp bạn.

B: 我也很开心见到你。Wǒ yě hěn kāixīn jiàndào nǐ.
Mình cũng rất vui khi gặp bạn.

A: 再见!Zàijiàn!
Tạm biệt nhé!

B: 再见!Zàijiàn!
Tạm biệt, hẹn gặp lại!

Từ vựng về chào hỏi làm quen bằng Tiếng Trung kèm ví dụ

Dưới đây là bảng 100 từ vựng tiếng Trung về chào hỏi, làm quen kèm ví dụ từ 1-20

Từ vựng & Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1. 你 (Nǐ) Đại từ Bạn 你好!(Nǐ hǎo!) Xin chào!
2. 您 (Nín) Đại từ Ngài, ông, bà 您好!(Nín hǎo!) Chào ngài!
3. 好 (Hǎo) Tính từ Tốt, khỏe 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) Bạn khỏe không?
4. 我 (Wǒ) Đại từ Tôi 我很好。(Wǒ hěn hǎo.) Tôi rất khỏe.
5. 很 (Hěn) Phó từ Rất 很高兴认识你。(Hěn gāoxìng rènshí nǐ.) Rất vui được gặp bạn.
6. 见 (Jiàn) Động từ Gặp 再见!(Zàijiàn!) Tạm biệt!
7. 再 (Zài) Phó từ Lại, lần nữa 我们再见!(Wǒmen zàijiàn!) Chúng ta gặp lại sau!
8. 谢 (Xiè) Động từ Cảm ơn 谢谢你!(Xièxiè nǐ!) Cảm ơn bạn!
9. 客 (Kè) Danh từ Khách 不客气!(Bù kèqì!) Không có gì!
10. 气 (Qì) Danh từ Không khí, khí 你气色很好!(Nǐ qìsè hěn hǎo!) Sắc mặt bạn rất tốt!
11. 忙 (Máng) Tính từ Bận 你最近忙吗?(Nǐ zuìjìn máng ma?) Dạo này bạn có bận không?
12. 闲 (Xián) Tính từ Rảnh 你现在有空吗?(Nǐ xiànzài yǒu kòng ma?) Bây giờ bạn có rảnh không?
13. 近 (Jìn) Tính từ Gần 你家离这儿近吗?(Nǐ jiā lí zhèr jìn ma?) Nhà bạn gần đây không?
14. 远 (Yuǎn) Tính từ Xa 你的学校远吗?(Nǐ de xuéxiào yuǎn ma?) Trường của bạn có xa không?
15. 朋 (Péng) Danh từ Bạn bè 他们是好朋友。(Tāmen shì hǎo péngyǒu.) Họ là bạn thân.
16. 友 (Yǒu) Danh từ Bạn 交个朋友吧!(Jiāo gè péngyǒu ba!) Kết bạn nhé!
17. 学 (Xué) Động từ Học 你学什么语言?(Nǐ xué shénme yǔyán?) Bạn học ngôn ngữ gì?
18. 老 (Lǎo) Tính từ Già, cũ 老师好!(Lǎoshī hǎo!) Chào thầy/cô!
19. 师 (Shī) Danh từ Thầy, cô 你的老师是谁?(Nǐ de lǎoshī shì shéi?) Thầy/cô của bạn là ai?
20. 名 (Míng) Danh từ Tên 你叫?(Nǐ jiào?) Bạn tên là gì?

Dưới đây là danh sách các từ vựng chào hỏi làm quen Tiếng Trung tiếp theo từ 21 đến 53

Từ vựng & Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
21. 字 (Zì) Danh từ Chữ 你的汉字写得很好。(Nǐ de hànzì xiě de hěn hǎo.) Chữ Hán của bạn viết rất đẹp.
22. 姓 (Xìng) Danh từ Họ 你姓什么?(Nǐ xìng shénme?) Bạn họ gì?
23. 叫 (Jiào) Động từ Gọi, tên là 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzì?) Bạn tên gì?
24. 哪 (Nǎ) Đại từ Nào, đâu 你是哪国人?(Nǐ shì nǎ guó rén?) Bạn là người nước nào?
25. 国 (Guó) Danh từ Quốc gia 我来自中国。(Wǒ láizì Zhōngguó.) Tôi đến từ Trung Quốc.
26. 人 (Rén) Danh từ Người 这里有很多人。(Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người.
27. 认 (Rèn) Động từ Nhận biết 认识你很高兴!(Rènshí nǐ hěn gāoxìng!) Rất vui được làm quen với bạn!
28. 识 (Shí) Động từ Biết 你认识他吗?(Nǐ rènshí tā ma?) Bạn có biết anh ấy không?
29. 今 (Jīn) Danh từ Hôm nay 今天你忙吗?(Jīntiān nǐ máng ma?) Hôm nay bạn có bận không?
30. 天 (Tiān) Danh từ Ngày, trời 今天天气很好。(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) Hôm nay thời tiết rất đẹp.
31. 气 (Qì) Danh từ Không khí 你气色真好!(Nǐ qìsè zhēn hǎo!) Sắc mặt bạn trông rất tốt!
32. 见 (Jiàn) Động từ Gặp 我想见你。(Wǒ xiǎng jiàn nǐ.) Tôi muốn gặp bạn.
33. 明 (Míng) Tính từ Sáng, ngày mai 明天见!(Míngtiān jiàn!) Mai gặp lại!
34. 早 (Zǎo) Tính từ Sớm 早上好!(Zǎoshang hǎo!) Chào buổi sáng!
35. 上 (Shàng) Giới từ Trên, sáng 你早上吃什么?(Nǐ zǎoshang chī shénme?) Bạn ăn gì vào buổi sáng?
36. 安 (Ān) Tính từ An lành 早安!(Zǎo ān!) Chào buổi sáng!
37. 午 (Wǔ) Danh từ Trưa 下午好!(Xiàwǔ hǎo!) Chào buổi chiều!
38. 下 (Xià) Giới từ Dưới, xuống 下午去哪里?(Xiàwǔ qù nǎlǐ?) Chiều nay đi đâu?
39. 晚 (Wǎn) Danh từ Tối, muộn 晚上好!(Wǎnshàng hǎo!) Chào buổi tối!
40. 忙 (Máng) Tính từ Bận 你忙什么?(Nǐ máng shénme?) Bạn bận gì vậy?
41. 近 (Jìn) Tính từ Gần 你家近吗?(Nǐ jiā jìn ma?) Nhà bạn có gần không?
42. 远 (Yuǎn) Tính từ Xa 这里很远。(Zhèlǐ hěn yuǎn.) Ở đây rất xa.
43. 身 (Shēn) Danh từ Thân thể 你身体好吗?(Nǐ shēntǐ hǎo ma?) Sức khỏe bạn tốt không?
44. 体 (Tǐ) Danh từ Cơ thể 你的身体怎么样?(Nǐ de shēntǐ zěnmeyàng?) Cơ thể bạn thế nào rồi?
45. 还 (Hái) Phó từ Vẫn 你还好吗?(Nǐ hái hǎo ma?) Bạn vẫn khỏe chứ?
46. 好 (Hǎo) Tính từ Tốt 你好!(Nǐ hǎo!) Xin chào!
47. 叫 (Jiào) Động từ Gọi, tên là 你叫什么?(Nǐ jiào shénme?) Bạn tên là gì?
48. 谁 (Shéi) Đại từ Ai 他是谁?(Tā shì shéi?) Anh ấy là ai?
49. 们 (Men) Hậu tố Các (dùng cho số nhiều) 你们好!(Nǐmen hǎo!) Chào các bạn!
50. 大 (Dà) Tính từ Lớn 你家很大。(Nǐ jiā hěn dà.) Nhà bạn rất lớn.
51. 小 (Xiǎo) Tính từ Nhỏ 你的书很小。(Nǐ de shū hěn xiǎo.) Quyển sách của bạn rất nhỏ.
52. 世界 (Shìjiè) Danh từ Thế giới 这个世界真小。(Zhège shìjiè zhēn xiǎo.) Thế giới này thật nhỏ!
53. 朋友 (Péngyǒu) Danh từ Bạn bè 你好朋友!(Nǐ hǎo péngyǒu!) Chào bạn của tôi!

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng trung chào hỏi làm quen từ 54 đến 97

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
54 高兴 Gāoxìng Vui 见到你很高兴。(Jiàndào nǐ hěn gāoxìng.) Rất vui được gặp bạn.
55 再见 Zàijiàn Tạm biệt 明天再见!(Míngtiān zàijiàn!) Mai gặp lại!
56 Shuō Nói 你会说汉语吗?(Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?) Bạn biết nói tiếng Trung không?
57 Ma Trợ từ nghi vấn 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) Bạn khỏe không?
58 Cũng 我也很好。(Wǒ yě hěn hǎo.) Tôi cũng rất khỏe.
59 Jiào Gọi, tên là 你叫什么?(Nǐ jiào shénme?) Bạn tên là gì?
60 Xué Học 你在学什么?(Nǐ zài xué shénme?) Bạn đang học gì?
61 Xiào Trường 你的学校在哪?(Nǐ de xuéxiào zài nǎ?) Trường của bạn ở đâu?
62 Shī Thầy giáo 这是我的老师。(Zhè shì wǒ de lǎoshī.) Đây là giáo viên của tôi.
63 Péng Bạn bè 他是我的朋友。(Tā shì wǒ de péngyǒu.) Anh ấy là bạn tôi.
64 Yǒu Bạn 交朋友很重要。(Jiāo péngyǒu hěn zhòngyào.) Kết bạn rất quan trọng.
65 Bố 你爸爸好吗?(Nǐ bàba hǎo ma?) Bố bạn có khỏe không?
66 Mẹ 你妈妈很漂亮。(Nǐ māma hěn piàoliang.) Mẹ bạn rất đẹp.
67 Jiā Nhà 你家在哪?(Nǐ jiā zài nǎ?) Nhà bạn ở đâu?
68 Zhù 你住在哪里?(Nǐ zhù zài nǎlǐ?) Bạn sống ở đâu?
69 Guò Qua, từng 你去过中国吗?(Nǐ qù guò Zhōngguó ma?) Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?
70 Tīng Nghe 你听得懂吗?(Nǐ tīng de dǒng ma?) Bạn nghe hiểu không?
71 Shuō Nói 他说汉语很好。(Tā shuō Hànyǔ hěn hǎo.) Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.
72 Kàn Nhìn, xem 你在看什么?(Nǐ zài kàn shénme?) Bạn đang xem gì vậy?
73 Xiě Viết 你会写汉字吗?(Nǐ huì xiě hànzì ma?) Bạn biết viết chữ Hán không?
74 Đọc 你喜欢读书吗?(Nǐ xǐhuān dúshū ma?) Bạn thích đọc sách không?
75 Thích, vui 你喜欢做什么?(Nǐ xǐhuān zuò shénme?) Bạn thích làm gì?
76 Huān Vui vẻ 我很喜欢中文。(Wǒ hěn xǐhuān Zhōngwén.) Tôi rất thích tiếng Trung.
77 Bài học 这节课很有趣。(Zhè jié kè hěn yǒuqù.) Tiết học này rất thú vị.
78 Shū Sách 我喜欢看书。(Wǒ xǐhuān kàn shū.) Tôi thích đọc sách.
79 Huà Vẽ 你会画画吗?(Nǐ huì huàhuà ma?) Bạn biết vẽ không?
80 朋友 Péngyǒu Bạn bè 你有很多朋友吗?(Nǐ yǒu hěn duō péngyǒu ma?) Bạn có nhiều bạn không?
81 认识 Rènshí Biết, quen 你认识她吗?(Nǐ rènshí tā ma?) Bạn biết cô ấy không?
82 Jìn Tiến vào 请进!(Qǐng jìn!) Mời vào!
83 Zuò Ngồi 请坐!(Qǐng zuò!) Mời ngồi!
84 Kāi Mở 请开门。(Qǐng kāi mén.) Mời mở cửa.
85 Guān Đóng 请关门。(Qǐng guān mén.) Mời đóng cửa.
86 Shì Thử 你想试试吗?(Nǐ xiǎng shìshì ma?) Bạn muốn thử không?
87 Xiǎng Muốn, nhớ 你想吃什么?(Nǐ xiǎng chī shénme?) Bạn muốn ăn gì?
88 Zuò Làm 你在做什么?(Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì?
89 Chī Ăn 你吃了吗?(Nǐ chī le ma?) Bạn ăn chưa?
90 Uống 你想喝什么?(Nǐ xiǎng hē shénme?) Bạn muốn uống gì?
91 Mǎi Mua 你买了什么?(Nǐ mǎi le shénme?) Bạn đã mua gì?
92 Mài Bán 他卖水果。(Tā mài shuǐguǒ.) Anh ấy bán hoa quả.
93 Guì Đắt 这个很贵。(Zhège hěn guì.) Cái này rất đắt.
94 便宜 Piányi Rẻ 这个便宜吗?(Zhège piányi ma?) Cái này có rẻ không?
95 多少 Duōshǎo Bao nhiêu 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền?
96 时间 Shíjiān Thời gian 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) Bây giờ mấy giờ?
97 Wèn Hỏi 我可以问你一个问题吗?(Wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma?) Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?

Cách chào hỏi làm quen bằng Tiếng Trung là bước quan trọng để xây dựng mối quan hệ và thể hiện sự tôn trọng trong giao tiếp. Việc nắm vững những câu chào hỏi cơ bản không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người bản xứ mà còn mở ra nhiều cơ hội trong học tập và công việc. Qua những mẫu hội thoại đơn giản, bạn có thể dễ dàng bắt chuyện, hỏi thăm sức khỏe và duy trì cuộc trò chuyện một cách tự nhiên. Nếu kiên trì luyện tập, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Quốc.

Hiện nay, để nâng cao kỹ năng giao tiếp, bạn có thể tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp của Tiếng Trung Minh Việt. Trung tâm mở lớp tại cơ sở học tiếng Trung tại Long Biên, Bắc Ninh, Thanh Xuân – Hà Nội, ngoài ra còn có các lớp tiếng Trung online trực tuyến dành cho những ai không tiện đi lại. Đây là cơ hội tốt để rèn luyện phát âm, thực hành hội thoại và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong thực tế.

Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Xin chào hỏi thăm trong Tiếng Trung

Cách chào hỏi làm quen bằng tiếng Trung

Từ vựng bài 1: Xin chào sách MSUTONG sơ cấp quyển 1