第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề
第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4 là một bài học thú vị trong giáo trình Hán ngữ Msutong 4, giúp người học mở rộng vốn từ vựngmẫu câu liên quan đến chủ đề máy tính và công nghệ. Qua bài hội thoại, người học sẽ biết cách diễn đạt các tình huống thường gặp trong đời sống hiện đại như: máy tính bị treo (死机), bị nhiễm vi-rút (感染病毒), quét vi-rút (杀毒), xóa tệp (删除文件), hay sử dụng thẻ tín dụngngân hàng điện tử.
may-tinh-cua-ban-co-the-da-bi-nhiem-virus
Bài học không chỉ rèn luyện kỹ năng nghe – nói mà còn giúp người học nâng cao khả năng phản xạ tiếng Trung trong bối cảnh thực tế, đặc biệt là khi mô tả sự cố kỹ thuật hay trao đổi công việc.
Ngoài ra, 第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4 còn giúp người học hiểu thêm về các cấu trúc ngữ pháp như 可能……” (có thể đã…)câu bị động “. Nếu bạn đang theo học Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, hoặc muốn luyện giao tiếp tiếng Trung tự nhiên hơn trong môi trường công sở, thì đây là bài học hữu ích và thực tế để áp dụng ngay trong cuộc sống hằng ngày.

Từ mới

Từ / Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa tiếng Việt (ví dụ)
倒霉 (Dǎoméi) Đen đủi, xui xẻo 今天真倒霉,我钱包又丢了。 Hôm nay thật xui xẻo, ví của tớ lại mất rồi.
死机 (Sǐjī) Treo máy 这台电脑好像坏了,最近经常死机。 Chiếc máy tính này hình như bị hỏng rồi, dạo này thường xuyên treo máy.
病毒 (Bìngdú) Vi-rút 这种病毒很危险。 Loại vi-rút này rất nguy hiểm.
感染 (Gǎnrǎn) Lây nhiễm 你的电脑应该是被病毒感染了。 Máy tính của cậu chắc là bị nhiễm vi-rút rồi.
杀毒 (Shādú) Diệt vi-rút 现在要用怎么杀毒呢? Bây giờ phải diệt vi-rút bằng cách nào?
掉 (Diào) Hết, sạch 改掉:sửa đi;扔掉:vứt đi
文件 (Wénjiàn) Tài liệu 这些文件马上要处理。 Những tài liệu này cần xử lý ngay.
删除 (Shānchú) Xóa bỏ 你把那些不重要的文件都删除吧。 Bạn xóa những tài liệu không quan trọng đi.
U盘 (U pán) USB 您需要的文件都在这个U盘里,请您看看。 Tài liệu ông cần đều ở trong chiếc USB này, mời ông xem.
严重 (Yánzhòng) Nghiêm trọng 这些问题很严重吗? Vấn đề này có nghiêm trọng không?
重要 (Zhòngyào) Quan trọng 没有重要的事就别给我打电话了。 Không có việc gì quan trọng thì đừng gọi cho tôi.
退休 (Tuìxiū) Nghỉ hưu 我爷爷今年六十几岁了,退休好几年了。 Ông tôi năm nay hơn 60 tuổi, đã nghỉ hưu mấy năm rồi.
着急 (Zháojí) Lo lắng 你别着急,他可能正在路上了。 Bạn đừng lo lắng, chắc anh ấy đang trên đường về rồi.
开通 (Kāitōng) Mở (tài khoản online) 我帮妈妈开通了一个手机银行。 Tôi mở cho mẹ một tài khoản ngân hàng online.
偷 (Tōu) Trộm 他的车被小偷偷走了。 Xe của anh ấy bị kẻ trộm lấy mất rồi.
放心 (Fàngxīn) Yên tâm 爸爸您放心,我会努力的。 Bố yên tâm, con sẽ cố gắng.

Hội thoại

课文(一)Bài khóa 1

玛拉:真倒霉,我的电脑最近总是死机,上不了网。
Kǎ mǎ lā: Zhēn dǎoméi, wǒ de diànnǎo zuìjìn zǒng shì sǐjī, shàng bù liǎo wǎng.
Kamala: Thật xui xẻo! Gần đây máy tính của tôi cứ bị treo hoài, không vào được mạng.

欧文:玛拉,你的电脑可能被病毒感染了。
Ōuwén: Kǎ mǎ lā, nǐ de diànnǎo kěnéng bèi bìngdú gǎnrǎn le.
Owen: Kamala, máy tính của cậu có thể đã bị nhiễm vi-rút rồi.

玛拉:对,我杀了很多次毒。病毒是被杀掉了,但是,很多文件被删除掉了,找不回来了。
Kǎ mǎ lā: Duì, wǒ shā le hěn duō cì dú. Bìngdú shì bèi shā diào le, dànshì, hěn duō wénjiàn bèi shānchú diào le, zhǎo bù huílái le.
Kamala: Đúng vậy, tớ đã quét vi-rút nhiều lần. Vi-rút thì diệt được rồi, nhưng rất nhiều tệp tin bị xóa mất, không thể khôi phục lại được.

欧文:我的U盘上个星期也被病毒感染,打不开了。
Ōuwén: Wǒ de U pán shàng gè xīngqī yě bèi bìngdú gǎnrǎn, dǎ bù kāi le.
Owen: USB của tớ tuần trước cũng bị nhiễm vi-rút, giờ mở không được nữa.

玛拉:欧文,你杀毒了吗?
Kǎ mǎ lā: Ōuwén, nǐ shā dú le ma?
Kamala: Owen, cậu đã quét vi-rút chưa?

欧文:这次非常严重,杀不掉。
Ōuwén: Zhè cì fēicháng yánzhòng, shā bú diào.
Owen: Lần này nghiêm trọng lắm, diệt không nổi.

玛拉:U盘里有重要的文件吗?
Kǎ mǎ lā: U pán lǐ yǒu zhòngyào de wénjiàn ma?
Kamala: Trong USB có tài liệu quan trọng không?

欧文:没有,U盘被我扔掉了。
Ōuwén: Méiyǒu, U pán bèi wǒ rēng diào le.
Owen: Không có, tớ vứt USB đó rồi.

玛拉:我的电脑已经用了八年了,老了,也应该让它退休了。
Kǎ mǎ lā: Wǒ de diànnǎo yǐjīng yòng le bā nián le, lǎo le, yě yīnggāi ràng tā tuìxiū le.
Kamala: Máy tính của tớ đã dùng tám năm rồi, cũng cũ rồi, chắc nên để nó “nghỉ hưu” thôi.

欧文:那是被你用坏的。
Ōuwén: Nà shì bèi nǐ yòng huài de.
Owen: Là do cậu dùng hỏng đó chứ!

玛拉:一样,你的U盘也是被你用坏的!
Kǎ mǎ lā: Yíyàng, nǐ de U pán yě shì bèi nǐ yòng huài de!
Kamala: Cũng thế thôi, USB của cậu cũng do cậu làm hỏng mà!
 

课文(二)Bài khóa 2

田中:海伦,我正找你呢!
Tiánzhōng: Hǎilún, wǒ zhèng zhǎo nǐ ne!
Điền Trung: Helen, tớ đang tìm cậu đây!

伦:什么事,这么着急?
Hǎilún: Shénme shì, zhème zháojí?
Helen: Có chuyện gì mà vội thế?

田中:我的信用刚刚被刷了三千块钱,怎么能不着急?
Tiánzhōng: Wǒ de xìnyòngkǎ gānggāng bèi shuā le sānqiān kuài qián, zěnme néng bù zháojí?
Điền Trung: Thẻ tín dụng của tớ vừa bị trừ mất ba nghìn tệ, sao mà không lo được chứ!

伦:你的信用卡是不是让人偷了?
Hǎilún: Nǐ de xìnyòngkǎ shì bú shì ràng rén tōu le?
Helen: Thẻ tín dụng của cậu có phải bị người ta ăn trộm rồi không?

田中:没有被偷,是手机被病毒感染了。
Tiánzhōng: Méiyǒu bèi tōu, shì shǒujī bèi bìngdú gǎnrǎn le.
Điền Trung: Không phải bị trộm đâu, mà là điện thoại của tớ bị nhiễm vi-rút.

伦:你开通了手机银行?
Hǎilún: Nǐ kāitōng le shǒujī yínháng?
Helen: Cậu có kích hoạt dịch vụ ngân hàng trên điện thoại à?

田中:对。是病毒偷了我的钱。听说你会给手机杀毒,我马上就来找你了。
Tiánzhōng: Duì. Shì bìngdú tōu le wǒ de qián. Tīngshuō nǐ huì gěi shǒujī shādú, wǒ mǎshàng jiù lái zhǎo nǐ le.
Điền Trung: Đúng vậy. Vi-rút đã ăn cắp tiền của tớ. Nghe nói cậu biết diệt vi-rút cho điện thoại nên tớ vội đến tìm cậu luôn.

伦:把手机给我看一下。阿,真的被病毒感染了。
Hǎilún: Bǎ shǒujī gěi wǒ kàn yíxià. Ā, zhēnde bèi bìngdú gǎnrǎn le.
Helen: Đưa điện thoại cho tớ xem nào. À, đúng là bị nhiễm vi-rút thật rồi.

田中:能把病毒杀掉吗?
Tiánzhōng: Néng bǎ bìngdú shā diào ma?
Điền Trung: Có thể diệt được vi-rút không?

伦:能。你放心吧,马上帮你杀病毒。
Hǎilún: Néng. Nǐ fàngxīn ba, mǎshàng bāng nǐ shā bìngdú.
Helen: Được chứ, cậu yên tâm đi, tớ sẽ giúp cậu diệt ngay.

田中:太谢谢你了!
Tiánzhōng: Tài xièxie nǐ le!
Điền Trung: Cảm ơn cậu nhiều lắm!

Bài học 第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4 giúp người học làm quen với nhiều từ vựng và mẫu câu liên quan đến công nghệ, đặc biệt là các tình huống giao tiếp trong đời sống hiện đại. Qua bài này, người học không chỉ nâng cao kỹ năng nghe – nói mà còn hiểu rõ hơn về cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp “被” và “可能……了” trong tiếng Trung. Nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Trung, Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn xây nền tảng vững chắc để học tốt hơn các bài như 第九課第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4. Ngoài ra, để nâng cao trình độ chuyên sâu, bạn có thể tham gia Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 hoặc Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, phù hợp với mọi lứa tuổi và mục tiêu học tập.
 
Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại

第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4

Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay

第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại

​Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại

第七課:我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ. Msutong 4

Từ vựng tiếng Trung các loại Trà phổ biến