第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4
第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu.
Bài học này trong giáo trình Msutong 4 mang đến cho người học chủ đề quen thuộc và rất thực tế khi đi du lịch hoặc làm thủ tục tại sân bay. Trong bài, chúng ta sẽ học cách giao tiếp cơ bản giữa nhân viên an ninh và hành khách, như: “请出示机票。” (Qǐng chūshì jīpiào – Vui lòng xuất trình vé máy bay), “请把护照拿出来。” (Qǐng bǎ hùzhào ná chūlái – Vui lòng xuất trình hộ chiếu). Những mẫu câu này giúp người học biết cách diễn đạt lịch sự và chính xác trong các tình huống kiểm tra an ninh, xuất nhập cảnh hay khi làm thủ tục lên máy bay.

Ngoài việc luyện nghe – nói, bài 第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu còn rèn kỹ năng ngữ pháp với cấu trúc “请把……拿出来” (hãy lấy … ra) – một mẫu câu rất thông dụng trong đời sống hàng ngày. Bài học cũng mở rộng vốn từ vựng về các vật dụng cá nhân khi đi du lịch như 行李 (xíngli – hành lý), 打火机 (dǎhuǒjī – bật lửa), và 安检 (ānjiǎn – kiểm tra an ninh). Đây là nội dung hữu ích cho những ai đang theo học giáo trình Msutong 4, đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp thực tế.
“把”字句 2 Câu chữ “把” 2
Tiánzhōng zài jīchǎng jiēshòu ānjiǎn.
Điền Trung đang làm thủ tục kiểm tra an ninh ở sân bay.
女安检员:请问,您带打火机了吗?
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐngwèn, nín dài dǎhuǒjī le ma?
Nữ nhân viên an ninh: Xin hỏi, anh có mang bật lửa không?
田中:带来。不能带吗?
Tiánzhōng: Dài lái. Bù néng dài ma?
Điền Trung: Có mang theo. Không được mang à?
女安检员:对,请把它扔到旁边的垃圾箱里。请把护照、登机牌拿出来。
Nǚ ānjiǎn yuán: Duì, qǐng bǎ tā rēng dào pángbiān de lèsè xiāng lǐ. Qǐng bǎ hùzhào, dēngjīpái ná chūlái.
Nữ nhân viên an ninh: Đúng vậy, hãy ném nó vào thùng rác bên cạnh. Hãy lấy hộ chiếu và thẻ lên máy bay ra.
田中:这是我的护照和登机牌。
Tiánzhōng: Zhè shì wǒ de hùzhào hé dēngjīpái.
Điền Trung: Đây là hộ chiếu và thẻ lên máy bay của tôi.
女安检员:请给我看一下。请把手机、电脑、钱包从旅行箱里拿出来。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng gěi wǒ kàn yíxià. Qǐng bǎ shǒujī, diànnǎo, qiánbāo cóng lǚxíngxiāng lǐ ná chūlái.
Nữ nhân viên an ninh: Mời cho tôi xem một chút. Hãy lấy điện thoại, máy tính và ví ra khỏi vali.
田中:放在哪里?
Tiánzhōng: Fàng zài nǎlǐ?
Điền Trung: Đặt ở đâu ạ?
女安检员:放在托盘里。请把外衣脱下来,也放在托盘里。
Nǚ ānjiǎn yuán: Fàng zài tuōpán lǐ. Qǐng bǎ wàiyī tuō xiàlái, yě fàng zài tuōpán lǐ.
Nữ nhân viên an ninh: Đặt vào khay. Hãy cởi áo khoác ngoài và cũng đặt vào khay.
检查好以后
Jiǎnchá hǎo yǐhòu
Sau khi kiểm tra xong
女安检员:请把自己的东西拿好,不要拿错。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng bǎ zìjǐ de dōngxi ná hǎo, bú yào ná cuò.
Nữ nhân viên an ninh: Hãy cầm chắc đồ của mình, đừng cầm nhầm nhé.
田中:都拿好了,谢谢!
Tiánzhōng: Dōu ná hǎo le, xièxie!
Điền Trung: Tôi đã lấy hết rồi, cảm ơn!
女安检员:您忘了拿护照了。
Nǚ ānjiǎn yuán: Nín wàng le ná hùzhào le.
Nữ nhân viên an ninh: Anh quên lấy hộ chiếu rồi.
田中:不好意思,我把护照忘在托盘里了。
Tiánzhōng: Bù hǎo yìsi, wǒ bǎ hùzhào wàng zài tuōpán lǐ le.
Điền Trung: Xin lỗi, tôi quên hộ chiếu trong khay rồi.
女安检员:您的旅行箱也没有关好。
Nǚ ānjiǎn yuán: Nín de lǚxíngxiāng yě méiyǒu guān hǎo.
Nữ nhân viên an ninh: Vali của anh cũng chưa đóng kỹ đâu.
Tiánzhōng lā zhe lǚxíngxiāng lái dào huǒchē zhàn ānjiǎn chù.
Điền Trung kéo vali đến khu kiểm tra an ninh của nhà ga.
女安检员:您好,您要去哪儿?
Nǚ ānjiǎn yuán: Nín hǎo, nín yào qù nǎr?
Nữ nhân viên an ninh: Xin chào, anh đi đâu vậy?
田中:我去西安。
Tiánzhōng: Wǒ qù Xī'ān.
Điền Trung: Tôi đi Tây An.
女安检员:请把火车票,身份证件拿出来。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng bǎ huǒchēpiào, shēnfèn zhèngjiàn ná chūlái.
Nữ nhân viên an ninh: Hãy lấy vé tàu và giấy tờ tùy thân ra.
田中:这是我的护照和车票。
Tiánzhōng: Zhè shì wǒ de hùzhào hé chēpiào.
Điền Trung: Đây là hộ chiếu và vé tàu của tôi.
女安检员:先生,您的旅行箱里放着什么?
Nǚ ānjiǎn yuán: Xiānshēng, nín de lǚxíngxiāng lǐ fàngzhe shénme?
Nữ nhân viên an ninh: Thưa anh, trong vali của anh có gì vậy?
田中:放着电脑、衣服和送朋友的礼物。
Tiánzhōng: Fàngzhe diànnǎo, yīfu hé sòng péngyou de lǐwù.
Điền Trung: Có máy tính, quần áo và quà tặng cho bạn.
女安检员:请把旅行箱打开,需要检查一下。您带水果刀了吧?
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng bǎ lǚxíngxiāng dǎkāi, xūyào jiǎnchá yíxià. Nín dài shuǐguǒ dāo le ba?
Nữ nhân viên an ninh: Hãy mở vali ra, cần kiểm tra một chút. Anh có mang dao gọt hoa quả đúng không?
田中:带了,水果刀比较大,不能带吗?
Tiánzhōng: Dàile, shuǐguǒ dāo bǐjiào dà, bù néng dài ma?
Điền Trung: Có mang, dao gọt hoa quả hơi lớn, không được mang sao?
女安检员:对,坐火车不能带大的水果刀。
Nǚ ānjiǎn yuán: Duì, zuò huǒchē bùnéng dài dà de shuǐguǒ dāo.
Nữ nhân viên an ninh: Đúng vậy, đi tàu hỏa không được mang dao gọt hoa quả lớn.
田中:不好意思,我不知道这个规定。
Tiánzhōng: Bù hǎoyìsi, wǒ bù zhīdào zhè ge guīdìng.
Điền Trung: Xin lỗi, tôi không biết quy định này.
女安检员:请您把刀拿出来,不能带进去。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng nín bǎ dāo ná chūlái, bù néng dài jìnqù.
Nữ nhân viên an ninh: Xin vui lòng lấy con dao ra, không được mang vào bên trong.
第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4 là bài học giúp người học rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế trong các tình huống tại sân bay, như làm thủ tục, kiểm tra hành lý hay xuất trình giấy tờ. Thông qua những mẫu câu chuẩn xác, bài học giúp người học tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong đời sống. Bên cạnh đó, bài 第七課:我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ. Msutong 4 cũng mở rộng vốn từ và ngữ pháp liên quan đến giao dịch tiền tệ, rất hữu ích cho người đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc.
Nếu bạn là người mới bắt đầu, hãy tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung Tâm Tiếng Trung Minh Việt. Ngoài ra, trung tâm còn có Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 và Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ.
Bài học này trong giáo trình Msutong 4 mang đến cho người học chủ đề quen thuộc và rất thực tế khi đi du lịch hoặc làm thủ tục tại sân bay. Trong bài, chúng ta sẽ học cách giao tiếp cơ bản giữa nhân viên an ninh và hành khách, như: “请出示机票。” (Qǐng chūshì jīpiào – Vui lòng xuất trình vé máy bay), “请把护照拿出来。” (Qǐng bǎ hùzhào ná chūlái – Vui lòng xuất trình hộ chiếu). Những mẫu câu này giúp người học biết cách diễn đạt lịch sự và chính xác trong các tình huống kiểm tra an ninh, xuất nhập cảnh hay khi làm thủ tục lên máy bay.

Ngoài việc luyện nghe – nói, bài 第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu còn rèn kỹ năng ngữ pháp với cấu trúc “请把……拿出来” (hãy lấy … ra) – một mẫu câu rất thông dụng trong đời sống hàng ngày. Bài học cũng mở rộng vốn từ vựng về các vật dụng cá nhân khi đi du lịch như 行李 (xíngli – hành lý), 打火机 (dǎhuǒjī – bật lửa), và 安检 (ānjiǎn – kiểm tra an ninh). Đây là nội dung hữu ích cho những ai đang theo học giáo trình Msutong 4, đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp thực tế.
Từ mới
Từ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa | Nghĩa tiếng Việt ví dụ |
---|---|---|---|---|
安检 | ānjiǎn | Kiểm tra an ninh | 登机前必须经过安检。 | Trước khi lên máy bay cần kiểm tra an ninh. |
打火机 | dǎhuǒjī | Bật lửa | 你有打火机吗?借我一下。 | Bạn có bật lửa không? Cho tôi mượn một lát. |
扔 | rēng | Vứt | 这些水果坏了,扔掉吧! | Chỗ hoa quả này hỏng rồi, vứt đi đi! |
垃圾箱 | lājīxiāng | Thùng rác | 越南路上有很多垃圾箱。 | Trên đường phố Việt Nam có rất nhiều thùng rác. |
垃圾 | lājī | Rác | 别乱扔垃圾! | Đừng vứt rác bừa bãi! |
箱 | xiāng | Thùng, hòm | 信箱:Hòm thư | |
登机牌 | dēngjīpái | Thẻ lên máy bay | 把机票换成登机牌。 | Đổi vé máy bay thành thẻ lên máy bay. |
旅行箱 | lǚxíngxiāng | Vali du lịch | 下周我去旅行,要买个旅行箱。 | Tuần sau tôi đi du lịch, cần mua một cái vali du lịch. |
托盘 | tuōpán | Khay, mâm | 帮我那个托盘过来。 | Lấy giúp tôi cái khay qua đây nhé! |
盘 | pán | Đĩa | 水果盘:Đĩa hoa quả | |
外衣 | wàiyī | Áo khoác | 外边很冷,把外衣穿上吧! | Bên ngoài rất lạnh, mau mặc áo khoác vào đi! |
脱 | tuō | Cởi (quần áo) | 衣服太脏了,快脱出来,我帮你洗洗。 | Quần áo bẩn quá rồi, mau cởi ra mẹ giặt giúp con! |
关 | guān | Đóng, tắt | 关灯:Tắt đèn / 关门:Đóng cửa | |
身份证件 | shēnfèn zhèngjiàn | Giấy tờ cá nhân | 请出示你的身份证件。 | Mời bạn xuất trình giấy tờ cá nhân. |
打开 | dǎkāi | Mở | 房间里太热了,快把门打开! | Trong phòng nóng quá, mau mở cửa ra đi! |
水果刀 | shuǐguǒdāo | Dao gọt hoa quả | 一把水果刀 | Một con dao gọt hoa quả |
刀 | dāo | Dao | 用刀切菜 | Dùng dao cắt thức ăn |
Ngữ pháp
Nội dung chính:“把”字句 2 Câu chữ “把” 2
Hội thoại
课文(一)Bài khóa 1
田中在机场接受安检。Tiánzhōng zài jīchǎng jiēshòu ānjiǎn.
Điền Trung đang làm thủ tục kiểm tra an ninh ở sân bay.
女安检员:请问,您带打火机了吗?
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐngwèn, nín dài dǎhuǒjī le ma?
Nữ nhân viên an ninh: Xin hỏi, anh có mang bật lửa không?
田中:带来。不能带吗?
Tiánzhōng: Dài lái. Bù néng dài ma?
Điền Trung: Có mang theo. Không được mang à?
女安检员:对,请把它扔到旁边的垃圾箱里。请把护照、登机牌拿出来。
Nǚ ānjiǎn yuán: Duì, qǐng bǎ tā rēng dào pángbiān de lèsè xiāng lǐ. Qǐng bǎ hùzhào, dēngjīpái ná chūlái.
Nữ nhân viên an ninh: Đúng vậy, hãy ném nó vào thùng rác bên cạnh. Hãy lấy hộ chiếu và thẻ lên máy bay ra.
田中:这是我的护照和登机牌。
Tiánzhōng: Zhè shì wǒ de hùzhào hé dēngjīpái.
Điền Trung: Đây là hộ chiếu và thẻ lên máy bay của tôi.
女安检员:请给我看一下。请把手机、电脑、钱包从旅行箱里拿出来。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng gěi wǒ kàn yíxià. Qǐng bǎ shǒujī, diànnǎo, qiánbāo cóng lǚxíngxiāng lǐ ná chūlái.
Nữ nhân viên an ninh: Mời cho tôi xem một chút. Hãy lấy điện thoại, máy tính và ví ra khỏi vali.
田中:放在哪里?
Tiánzhōng: Fàng zài nǎlǐ?
Điền Trung: Đặt ở đâu ạ?
女安检员:放在托盘里。请把外衣脱下来,也放在托盘里。
Nǚ ānjiǎn yuán: Fàng zài tuōpán lǐ. Qǐng bǎ wàiyī tuō xiàlái, yě fàng zài tuōpán lǐ.
Nữ nhân viên an ninh: Đặt vào khay. Hãy cởi áo khoác ngoài và cũng đặt vào khay.
Jiǎnchá hǎo yǐhòu
Sau khi kiểm tra xong
女安检员:请把自己的东西拿好,不要拿错。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng bǎ zìjǐ de dōngxi ná hǎo, bú yào ná cuò.
Nữ nhân viên an ninh: Hãy cầm chắc đồ của mình, đừng cầm nhầm nhé.
田中:都拿好了,谢谢!
Tiánzhōng: Dōu ná hǎo le, xièxie!
Điền Trung: Tôi đã lấy hết rồi, cảm ơn!
女安检员:您忘了拿护照了。
Nǚ ānjiǎn yuán: Nín wàng le ná hùzhào le.
Nữ nhân viên an ninh: Anh quên lấy hộ chiếu rồi.
田中:不好意思,我把护照忘在托盘里了。
Tiánzhōng: Bù hǎo yìsi, wǒ bǎ hùzhào wàng zài tuōpán lǐ le.
Điền Trung: Xin lỗi, tôi quên hộ chiếu trong khay rồi.
女安检员:您的旅行箱也没有关好。
Nǚ ānjiǎn yuán: Nín de lǚxíngxiāng yě méiyǒu guān hǎo.
Nữ nhân viên an ninh: Vali của anh cũng chưa đóng kỹ đâu.
课文(二)Bài khóa 2
田中拉着旅行箱来到火车站安检处。Tiánzhōng lā zhe lǚxíngxiāng lái dào huǒchē zhàn ānjiǎn chù.
Điền Trung kéo vali đến khu kiểm tra an ninh của nhà ga.
女安检员:您好,您要去哪儿?
Nǚ ānjiǎn yuán: Nín hǎo, nín yào qù nǎr?
Nữ nhân viên an ninh: Xin chào, anh đi đâu vậy?
田中:我去西安。
Tiánzhōng: Wǒ qù Xī'ān.
Điền Trung: Tôi đi Tây An.
女安检员:请把火车票,身份证件拿出来。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng bǎ huǒchēpiào, shēnfèn zhèngjiàn ná chūlái.
Nữ nhân viên an ninh: Hãy lấy vé tàu và giấy tờ tùy thân ra.
田中:这是我的护照和车票。
Tiánzhōng: Zhè shì wǒ de hùzhào hé chēpiào.
Điền Trung: Đây là hộ chiếu và vé tàu của tôi.
女安检员:先生,您的旅行箱里放着什么?
Nǚ ānjiǎn yuán: Xiānshēng, nín de lǚxíngxiāng lǐ fàngzhe shénme?
Nữ nhân viên an ninh: Thưa anh, trong vali của anh có gì vậy?
田中:放着电脑、衣服和送朋友的礼物。
Tiánzhōng: Fàngzhe diànnǎo, yīfu hé sòng péngyou de lǐwù.
Điền Trung: Có máy tính, quần áo và quà tặng cho bạn.
女安检员:请把旅行箱打开,需要检查一下。您带水果刀了吧?
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng bǎ lǚxíngxiāng dǎkāi, xūyào jiǎnchá yíxià. Nín dài shuǐguǒ dāo le ba?
Nữ nhân viên an ninh: Hãy mở vali ra, cần kiểm tra một chút. Anh có mang dao gọt hoa quả đúng không?
田中:带了,水果刀比较大,不能带吗?
Tiánzhōng: Dàile, shuǐguǒ dāo bǐjiào dà, bù néng dài ma?
Điền Trung: Có mang, dao gọt hoa quả hơi lớn, không được mang sao?
女安检员:对,坐火车不能带大的水果刀。
Nǚ ānjiǎn yuán: Duì, zuò huǒchē bùnéng dài dà de shuǐguǒ dāo.
Nữ nhân viên an ninh: Đúng vậy, đi tàu hỏa không được mang dao gọt hoa quả lớn.
田中:不好意思,我不知道这个规定。
Tiánzhōng: Bù hǎoyìsi, wǒ bù zhīdào zhè ge guīdìng.
Điền Trung: Xin lỗi, tôi không biết quy định này.
女安检员:请您把刀拿出来,不能带进去。
Nǚ ānjiǎn yuán: Qǐng nín bǎ dāo ná chūlái, bù néng dài jìnqù.
Nữ nhân viên an ninh: Xin vui lòng lấy con dao ra, không được mang vào bên trong.
第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4 là bài học giúp người học rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế trong các tình huống tại sân bay, như làm thủ tục, kiểm tra hành lý hay xuất trình giấy tờ. Thông qua những mẫu câu chuẩn xác, bài học giúp người học tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong đời sống. Bên cạnh đó, bài 第七課:我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ. Msutong 4 cũng mở rộng vốn từ và ngữ pháp liên quan đến giao dịch tiền tệ, rất hữu ích cho người đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc.
Nếu bạn là người mới bắt đầu, hãy tham gia Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại Trung Tâm Tiếng Trung Minh Việt. Ngoài ra, trung tâm còn có Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 và Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ.

Bài Viết Liên Quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại
第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4
Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay
第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại
第七課:我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ. Msutong 4