Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại

Tiengtrungminhviet.vn Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại là nội dung vô cùng thú vị dành cho những ai yêu thích tiếng Trung hiện đại và muốn cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày. Trong thời đại số, mạng xã hội như Facebook, WeChat (微信 Wēixìn), Weibo (微博 Wēibó) hay Xiaohongshu (小红书 Xiǎohóngshū) đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống. Việc học các từ vựng liên quan như 发帖 (fā tiě – đăng bài), 点赞 (diǎn zàn – thả tim), 评论 (pínglùn – bình luận), 分享 (fēnxiǎng – chia sẻ) giúp người học sử dụng tiếng Trung tự nhiên hơn khi giao tiếp trực tuyến.
tu-vung-tieng-trung-chu-de-mang-xa-hoi-kem-mau-hoi-thoai

Bên cạnh phần từ vựng, các bạn còn có thể thực hành qua mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề mạng xã hội, ví dụ như đoạn trò chuyện về việc thần tượng đăng bài mới hay tính năng “ngày này năm trước” gợi nhớ kỷ niệm. Những mẫu hội thoại này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn mà còn hiểu rõ cách dùng trong ngữ cảnh thực tế. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập hằng ngày, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn khi trò chuyện bằng tiếng Trung về những chủ đề thú vị trên mạng xã hội.

Từ vựng tiếng Trung mạng xã hội thông dụng

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Facebook 脸书 liǎn shū
Weibo 微博 wēi bó
WeChat 微信 wēi xìn
Instagram 照片墙 zhàopiàn qiáng
Douyin (TikTok Trung Quốc) 抖音 dǒu yīn
Lục Châu (Oasis) 绿洲 lǜ zhōu
Tencent QQ (tương tự Yahoo) QQ QQ
Tiểu Hồng Thư (Xiaohongshu/RED) 小红书 xiǎo hóng shū

Từ vựng các hoạt động trên mạng xã hội bằng tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đăng bài viết 发帖 fātiě
Đăng ảnh 发照片 fā zhàopiàn
Đăng video 发视频 fā shìpín
Livestream 直播 zhíbò
Bài viết 帖子 tiězi
Chia sẻ 分享 fēnxiǎng
Chuyển tiếp 转发 zhuǎnfā
Trả lời 回复 huífù
Bình luận 评论 pínglùn
Đăng story 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì
Kết bạn 加好友 jiā hǎoyǒu
Xóa bạn 删除 / 解除好友 shānchú / jiěchú hǎoyǒu
Like (thích) 赞 / 点赞 zàn / diǎn zàn
Follow (theo dõi) 关注 guānzhù
Khám phá 发现 fāxiàn
Đã lưu 收藏夹 shōucáng jiá
Tạo nhóm 创建群聊 chuàngjiàn qún liáo
Tạo tin nhanh (story nhanh) 创建快拍 chuàngjiàn kuài pāi
Bạn bè 好友 hǎoyǒu
Nhóm 小组 xiǎozǔ
Sự kiện 活动 huódòng
Đăng tải hình ảnh 上传照片 shàngchuán zhàopiàn
Ghim bài viết 置顶帖子 zhìdǐng tiězi
Lưu bài viết 收藏帖子 shōucáng tiězi
Chỉnh sửa bài viết 编辑帖子 biānjí tiězi
Cài đặt riêng tư 隐私设置 yǐnsī shèzhì
Đăng vào album 上传到相册 shàngchuán dào xiàngcè
Cho vào thùng rác 移至垃圾箱 yí zhì lā jī xiāng
Tắt thông báo bài viết 关闭帖子通知 guānbì tiězǐ tōngzhī
Hot search 热搜 rè sōu
Lựa chọn react (biểu cảm) 选择心情 xuǎnzé xīnqíng
Cài đặt 设置 shèzhì
Fans / người theo dõi 粉丝 fěnsī
Nhóm fans 粉丝团 fěnsī tuán

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội về các tiện ích

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Kỷ niệm (xem lại ngày này năm trước) 那年今天 nà nián jīntiān
Trang (fanpage, page) 公共主页 gōnggòng zhǔyè
Bạn bè quanh đây 周边好友 zhōubiān hǎoyǒu
Hẹn hò 友缘 yǒu yuán
Bạn bè gần đây 附近的人 fùjìn de rén
Trò chơi 游戏 yóuxì
Story 快拍 kuài pāi
Đăng story 发布快拍 fābù kuài pāi
Trang cá nhân 个人主页 gèrén zhǔyè
Tin nhắn 短信 duǎnxìn
Tin nhắn riêng 私信 sīxìn
Danh bạ 通讯录 tōngxùn lù
Nhóm chat 群聊 qún liáo
Tường WeChat (bảng tin bạn bè) 朋友圈 péngyǒu quān
Quét mã để tìm bạn bè 扫一扫 sǎo yī sǎo
Lắc để tìm bạn bè 摇一摇 yáo yī yáo
Xem qua 看一看 kàn yī kàn
Album 相册 xiàngcè
Ảnh đại diện 头像 tóuxiàng
Icon, hình dán 表情包 biǎoqíng bāo
Biệt danh 昵称 nìchēng
Tài khoản WeChat 微信号 wēi xìnhào
Mã QR tài khoản 二维码名片 èr wéi mǎ míngpiàn
Thêm 更多 gèng duō
Đề xuất 推荐 tuījiàn
Chủ đề hot 热门话题 rèmén huàtí
Tin nhắn nhắc nhở 消息提醒 xiāoxī tíxǐng
Topic, chủ đề bàn luận 超话 chāo huà
Thông báo 通知 tōngzhī
Đã xem 已读 yǐ dú
Bình chọn 投票 tóupiào

Từ vựng tiếng Trung các chế độ trên mạng xã hội

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Công khai 公开 gōngkāi
Bạn bè 好友 hǎoyǒu
Bạn bè, trừ... 好友,除了… hǎoyǒu, chúle…
Bạn bè cụ thể 指定好友 zhǐdìng hǎoyǒu
Chỉ mình tôi 仅限自己 jǐn xiàn zìjǐ
Bạn thân 密友 mìyǒu
Bạn xã giao 普通朋友 pǔtōng péngyǒu

Từ vụng tiếng Trung vị trí đăng bài mạng xã hội

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bảng tin 动态信息 dòngtài xìnxī
Trên dòng thời gian của bạn bè 好友的时间线 hǎoyǒu de shíjiān xiàn
Trong nhóm 小组 xiǎozǔ
Trên trang của bạn (fanpage, page công khai) 公共主页 gōnggòng zhǔyè

Từ vựng tiếng Trung về các hình thức đăng bài trên mạng xã hội

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bài viết 文章 wénzhāng
Tạo phòng họp mặt (video room) 视频聊天室 shìpín liáotiān shì
Ảnh 照片 zhàopiàn
Video 视频 shìpín
Gắn thẻ bạn bè 标记好友 biāojì hǎoyǒu
Cảm xúc 感受 gǎnshòu
Hoạt động, sự kiện 活动 huódòng
Check-in (đánh dấu vị trí) 签到 qiāndào
Video trực tiếp (livestream) 直播视频 zhíbò shìpín
Màu nền 背景颜色 bèijǐng yánsè
Camera 相机 xiàngjī
Đăng file GIF 动图 dòng tú
Yêu cầu đề xuất 求推荐 qiú tuījiàn
Xem chung (watch together) 包厢 bāoxiāng
Bán hàng 卖东西 mài dōngxī

Hội thoại

Hội thoại 1: Khi thần tượng của bạn đăng bài

A: 你快看,我家的花花刚发帖子。
Nǐ kuài kàn, wǒjiā de Huāhuā gāng fā tiězi.
Xem này, Hoa Hoa nhà tớ vừa đăng một bài viết mới!

B: 他说什么呀?
Tā shuō shénme ya?
Anh ấy nói gì thế?

A: 他说春暖花开的时候会在上海开演唱会呢!
Tā shuō chūnnuǎn huā kāi de shíhòu huì zài Shànghǎi kāi yǎnchàng huì ne!
Anh ấy nói khi xuân về hoa nở sẽ mở concert ở Thượng Hải!

B: 哇。真的吗?那你去吗?
Wa. Zhēn de ma? Nà nǐ qù ma?
Wow, thật à? Thế cậu đi không?

A: 一定的 一定的。我怎么可能不去呢!
Yīdìng de, yīdìng de. Wǒ zěnme kěnéng bù qù ne!
Đi chứ! Sao mà tớ lại không đi cho được!

B: 他发的那张照片是去年开演唱会拍的吧。你们这片红海可真美。
Tā fā de nà zhāng zhàopiàn shì qùnián kāi yǎnchàng huì pāi de ba. Nǐmen zhè piàn hónghǎi kě zhēn měi.
Tấm ảnh anh ấy đăng là chụp ở concert năm ngoái phải không? Biển đỏ này của các cậu đẹp thật đấy.

A: 是的,去年的演唱会我也在,现场非常炸。
Shì de, qùnián de yǎnchàng huì wǒ yě zài, xiànchǎng fēicháng zhà.
Đúng vậy, concert năm ngoái tớ cũng có mặt, bùng nổ luôn!

B: 你这么说也让我想去看一次哦。可惜他的票没那么容易抢到手。
Nǐ zhème shuō yě ràng wǒ xiǎng qù kàn yīcì ó. Kěxī tā de piào méi nàme róngyì qiǎng dàoshǒu.
Nghe cậu nói làm mình cũng muốn đi xem một lần. Tiếc là vé của anh ấy không dễ mua được.

A: 哈哈,连花花都没抢到,你就别做梦了吧。
Hāhā, lián Huāhuā dōu méi qiǎng dào, nǐ jiù bié zuòmèng le ba.
Haha, đến cả Hoa Hoa cũng chưa chắc mua nổi, cậu đừng mơ nữa.

B: 哈哈,也是。那祝你好运咯。
Hāhā, yě shì. Nà zhù nǐ hǎoyùn lo.
Haha, cũng đúng. Vậy chúc cậu may mắn nhé!

Hội thoại 2: Khi chế độ “ngày này năm trước” nhắc lại kỷ niệm

A: 我刚看那个“那年今天”,4年前的今天我们刚认识,也拍了照片。
Wǒ gāng kàn nàgè “nà nián jīntiān”, sì nián qián de jīntiān wǒmen gāng rènshí, yě pāi le zhàopiàn.
Mình vừa xem mục “Ngày này năm trước”, hôm nay cách đây 4 năm chúng ta vừa quen nhau, còn chụp ảnh nữa!

B: 什么样的照片呢?我看看。
Shénme yàng de zhàopiàn ne? Wǒ kàn kàn.
Ảnh gì đó? Cho tớ xem nào.

A: 这个,我记得这是在学校的B楼。
Zhège, wǒ jìdé zhè shì zài xuéxiào de B lóu.
Đây này, tớ nhớ là chụp ở tòa B của trường mình.

B: 哈哈,好土,我怎么能说这种话来。
Hāhā, hǎo tǔ, wǒ zěnme néng shuō zhè zhǒng huà lái.
Haha, quê thật, sao hồi đó tớ lại nói mấy câu như thế nhỉ.

A: 你还知道土啊,你那时候简直是一个小学鸡!
Nǐ hái zhīdào tǔ a, nǐ nà shíhòu jiǎnzhí shì yīgè xiǎoxué jī!
Cậu còn biết mình quê à, hồi đó cậu đúng là “gà con” chính hiệu luôn.

B: 你不是也这样,总说一些莫名其妙的话。
Nǐ bù shì yě zhèyàng, zǒng shuō yīxiē mòmíng qímiào de huà.
Cậu cũng thế thôi, toàn nói mấy câu kì cục.

A: 哈哈,谁也有年轻的时候啊。
Hāhā, shéi yě yǒu niánqīng de shíhòu a.
Haha, ai mà chẳng có thời trẻ trâu chứ.

B: 我真的好喜欢脸书的这个功能,幸亏有它帮我们记录下来美好的时光。
Wǒ zhēnde hǎo xǐhuān Liǎnshū de zhège gōngnéng, xìngkuī yǒu tā bāng wǒmen jìlù xiàlái měihǎo de shíguāng.
Tớ thật sự rất thích tính năng này của Facebook, may mà có nó giúp ta lưu giữ lại những khoảnh khắc đẹp.

A: 对的,我也很喜欢。
Duì de, wǒ yě hěn xǐhuān.
Đúng vậy, tớ cũng rất thích.
Qua những chia sẻ trên, có thể thấy rằng việc học Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng giao tiếp thực tế trong đời sống hiện đại. Để học hiệu quả hơn, bạn có thể tham gia các Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, nơi được hướng dẫn phát âm, ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Với những bạn muốn thi chứng chỉ, Khóa học luyện thi HSK: HSK3, HSK4, HSK5, HSK6 sẽ giúp củng cố kiến thức và kỹ năng làm bài thi đạt điểm cao. Ngoài ra, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn Khóa học tiếng Trung trẻ em YCT đủ 6 cấp độ để tạo nền tảng ngôn ngữ vững chắc cho con em mình. Tiếp theo, hãy cùng khám phá Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại thú vị, giúp việc học trở nên sinh động và gần gũi hơn.

Trung tâm đào tạo tiếng trung tại Long Biên


Bài Viết Liên Quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại

第九課:你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus. Msutong 4

Cách giới thiệu sở thích, tính cách bằng tiếng Trung ngắn gọn và hay

第八課:请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu. Msutong 4

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội kèm mẫu hội thoại

​Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại

第七課:我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ. Msutong 4

Từ vựng tiếng Trung các loại Trà phổ biến